câu tường thuật dạng thường
câu tường thuật dạng thường
câu tường thuật dạng thường
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn Tương lai đơn trong quá khứ (would)
Tương lai tiếp diễn Tương lai tiếp diễn trong quá khứ
S + would be Ving
Giữ nguyên
should/ could/ might/ would/ had better/ used to
must gồm 2 trường hợp “Tom must be very happy with the gift.” He said
1. giữ nguyên: “phỏng đoán về một thứ gì đó” ==> He said Tom must be very happy with the gift.”
(chắc hẳn/ chắc chắn..) “I must finish the homework.” , said she.
2. đổi thành had to: “bắt buộc phải làm’ ==> She said she had to finish the homework.
(phải/ cấm)
Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 2 (bên dưới)
Loại 3:
LƯU Ý
Có 1 số trường hợp không thể thực hiện lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp trong tiếng Anh:
- Nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại (SAY/ SAYS/ TELL/ TELLS/ ASK/ASKS…), khi chuyển từ
câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ chính và các trạng từ chỉ nơi chốn/ thời gian được giữ nguyên không
đổi
Ví dụ: My sister says: “I’m going to the supermarket.” → My sister says she is going to the supermarket.
- Nếu diễn tả một sự thật hiển nhiên
Ví dụ: He said: “The Sun sets in the West.” → He said that the Sun sets in the West.
- Câu điều kiện loại II và loại III
Ví dụ: “If I were you, I would not say that.” she said
→ She said that is she were me, she would not say that.
- Cấu trúc “Wish + quá khứ đơn/ quá khứ hoàn thành” (CÂU ƯỚC KO CÓ THẬT Ở HT/TL/ QK)
Ví dụ: “I wished I lived in Berlin.” Jane said. → Jane said she wished she lived in Berlin.
- Cấu trúc “It’s time somebody did something”
Ví dụ: “It’s time he did the washing-up.” his mother said.
→ His mother said it was time he did the washing-up.
Đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu, đổi tân ngữ
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu và tân
ngữ cho phù hợp với ngữ nghĩa và hoàn cảnh.
we they
our their
ours theirs
us them
you me, us
ourselves themselves
Here there
Now then
Ago before
next …
the following …
(next week/ weekend/
(the following week/ weekend/ Sunday…)
Sunday….)
This that
These those
Dạng câu
Cấu trúc câu gián tiếp Ví dụ
trực tiếp