Chuyên đề 20 - REPORTED SPECH
Chuyên đề 20 - REPORTED SPECH
Chuyên đề 20 - REPORTED SPECH
1. Các đại từ
Các đại từ Trực tiếp Gián tiếp
Subject pronouns I he/ she
You I/ We/ They
We We/ They
Object pronouns me him/ her
you me/ us/ them
us us/ them
Possessive my his/ her
adjectives your my/ our/ their
our our/ their
Possessive mine his/ hers
pronouns yours mine/ ours/ theirs
ours ours/ theirs
Demonstratives this that
these those
4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì
- confess to V-ing: thú nhận làm gì
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì
- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì
- object to + V-ing: phản đối làm gì
- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì
- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì
Exercise 3: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1. She said to him: "Give me another glass of wine".
She told......................................................................................................................................................
2. She said to me: "Bring me a book".
She asked ....................................................................................................................................................
3. The mother said to him: "Open the window please!".
The mother told ..........................................................................................................................................
4. The captain said to them: "Wait here until I come back".
The captain asked ......................................................................................................................................
5. "Do come and enjoy tea with my family" she said.
She invited us .............................................................................................................................................
6. "Why don't we come to visit our teacher today?" he said.
He suggested...............................................................................................................................................
7. "My advice to you is to do morning exercises" she said.
She advised me ...........................................................................................................................................
8. "I'm sorry I broke the glass", said Peter.
Peter apologized ........................................................................................................................................
9. "Why don't you put your luggage under the seat?" he asked,
He suggested..............................................................................................................................................
10. "It's true that I broke your old vase", she said in tears.
She admitted ...............................................................................................................................................
11. "Don't move or I'll shoot", said the bank robber to the clerk.
The bank robber threatened ......................................................................................................................
12. "Don't forget to phone the police", she told him.
She reminded .............................................................................................................................................
13. "Don't swim out too far, boys", said the coach.
The coach warned.......................................................................................................................................
14. Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
Linh said ....................................................................................................................................................
15. "I would have passed the exam if I had tried my best” Binh said.
Binh said ...................................................................................................................................................
Đáp án
Exercise 1
STT Đáp án Giải thích chi tiết
1 Nam said (that) he was told to be at Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn
school before 7 o'clock. thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp và đổi "I
he".
2 Thu said (that) all the students would Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi tương lai đơn
have a meeting the next/following "will" thành "would" trong câu gián tiếp và “next
week. week the next/following week".
3 Phong said (that) his parents were Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn
very proud of his good marks. thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp và đổi "my
his".
4 The teacher said (that) all the Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi "must"
home¬work had to be done carefully. “had to" trong câu gián tiếp khi nó diễn tả sự bắt
buộc.
5 Her father told her (that) she could go Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ cần đổi "you
to the movie with her friend. she", "Your her", "Can could".
6 Phong asked Peter if he enjoyed Câu hỏi “yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether".
reading. Cần đổi "you he", hiện tại đơn quá khứ đơn
(enjoy enjoyed).
7 She asked Nam if his sister and Câu hỏi "yes/ no” nên ta dùng "if" hoặc “whether".
brother went to the same school Cần đổi "your his", hiện tại đơn quá khứ đơn
8 She asked her mom if there were some Câu hỏi "yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether".
oranges in the fridge. Cần đổi hiện tại đơn quá khứ đơn.
Any some.
9 She asked Ba if he had been reading Câu hỏi "yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether".
that book at 8 o'clock the previous Cần đổi "you he", quá khứ tiếp diễn quá khứ
Sunday. hoàn thành tiếp diễn, "this that, last Sunday
the previous Sunday"
10 He asked his friend if it would rain the Câu hỏi ẵMyes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether"
following morning. Cần đổi "will would, tomorrow morning the
following morning".
11 The teacher asked me where my father Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức:
worked. từ để hỏi + S + V.
Cần đổi "your my", hiện tại đơn quá khứ đơn
12 She asked Lan how many people there Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức:
were in her family. từ để hỏi + S + V.
Cần đổi "your her, are were".
13 Tam's friend asked him how long he Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi +
would stay in England. S + V.
Cần đổi "you he, Will would".
14 The teacher asked Lien wriut her Câu hỏi có từ' để lìỏi thì ta theo công thức:
hobby was. từ để hỏi + S + V.
Cần đổi "your her", hiện tại đơn quá khứ đơn
15 His friend asked him how he went to Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức:
the airport. từ để hỏi + S + V.
Cần đổi hiện tại đơn quá khứ đơn, "you he"
16 She said she wished she hadn't gone to Câu trực tiếp là câu ước nên khi chuyển sang câu gián
the party the night before. tiếp không thay đổi thì động từ.
Cần đổi "I she, last night > the night before".
17 My teacher said (that) the Earth Khi câu trực tiếp diễn tả một chân lí hoặc một sự thật
moves around the Sun. hiển nhiên thì sẽ không thay đổi thì khi chuyển sang
gián tiếp.
18 Peter said (that) he wanted to tell me Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn
the news and 1 must be surprised. thành quá khứ đơn (want wanted) và đổi "I he,
you I" trong câu gián tiếp.
19 The woman said when she was Khi động từ trong câu trực tiếp có sự kết hợp của thì
walking on the pavement, a strange quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn thì sẽ không thay
man stopped and asked her the way to đổi thì khi chuyển sang gián tiếp.
the nearest bank. Cần đổi "I she, me her".
20 He asked me how many lessons I was Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để
going to learn the following month. hỏi + S+ V
Cần đổi hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn, "next
month the following month, you I".
Exercise 2
Exercise 3
Exercise 4