Exam To Practice Simple Present

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Bài 1: Điền trợ động từ:

I ………. like tea.

He ………. play football in the afternoon.

You ………. go to bed at midnight.

They……….do the homework on weekends.

The bus ……….arrive at 8.30 a.m.

My brother ……….finish work at 8 p.m.

Our friends ………. live in a big house.

The cat ………. like me.

Bài 2: Chọn dạng đúng của từ

I catch/catches robbers.

My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.

They never drink/drinks beer.

Lucy go/goes window shopping seven times a month.

She have/has a pen.

Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.

Mark usually watch/watches TV before going to bed.

Maria is a teacher. She teach/teaches students.

Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

She (not study) ………. on Saturday.

He (have) ………. a new haircut today.

I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.

My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

I like Math and she (like)……….Literature.


My sister (wash)……….dishes every day.

They (not/ have)……….breakfast every morning.

Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc:

My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________

He (stay) up late? (sometimes) => ____________

I (do) the housework with my brother. (always) => ____________

Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________

Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________

You (go) shopping? (usually) => ____________

She (cry). (seldom) => ____________

My father (have) popcorn. (never) => ____________

Ex5: Complete the sentences.

Eg: They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?

she / not / sleep late at the weekends =>________

we / not / believe the Prime Minister =>________

you / understand the question? =>________

they / not / work late on Fridays =>________

David / want some coffee? =>________

she / have three daughters =>________

when / she / go to her Chinese class? =>________

why / I / have to clean up? =>_______


Cách sử dụng thì hiện tại đơn Ví dụ về thì hiện tại đơn

Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi
lặp lại trong hiện tại ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi


ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn


luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West.
(Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất


quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này The plane takes off at 3 p.m. this afternoon.
thường áp dụng để nói về thời gian biểu, (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)
chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định
The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi
theo thời gian biểu.
hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1 What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ
làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)

Sử dụng trong một số cấu trúc khác We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ
đợi cho đến khi cô ấy tới)
Công thức thì hiện tại đơn

Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”

Khẳng S + am/are/is + …… S + V(e/es) + ……


định
I + am I ,We, You, They + V (nguyên thể)

We, You, They + are He, She, It + V (s/es)

He, She, It + is Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường


xuyên chơi bóng đá)
Ex: I am a student. (Tôi là một sinh
viên.)

Phủ S + am/are/is + not +.... S + do/ does + not + V(ng.thể)

định is not = isn’t do not = don’t

are not = aren’t does not = doesn’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy
là một sinh viên.) không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

vấn M: Am/ Are/ Is + S + ….? M: Do/Does + S + V (ng. thể) +... ?

N: Yes, S + am/ are/ is. N: Yes, S + do/does

No, S + am not/ aren’t/ isn’t. No, S + don't/doesn't

Ex: Are you a student? Ex: Does he often play soccer?

Yes, I am. / No, I am not. Yes, he does/No, he doesn't


Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Wh + do/ does(not) + S + V(ng. thể)….?

Ex: Who are you? (Bạn là ai?) Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ
đâu?)

Cách thêm s/es:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;

miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study-studies;…

– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm
quốc tế chứ không dựa vào cách viết.

– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái
ce, x, z, sh, ch, s, ge)

– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại


Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Lưu ý
Cách thêm s/es:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;

miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study-studies;…

– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ
không dựa vào cách viết.

– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z,
sh, ch, s, ge)

– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

You might also like