1 bản-Hiện tại đơn
1 bản-Hiện tại đơn
1 bản-Hiện tại đơn
Skills: QR code:
Mark:
DAY 1
S, X, Z, CH, SH, O + es
miss misses
mix mixes
buzz buzzes
watch watches
wash washes
do does
go goes
Ex: Tom brushes his teeth every day.
3. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "y"
a. Nguyên Âm + y : giữ nguyên “y” và thêm “s”
Ex: She plays (play) the piano very well.
b. Phụ Âm + y : đổi “y” thành “i” và thêm “es”
Ex: He often carries (carry) money with him.
D. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG HIỆN TẠI ĐƠN
• Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never.
• Every day, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, ...., Sundays.
• Once/twice/ three times... a week/month/year ...
• Every two weeks, every three months (a quarter)
E. VỚI CÁC NGÔI THỨ BA SỐ ÍT, ĐUÔI “S” ĐƯỢC PHÁT ÂM NHƯ SAU:
/s/ F, K, P, T