HỌC VI N CÔNG NGH BƯU CHÍNH VI N THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail:
[email protected]
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
Dùng cho h ĐHTX, ngành Đi n tử - Vi n thông và Công ngh thông tin
Số tín chỉ: 4
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a
Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các
toạ độ không gian của chất điểm
b
Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau.
c
Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo.
d
Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ
phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.
2/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Gia tốc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.
b Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của
chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
c Trong chuyển động thẳng thay đổi đều, chuyển động là không có gia tốc.
d Gia tốc pháp tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
3/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Đối với chuyển động tròn thay đổi đều : at= 0
b Đối với chuyển động tròn đều thì : at ≠ 0 ;an ≠ 0
c
at 2
+ v 0 t + s 0 v = v + at
0
Đối với chuyển động thẳng thay đổi đều S = 2
, an=0,
,
d
v2-v2o=2as
Đối với chuyển động thẳng , đều thì: at ≠ 0; an= 0
4/ Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo theo phương hợp với mặt
phẳng nằm ngang một góc α. Với giá trị nào của góc α thì viên đạn bay xa nhất?
a 300
b 900
c 450
d 600
G
G
G
v
5/ Chất điểm chuyển động với vận tốc = 2as , trong đó a là véctơ không đổi, s là
quãng đường chuyển động của chất điểm. Chuyển động của chất điểm là:
a nhanh dần đều
b chậm dần đều
c tròn đều
d thẳng đều
6/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình: x = 2 sinwt và y = 2 coswt.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
1
Tìm dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a đường thẳng
b êlíp
c hypecbol
d đường tròn
7/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình: x = 3coswt , y = 5sinwt . Dạng của quĩ đạo chuyển động là :
a êlíp
b đường thẳng
c parabol.
d đường tròn
8/ Độ lớn của véctơ
gia tốc tức thời được xác định bởi biểu thức nào?
G
G
γ
v
: gia tốc).
( : vận tốc ;
→
dυ
γ =
dt
a
→
dυ
γ =
dt
b
G
dυ
γ=
dt
c
dυ
γ=
dt
d
9/ Độ lớn của vectơ gia tốc chuyển động được xác định bởi các công thức sau. Biểu
thức nào dưới đây là sai?
( γ t : gia tốc tiếp tuyến, γ n :gia tốc pháp tuyến;
→
→
γ : gia tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là γ x , γ y , γ z ;
→
υ : vận tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là v , v , v ).
x
y
z
→
2
⎛ dυ ⎞ ⎛ υ ⎞
γ = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟
⎝ dt ⎠ ⎝ R ⎠
2
a
b
γ = γ t2 + γ n2
⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞
γ = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ +⎜ ⎟
⎝ dx ⎠ ⎝ dy ⎠ ⎝ dz ⎠
2
2
c
2
⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞
γ = ⎜ x ⎟ +⎜ y ⎟ +⎜ z ⎟
⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠
2
d
2
2
2
10/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
x = cos
π
t
2
và y = cos π .t
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm .
a
parabol
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
2
b
c
d
êlíp
đường thẳng
đường tròn.
11/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
x = sin π t và y = 2 sin( π t+ π /2).
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a
parabol
b
êlíp
c
đường thẳng
đường tròn.
d
12/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
x = sin π t và y = 4 sin( π t+ π ).
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a
đường tròn
b
đường thẳng
c
hypecbol.
d
êlíp
13/ Một ca nô chạy với vận tốc 12 km/h trong 4 km đầu, sau đó nghỉ 40 phút rồi lại đi tiếp
8 km nữa với vận tốc 8 km/h. Tìm tổng thời gian đã sử dụng.
a
1,5 h
b
1h
c
1,3 h
d
2h
14/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h = 40 m so với mặt đất
với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Tìm thời gian chuyển động của vật.
Cho g = 10 m/s2.
a
2,5 s
b
1s
c
2s
1,5 s
d
15/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6
giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm chiều dài
của quãng đường AB.
a
50 m
b
80 m
c
60 m
d
70 m
16/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu v0 = 5 m/s
từ độ cao 30 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Tìm
vận tốc của vật lúc chạm đất.
a 25 m/s
b
50 m/s
c
30 m/s
d
55 m/s
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
3
17/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc góc,
biết sau khi quay được N=5vòng, vận tốc chất điểm v = 80 cm/s. Cho biết vận tốc góc
ban đầu ω0 = 0
a
b
c
d
3 rad/s2
2 rad/s2
1 rad/s2
4 rad/s2
18/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm gia tốc pháp
tuyến khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s.
a
6,5 m/s2
b
6,3 m/s2
c
6,4 m/s2
d
6,2 m/s2
19/ Một ôtô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian chuyển động ban đầu
vận tốc của ôtô bằng v1= 80 km/h, còn trong nửa thời gian chuyển động sau, vận tốc của
ôtô bằng v2= 40 km/h. Tìm vận tốc trung bình của ôtô.
a
50 km/h
b 70 km/h
c
60 km/h
d
55 km/h
20/ Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí.
Cho g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơi của vật.
a
2s
b 1,9 s
c 2,1 m
d 1,8 s
21/ Thả một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm h, biết thời gian vật
rơi là 1,9 giây. Cho g = 10 m/s2.
a 16,05 m
b 18,05 m
c 19,05 m
d 18,0 m
22/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6
giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm gia tốc
của vật.
a 5/3 m/s2
b 4/3 m/s2
c 8/3 m/s2
d 7/3 m/s2
23/ Một chất điểm chuyển động trên quĩ đạo tròn bán kính R = 20cm với gia tốc tiếp
tuyến không đổi at= 5 cm/s2. Tìm gia tốc góc b.
a 0,2 rad/s2
b 0,4 rad/s2
c
0,3 rad/s2
d 0,25 rad/s2
4
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
24/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm vận tốc góc
khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s.
a
9 rad/s
b
7 rad/s
c
8 rad/s
d
10 rad/s
CHƯƠNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
G
1/ Một con tàu vũ trụ lúc xuất phát được tăng tốc với gia tốc G . Lực nén của nhà du
G
N
hành vũ trụ lên sàn tàu là
có trị số :
G
a
Không phụ thuộc vào G
b
Luôn nhỏ hơn P ( N<P )
c
Bằng P ( N = P = mg )
d
Luôn lớn hơn P ( N>P )
2/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng
người đó bây giờ :
a bằng không
b nặng gấp đôi
c nhẹ đi một nửa
d giống như khi thang máy đứng yên.
3/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên chậm dần với gia tốc g. Trọng lượng
người đó bây giờ :
a
bằng không
b
giống như khi thang máy đứng yên.
c
nhẹ đi một nửa
d
nặng gấp đôi
4/ Một người đứng trong thang máy rơi nhanh dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a
nhẹ đi một nửa
b
nặng gấp đôi
c
bằng không
d
giống như khi thang máy đứng yên.
5/ Một người đứng trong thang máy rơi chậm dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a
bằng không
b
nặng gấp rưỡi
c
nhẹ đi một nửa
d
giống như khi thang máy đứng yên.
6/ Một người đứng trong thang máy đang đi lên chuyển động đều. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a
giống như khi thang máy đứng yên
b
nhẹ đi một nửa
c
bằng không
d
nặng gấp đôi.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
5
7/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng
chuyển động với vận tốc v. Sau khi bắn viên đạn theo cùng chiều chuyển động, khẩu
súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn được bắn ra.
( M − m)v − Mu
m
a
( M + m)v − Mu
m
b
( M + m)v + Mu
m
c
( M − m)v + Mu
m
d
8/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng
chuyển động với vận tốc v. Súng bắn viên đạn chếch theo phương chuyển động một góc
a về phía trước. Sau khi bắn khẩu súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn
được bắn ra.
( M + m)v − Mu
−m cos α
a
( M + m)v + Mu
− m cos α
b
( M + m)v + Mu
m cos α
c
( M + m)v − Mu
m cos α
d
9/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Nếu bỏ qua sức cản của không khí, tầm rơi của viên đạn xa nhất khi viên đạn được
bắn theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc bằng π / 4
b Gia tốc của một vật chuyển động trong không khí được ném lên từ mặt đất luôn
bằng gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2 . bỏ qua sức cản của không khí.
c Bắn một vật lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu vo ≠ 0. Vận tốc của
vật khi rơi chạm đất bằng không.
d Khi bắn một vật lên cao theo phương thẳng đứng độ cao của vật đạt cực đại khi vận
tốc của vật tại đó bằng không.
10/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Công của lực vạn vật hấp dẫn không phụ thuộc vào dạng đường đi
b Một ôtô chạy trên một đường nằm ngang. Lực do ôtô nén lên mặt đường có độ lớn
bằng trọng lượng của ôtô.
c Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lõm bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt
đường có độ lớn hơn trọng lượng của ôtô.
d Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lồi bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt
đường có giá trị lớn hơn trọng lượng của ôtô.
11/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Khối lượng quán tính mqt đặc trưng cho sự thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
b Gia tốc a của vật tỷ lệ nghịch với lực F tác dụng lên vật và khối lượng quán tính của
vật.
c Khác với động học, động lực học nghiên cứu chuyển động cơ có xét đến tác dụng
của lực, là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
6
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
d
Khối lượng quán tính và khối lượng hấp dẫn của một vật là khác nhau.
12/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Định luật hai Newton F = ma áp dụng cho hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
b Định luật quán tính của Newton chỉ được áp dụng cho hệ cô lập.
c Trọng lượng và khối lượng là hai khái niệm giống nhau.
d Định luật quán tính Newton là trường hợp riêng của định luật Newton II khi tổng hợp
→
các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không F = 0
13/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Hệ quy chiếu quán tính là hệ trong đó định luật quán tính của Newton được nghiệm
đúng.
b Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất thực sự là hệ quy chiếu quán tính.
c Trong hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc a so với hệ quy chiếu cố định, định luật
Newton hai F = ma vẫn áp dụng được và không cần có sự thay đổi.
d Nếu xung lượng của ngoại lực tác dụng lên vật bằng không thì trạng thái của vật
được bảo toàn.
14/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn.
b Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong thời gian Dt bằng độ biến thiên động
G
lượng ΔK của vật trong thời gian đó .
c Lực ma sát Fms= kN, trong đó k là hệ số tỷ lệ, còn N là thành phần lực tác dụng tiếp
tuyến với chuyển động của vật.
d Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi.
15/ Tìm câu phát biểu sai:
Lực hướng tâm tác dụng lên chất điểm có tính chất:
a Luôn luôn cùng phương với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động.
b Vuông góc với vectơ vận tốc chuyển động.
c Vuông góc với phương chuyển động của chất điểm.
d Luôn vuông góc với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động.
16/ Tìm câu phát biểu SAI: Lực hướng tâm có tính chất:
a
Làm thay đổi phương của chuyển động.
b
Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động.
c
Luôn hướng vào tâm của đường tròn mật tiếp với quĩ đạo tại điểm được xét trên
quĩ đạo.
d
Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động.
17/ Có hai quả cầu đặt cách nhau một đoạn r trong không khí. Sau đó đặt chúng vào
trong dầu và cũng cách nhau một đoạn r như trên. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu sẽ:
a
bằng không.
b
tăng lên ;
c
không đổi ;
d
giảm đi ;
G
18/ Trường hợp tổng quát, vectơ động lượng K của chất điểm được định nghĩa bởi công
thức nào?
G
G
γ : gia tốc , m: khối lượng).
( v là véctơ vận
tốc
,
G
a K = mv
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
7
b
c
d
G
G
K = mγ
G
G
K = mv
G G
K = mv
19/ Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz . Hệ toạ độ này phải gắn
với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ qui chiếu quán tính?
a
Con tàu vũ trụ đang hạ cánh
Ôtô chuyển động nhanh dần đều.
b
c
Con lắc đang dao động.
d
Thang máy đi lên với vận tốc không đổi.
20/ Một viên đạn bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400m/s đến xuyên qua một
bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100m/s. Tìm gia tốc của viên đạn.
a
-20.104 m/s2
b
-25.104 m/s2
c
-30.104 m/s2 .
d
-15.104 m/s2
21/ Một viên đạn chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và
chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm gia tốc của viên đạn.
a
-5.104 m/s2
b
-5.106 m/s2
c
-5.103 m/s2
d
-5.105 m/s2
22/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm
ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Tìm gia tốc chuyển động của ô tô.
Cho g = 10m/s2.
a
- 0,5 m/s2
0,5m/s2
b
c
0,3 m/s2
d
- 0,3 m/s2
23/ Một người khối lượng 50 kg đứng trong thang máy đang rơi xuống với gia tốc 5 m/s2.
Trọng lượng biểu kiến của người đó bằng 250N. Tìm trọng lượng của người đó. Cho g =
10 m/s2.
a
450N
b
590N
c
490N
d
500N
24/ Lực hấp dẫn giữa 2 vật kích thước nhỏ không đáng kể đặt cách nhau một khoảng
10cm là F. Khi khoảng cách giữa 2 vật là 2,5 cm , lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao
nhiêu?
a
4F
b
8F
c
16F
d
25F
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
8
25/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng
m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi lên với gia
tốc a = 5 m/s2. Cho g = 10 m/s2.
a
15 N
b
16 N
c
14 N
d
12 N
26/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng
m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi xuống với
gia tốc a = 5 m/s2. Cho g = 9,8 m/s2.
5N
a
b
4N
c
3N
d
6N
27/ Một vật chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn đường s đã đi vào thời
gian t được cho bởi phương trình:
s = A - Bt + Ct2 - Dt3,
trong đó C = 5 m/s2 và D = 1 m/s3.
Tìm gia tốc của vật sau giây chuyển động thứ nhất.
a
8 m/s2
b
5 m/s2
c
6 m/s2
d
4 m/s2
28/ Một viên đạn có khối lượng 9g bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s
đến xuyên qua một bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100 m/s. Tìm lực
cản trung bình của bản đó lên viên đạn.
a
-2400 N
b
-2000 N
c
-2200 N
d
-2250 N
29/ Một viên đạn có khối lượng 10 g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng
vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong
tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm lực cản trung bình của gỗ.
a
-5500 N
b
-6200 N
c
-4800 N
d
-5000 N
30/ Một viên đạn có khối lượng 10g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng
vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm thời gian chuyển
động trong tấm gỗ.
a
4.10-4 s
b
8.10-4 s
c
2.10-4 s
d
5.10-4 s
31/ Một toa xe có khối lượng 20 tấn chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 27km/h. Biết
toa xe dừng lại sau 10 giây. Tính lực trung bình tác dụng lên xe.
a -20 000N
b -15 000N
9
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
c
d
-25 000N
-30 000N
32/ Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tìm lực kéo của
động cơ ô tô. Cho g = 10m/s2.
a
4000 N
b
2000 N
c
3000 N
d
1000 N
33/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm
ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Vận tốc ban đầu của xe là 54 km/h.
Tìm thời gian ô tô chuyển động cho đến khi dừng hẳn.
a
40 s
b
25 s
c
50 s
d
60 s
34/ Một bệ súng khối lượng 10 tấn có thể chuyển động không ma sát trên đường ray.
Trên bệ súng có gắn một khẩu đại bác khối lượng 0,5 tấn. Giả sử khẩu đại bác nhả đạn
dọc theo phương đường ray. Viên đạn có khối lượng 1kg và cóvận tốc đầu nòng là
500m/s. Lúc đầu bệ súng đứng yên. Tìm vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn.
a
0,47m/s, ngược chiều viên đạn bay
b
0,047m/s, cùng chiều viên đạn bay
c
0,047m/s, ngược chiều viên đạn bay
d
0,47 m/s, cùng chiều viên đạn bay
35/ Trên một đường ray có 1 xe khối lượng 10 tấn. Trên xe có khẩu pháo khối lượng
0,5 tấn ( không kể đạn), một viên đạn khối lượng 1kg . Khi bắn, đạn có vận tốc đầu nòng
là 500m/s và bắn dọc đường ray khi xe đang chuyển động không ma sát theo chiều bay
của viên đạn với vận tốc 18km/h. Vận tốc của xe sau khi bắn là:
a
4,95 m/s, ngược chiều bắn
b
4,95m/s, cùng chiều bắn
c
4,50 m/s, cùng chiều bắn
d
4,50 m/s, ngược chiều bắn
36/ Một vật khối lượng m = 5 kg chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn
đường s đã đi vào thời gian t được cho bởi phương trình:s = A - Bt + Ct2 - Dt3, trong đó C
= 5 m/s2 và D = 1 m/s3. Tìm lực tác dụng lên vật sau giây chuyển động thứ nhất.
a
25 N
b
15 N
c
20 N
d
18 N
37/ Một ôtô có trọng lượng 16.000N chuyển động với vận tốc không đổi v =36km/h trên
một cầu cong lên phía trên có bán kính R = 100m. Cho g =10m/s2. Lực nén N của ôtô lên
đỉnh cầu là:
a
14.000N
b
14.400N
c
14.500N
d
15.000N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
10
CHƯƠNG III: CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG
1/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tăng vận tốc chuyển động của vật từ 2 m/s đến 6 m/s
trên đoạn đường 10m. Tìm công thực hiện trên vật. Bỏ qua lực ma sát.
a
18 J
b
15 J
c
16 J
d
20 J
2/ Tìm công cần thiết để làm cho đoàn tàu có khối lượng 800 tấn tăng tốc từ 36 km/h
đến 54 km/h.
a
5,5.108 J
b
4.108 J
c
7.107 J
d
5.107 J
3/ Đoàn tàu có khối lượng 800 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tìm công cần
thiết để hãm đoàn tàu dừng lại.
-16.107 J
a
b
-18.107 J
c
-16.109 J
d
-17.108 J
G
4/ Công của lực F thực hiện lên chất điểm dịch chuyển trên quãng đường AB, trong
trường hợp tổng quát, được xác định bởi công thức :
→
a
b
→
A = F . AB
→
G
F
AB
A = F. AB . cosa. (a : góc giữa
và
).
A = v∫ F .d s
→
c
A=
d
∫
( AB )
→
→
→
F.d s
5/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
Wt
C
W
A
B
x
Vật thực hiện dao động trong miền BC trên hình vẽ.
Từ đó tìm được biểu thức quan trọng :
∂W
Fr = − t
∂r
b Đối với một vật nằm trong trọng trường, độ tăng động năng DWd bằng độ giảm thế
năng - DWt của vật.
c
Giả sử vật chuyển động trong trường thế ngoài mà đường cong thế năng Wt có
dạng như hình vẽ. Miền chuyển động cho phép là các miền: xA £ x £ xC , x < xA .
a
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
11
d
Năng lượng W là số đo tổng quát của vận động vật chất về chất và năng lượng.
Trong chuyển động cơ, cơ năng W bằng hiệu giữa động năng Wd và thế năng Wt đặt
trong trường thế ngoài.
6/ Câu nào phát biểu đúng?
a
Công là đại lượng vô hướng.
b
Công là đại lượng luôn âm.
c
Công là đại lượng luôn dương.
d
Công là đại lượng có hướng.
7/ Đơn vị của công là:
a
W ;
b
A
c
J ;
d
N ;
8/ Công suất P được định nghĩa theo công thức nào?
GG
P
=
F
.v
a
A
P=
t
b
dA
P=
dt
c
ΔA
P=
Δt
d
9/ Đơn vị của công suất là:
a
N ;
b
W ;
c
A
d
J ;
10/ Năng lượng là:
a
hàm của trạng thái
b
nhiệt.
c
hàm của quá trình
d
công
11/ Đơn vị của năng lượng là:
a
A
b
N
c
J
d
W
12/ Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng?
a
Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất.
b
Độ biến thiên năng lượng của một hệ trong quá trình nào đó bằng công mà hệ
nhận được từ bên ngoài trong quá trình đó.
c
Không thể có một hệ thực hiện công mãi mãi mà không nhận thêm năng lượng từ
một nguồn bên ngoài.
d
Năng lượng không tự nhiên sinh ra mà cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển
từ hệ này sang hệ khác.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
12
13/ Trong va chạm mềm giữa các vật của một hệ cô lập, đại lượng nào được bảo toàn?
a
Thế năng.
b
Xung lực
c
Động năng
d
Động lượng
14/ Khi chất điểm chuyển động trong một trường lực thế, đại lượng nào được bảo toàn?
a
Thế năng
b
Động lượng
c
Cơ năng
Động năng
d
15/ Trường hấp dẫn không phải là một trường lực thế?
a
Sai
b
Đúng
16/ Động năng là phần cơ năng ứng với sự chuyển dời vị trí của các vật.
a
Sai
b
Đúng
17/ Thế năng là dạng năng lượng đặc trưng cho tương tác.
a
Đúng
b
Sai
18/ Nâng một vật theo phương thẳng đứng lên độ cao h = 1m bằng một lực F không đổi.
Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm độ lớn của lực F.
a
60 N
b
39 N
c
45 N
d
78 N
19/ Nâng một vật có khối lượng m = 2kg theo phương thẳng đứng lên độ cao
h = 1m
bằng một lực F không đổi. Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm gia tốc a
của vật. Cho g = 10 m/s2.
a
32,1 m/s2
b
25,9m/s2
c
27,6 m/s2
d
39,0 m/s2
20/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tìm lực cần thực hiện để tăng vận tốc chuyển động
của vật từ 2 m/s đến 6 m/s trên đoạn đường 10m. Cho biết trên cả đoạn đường chuyển
động lực ma sát không đổi bằng Fms= 2 N. Cho g = 10 m/s2.
a
3,2 N
b
3,8 N
c
3,4 N
d
3,6 N
21/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật
đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm vận tốc 2
vật sau khi va chạm.
a
4 m/s
b
2 m/s
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
13
c
d
3 m/s
5 m/s
22/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật
đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm nhiệt
lượng toả ra khi va chạm.
a
11,0 J
b
10,0 J
c
15,0 J
d
12,0 J
CHƯƠNG IV: CHUYỂN ĐỘNG CỦA H CHẤT ĐIỂM VÀ VẬT RẮN
1/ Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp
tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua
khối tâm và vuông góc với đĩa. Tìm gia tốc góc của đĩa.
a 400 rad/s2
b 550 rad/s2
c 600 rad/s2
d 500 rad/s2
2/ Có một đĩa đặc đồng chất bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi
F = 100 N vào vành đĩa. Khi đĩa đang quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông
góc với đĩa, người ta tác dụng một mômen lực hãm Mh = 5 Nm vào đĩa. Tìm momen quán
tính của đĩa, cho biết đĩa quay với gia tốc góc không đổi b=100rad/s2.
a 0,15 kg m2
b 0,20 kg m2
c 0,3 kg m2
d 0,5kg m2
3/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc
góc b của thanh, cho biết mômen quay bằng M = 0,1 N.m.
a 2,3 rad/s2
b 2,7 rad/s2
c 2,5 rad/s2
d 2,0 rad/s2
4/ Một vô lăng đang quay với tốc độ góc w = 32 rad/s. Tìm độ lớn gia tốc góc, biết vô
lăng dừng lại sau thời gian t = 20 s.
a 2,0 rad/s2
b 20 rad/s2
c 1,6 rad/s2
d 16 rad/s2
5/ Một vô lăng có mômen quán tính I = 62,5 kg.m2 quay với tốc độ góc không đổi bằng
w = 32 rad/s. Tìm mômen lực hãm M tác dụng lên vôlăng để nó dừng lại sau thời gian t =
20 s.
a 100 N.m
b 105 N.m
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
14
c
d
110 N.m
95 N.m
6/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang với
vận tốc 4 m/s. Tìm động năng quay của đĩa.
a 8J
b 16 J
c 24 J
d 20 J
7/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm momen
quán tính của thanh.
a 0,05 kg m2
b 5 kg m2
c 50 kg m2.
d 0,5 kg m2
8/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Tìm momen
quán tính của thanh.
a 2 kg m2.
b 0,1 kg m2
c 0,02 kg m2
d 0,2 kg m2
9/ Một đĩa rỗng đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg quay quanh trục
đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa.
a 0,02 kg m2
b 0,2 kg m2
c 0,1 kg m2
d 2 kg m2.
10/ Vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trình w = A + Bt,
trong đó B = 8 rad/s2. Tìm gia tốc góc của đĩa.
a 2 rad/s2
b 8 rad/s2
c 1 rad/s2
d 4 rad/s2
11/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang
với vận tốc 4 m/s. Tìm động năng tịnh tiến của đĩa.
a 16 J
b 24 J
c 20 J
d 25 J.
12/ Quả cầu đặc đồng chất khối lượng m = 1 kg lăn không trượt đến va vào một bức
tường rồi bật ra khỏi tường. Vận tốc của quả cầu trước khi va chạm là v1= 10 cm/s. Tìm
động năng của quả cầu trước khi va chạm.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
15
a
b
c
d
0,7 m J
7mJ
700 m J.
70m J
13/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một đĩa tròn
đặc đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
3mR 2
2
a
b
mR 2
c
mR 2
2
d
2mR 2
5
14/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một vành tròn
rỗng đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
2mR 2
5
a
b
mR 2
2
c
3mR 2
2
d
mR 2
15/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ đặc đồng
chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức:
2mR 2
5
a
b
mR 2
c
mR 2
2
d
3mR 2
2
16/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ rỗng
đồng chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức:
2
a mR
b
3mR 2
2
c
mR 2
2
d
2mR 2
5
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
16
17/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm của một khối cầu đặc đồng chất
bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
2mR 2
5
a
b
mR 2
c
mR 2
2
d
3mR 2
2
18/ Mômen quán tính đối với trục quay song song với trục đối xứng của một đĩa tròn đặc
đồng chất bán kính R, khối lượng m, hai trục cách nhau một khoảng R, được xác định bởi
biểu thức:
2
a mR
b
mR 2
2
c
2mR 2
5
d
3mR 2
2
19/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có vận tốc góc
và gia tốc góc khác nhau.
b Chỉ có thành phần lực song song với trục quay mới có tác dụng làm cho vật quay
quanh trục quay.
c Trong chuyển động quay của vật quanh một trục cố định, các điểm trên vật càng
cách xa trục quay thì vận tốc dài của chúng càng nhỏ.
d Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật đều vạch
những quỹ đạo tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay và có tâm nằm
trên trục quay đó.
20/ Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng của lực
F , thành phần lực thực sự gây ra gia tốc góc β là:
→
→
→
→
a
Thành phần lực Ft (của F ) tiếp tuyến với quĩ đạo của điểm đặt lực.
b
Thành phần F 1 (của lực F ) song song với trục quay.
→
→
→
c Lực F có phương trùng với trục quay .
d Thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt vuông góc với
trục quay.
G
21/ Mômen của lực F đối với trục quay được xác định bằng công thức:
→
( F t là thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay, tiếp tuyến với quĩ
đạo của điểm đặt lực).
→
a
→
→
M = r∧ F
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
17
→
→
→
→ →
→
M = Ft ∧ r
b
M = r.F
→
→G
M = F. r
c
d
22/ Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định có
dạng sau :
( I: Mô men quán tính, M : Mô men lực, β : Gia tốc góc ,
→
→
γ : Gia tốc dài, F : Lực , m: Khối lượng).
→
a
b
→
M = Iβ
→
→
→
→
→
M
β=
I
→
d
→
M
γ =
I
→
c
→
M = Ft ∧ r
23/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Một vận động viên nhảy cầu bơi, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì
vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập
mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng mômen quán tính I, tốc độ
quay w sẽ giảm đi.
b Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, mômen lực M = rΛ F giữ vai
trò giống như lực F trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên
nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật.
c Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật
luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với mômen động lượng L .
d Mômen quán tính I đặc trưng cho quán tính của vật trong chuyển động quay (nghĩa
là bảo toàn trạng thái chuyển động quay của vật).
24/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không
trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi
ma sát. Hỏi khi lăn hết mặt phẳng nghiêng vận tốc của hai vật đó thế nào?
a Vận tốc của đĩa và của quả cầu bằng nhau.
b Vận tốc của quả cầu lớn hơn.
c Vận tốc của đĩa lớn hơn.
d Vận tốc của đĩa lớn gấp hai lần vận tốc của quả cầu.
25/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không
trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi
ma sát. Một vật trượt không ma sát trên cùng mặt phẳng nghiêng đó với vận tốc ban đầu
tại độ cao h bằng không. So sánh vận tốc của 3 vật đó tại cuối mặt phẳng nghiêng.
a Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của đĩa và nhỏ hơn vận tốc của quả cầu.
b Vận tốc của vật bằng vận tốc của quả cầu và đĩa.
c Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của quả cầu và đĩa.
d Vận tốc của vật nhỏ hơn vận tốc của quả cầu và đĩa.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
18
CHƯƠNG V: TRƯỜNG TĨNH ĐI N
1/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =1012m/s2. Cho biết
vận tốc ban đầu bằng không, tìm công của lực điện tại thời điểm 10-6 s kể từ khi electron
bắt đầu chuyển động. Cho me =9,1.10-31kg.
a
4,9.10-19 J
b
5,2.10-19 J
c
5,1.10-18 J
d
4,55.10-19 J
2/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =1012m/s2. Tìm hiệu
điện thế U mà hạt điện đó đó vượt qua trong thời gian 10-6 s, cho biết vận tốc ban đầu
bằng không. Cho e=1,6.10-19C, me =9,1.10-31kg.
a
3,6 V
b
4,1 V
c
3,24 V
d
2,84 V
3/ Cho điện tích điểm Q = 5.10-6 C đặt trong không khí. Điểm M cách Q một khoảng 2
cm. Tính công của lực điện trường khi di chuyển điện tích điểm q=10-9C từ điểm M đến
điểm N bất kỳ nằm trên mặt cầu có bán kính r2 = 5cm, có tâm ở điểm đặt điện tích
Q. Cho k = 9.109 Nm2/C2.
a
14,5.10-4J
b
16,5.10-4J
c
15,5.10-4J
d
13,5.10-4J
4/ Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong nguyên tử hydro là F. Ion Li2+ có bán kính lớn
gấp hai lần bán kính nguyên tử hydro. Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong Ion Li2+
bằng:
a
3F/4
b
F/4
c
F/2
d
2F
5/ Tại ba đỉnh M, N, P của một hình vuông MNPQ có độ dài cạnh là a = 10cm đặt
ba điện tích điểm bằng nhau q1 = q2 = q3 = q = + 4.10-8 C, các điện tích đặt trong không
khí. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông. Cho k = 9.109 Nm2/
C2.
a
720 V/m
b
72.102 V/m
c
72.103 V/m
d
72.104 V/m
6/ Hai điện tích điểm q1 = + 6.10-8 C và q2 = - 6.10-8 C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tìm lực tác dụng lên một điện tích
điểm q = + 2.10-9 C đặt tại điểm O ở giữa AB. Cho k= 9.109 N.m2/C2.
a
54.10-3 N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
19
b
c
d
54.104 N
54.10-2 N
54.10-4 N
7/ Hai điện tích điểm q1 = + 6.10-8 C và q2 = - 6.10-8 C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường
tại điểm O. Cho k= 9.109 N.m2/C2.
a
27.105 V/m
b
27.102 V/m
c
27.104 V/m
d
27.103 V/m
8/ Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1= +10-8C
và q2= -10-8C. Xác định điện thế tại điểm M cách A một đoạn 6 cm và MA^AB. Cho k=
9.109 N.m2/C2.
a
400 V
b
600 V
c
500 V
d
300 V
9/ Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6 3 cm trong không khí, lần lượt đặt ba
điện tích điểm q1 = -10-8C, q2 = q3 = 10-8C. Tính điện thế tại tâm O của tam giác. Cho k =
9.109 N.m2/C2.
a
1,5.102 V
b
1,5.105 V
c
1,5.103 V
d
1,5.104 V
10/ Cho hai điện tích điểm q1 = +4.10-10C , q2 = - 4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 2cm trong không khí. Tính độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên
AB và cách A một khoảng 1cm, cách B một khoảng 3cm. Cho k = 9.109 N.m2/C2.
a
3,2.104V/m
b
5,2.104V/m
c
2,2.104V/m
d
4,2.104V/m
11/ ại ba đỉnh của tam giác đều ABC có độ dài cạnh là a= 6cm, người ta lần lượt đặt 3
điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = q3 = 6.10-7 C.
6
q0 = −
.10−7
3
C đặt tại tâm của tam giác đó.
Tìm lực tác dụng tổng hợp lên điện tích điểm
9
2
2
Cho k=9.10 N.m /C .
a
6.10-4 N
b
0
c
3.10-4 N
d
4.10-3 N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
20
12/ Hai điện tích điểm q1 = + 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng a = 6cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên một
điện tích điểm q= +2.10-9C đặt tại điểm giữa O của AB.
Cho k=9.109 N.m2/C2.
a
16.10-2 N
b
1,6 N
c
16.10-4 N
d
16.10-3 N
13/ Cho hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều, bằng nhau và trái dấu, đặt
cách nhau 5 mm trong không khí, cường độ điện trường giữa chúng là 104V/m. Tính hiệu
điện thế giữa hai mặt phẳng đó và mật độ điện tích mặt của chúng.
-12
Cho ε 0 = 8,86.10 C2/N.m2.
a
b
c
d
20 V; 8,86.10-5 C/m2.
50 V; 8,86.10-8 C/m2
30 V; 8,86.10-6 C/m2
40 V; 8,86.10-7 C/m2
14/ Tìm lực hút giữa hạt nhân và êlectron trong nguyên tử hydro.
Cho biết bán kính nguyên tử của hydro bằng 0,5.10-8 cm, e = 1,6.10-19C, k = 9.109
Nm2/C2.
a
9,2.10-8 N
b 8,5.10-8 N
c 9,2.10-9 N
d 10,4.10-5 N
15/ Một điện trường tạo bởi hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều trái dấu, đặt
cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa hai mặt bằng 120 V. Tìm cường độ điện trường giữa 2
mặt phẳng.
6000 V/m
a
b
600 V/m
c
240 V/m
d
60 V/m
16/ Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1= +10-8C
và q2= -10-8C. Xác định điện thế tại điểm O nằm chính giữa đoạn AB.
a 200 V
b
0
c 300 V
d 100 V
17/ Hai điện tích điểm dương q1 và q2 có tổng điện tích bằng Q đặt cách nhau một đoạn a
trong không khí. Tính q1 và q2 để lực tương tác giữa chúng là cực đại.
a q1= q2/2 = Q
b q1 = q2 = Q/2
c q1 = 2q2 = Q
d q1 = q2= Q
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
21
18/ Nguời ta bắn một proton vào một nguyên tử Na. Hạt proton vào cách hạt nhân Na
một khoảng bằng 6.10-12 cm. Cho biết điện tích của hạt nhân Na lớn gấp 11 lần điện tích
của prôtôn. Bỏ qua ảnh hưởng của lớp electron trong nguyên tử. Tìm lực đẩy tĩnh điện
giữa hạt nhân nguyên tử Na và prôtôn. Cho e = 1,6.10-19C, k = 9.109 Nm2/C2.
a 0,7 N
b 0,8 N
c 0,6 N
d 1,0 N
19/ Hai quả cầu đặt trong không khí (e=1) có bán kính và khối lượng giống nhau treo ở
đầu hai sợi dây sao cho chúng tiếp xúc nhau. Truyền cho mỗi quả cầu cùng một điện
tích, biết sức căng của các sợi dây bằng 0,1 N. Tìm lực tĩnh điện giữa hai quả cầu. Cho
biết khối lượng của mỗi quả cầu bằng 5.10-3 kg. Lấy g = 10 m/s2.
a 0,05 N
b 0,1 N
c 0,87 N
d 0,087 N
20/ Tìm vận tốc v của electron không vận tốc ban đầu sau khi vượt qua hiệu thế U=100
V. Cho e = 1,6.10-19C, m = 9,1.10-31 kg.
a
5,15.105 m/s
b
4,82.106 m/s
c
5,93.106 m/s
d
3,95.106 m/s
21/ Một điện trường tạo bởi hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều trái dấu, đặt
cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa hai mặt bằng 120 V. Một hạt êlectron không có vận
tốc ban đầu bay dọc theo đường sức. Tìm lực tác dụng vào êlectron. Cho e = 1,6.10-19C.
a
9,6.10-16C
b
4,8.10-17C
c
9,6.10-18C
d
9,6.10-17C
22/ Một electron ở trong một điện trường đều thu được một gia tốc a=1012m/s2. Cho
e=1,6.10-19C, me=9,1.10-31kg. Tìm cường độ điện trường .
a
6,2 V/m
b
5,7 V/m
c
4,3 V/m
d
6,7 V/m
23/ Điện thế của một phân bố điện tích trong một miền không gian có dạng V(x) = 3x2x2-x3 , với V tính bằng vôn, toạ độ x tính bằng mét. Tìm các điểm trên trục Ox có thành
phần Ex của vectơ cường độ điện trường bằng không.
a
0,557m; 1,256 m
b
-1,000m; -0,500m
c
0,535m; -1,870m
d
0,956m; -1,546 m
24/ Cho 2 điện tích điểm q1 = 6,67.10-9C và q2 = 13,35.10-9C đặt cách nhau 40cm trong
không khí. Tính công cần thiết để đưa 2 điện tích trên lại gần nhau, cách nhau một
khoảng 20cm. Cho k = 9.109 Nm2/C2.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
22
a
b
c
d
- 4.10-6J
-3.10-6J
- 2.10-6J
-5.10-6J
25/ Trong mặt phẳng Oxy có một hệ điện tích điểm gồm: q1=3.10-9C (đặt tại x1= -3cm,
y1= -1cm), q2= -8.10-9C (đặt tại x2= 3cm, y2= 5cm), q3= -6.10-9C (đặt tại x3= 4cm, y3= 2cm). Tính điện thông qua mặt cầu S1 có tâm tại gốc tọa độ O(0cm,0cm) bán kính 7cm,
và mặt cầu S2 có tâm tại điểm M(3cm, 2cm) bán kính 6cm.
a
- 5.10-9 C và 3.10-9 C
b
- 5.10-9 C và -3.10-9 C
c
- 11.10-9 C và -14.10-9 C
d
- 8.10-9 C và -11.10-9 C
26/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Trường tĩnh điện do từ trường không đổi sinh ra.
b Điện trường là một môi trường giữa các đện tích.
c Trường tĩnh điện gây bởi điện tích q đứng yên trong hệ quy chiếu cố định.
d Trường tĩnh điện do dòng điện không đổi sinh ra.
27/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Đường sức tĩnh điện là đường cong hở xuất phát từ điện tích dương và tận cùng
trên các điện tích âm.
b
Phổ các đường sức của điện trường đều là những đường tròn đồng tâm có tâm là
nơi đặt các điện tích.
c
Lực tĩnh điện sinh công A ≠ 0 khi dịch chuyển một hạt điện tích theo một đường
cong kín.
d
Các đường sức điện trường cắt nhau.
28/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Phổ đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều
nhau.
b Vectơ cường độ điện trường của trường tĩnh điện luôn hướng về phía điện thế tăng.
c
Thế năng tương tác giữa hai điện tích điểm tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách giữa hai điện tích.
Lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm giảm tỷ lệ nghịch với bậc nhất của khoảng
d
cách giữa hai điện tích .
29/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Phổ đường sức điện trường E gián đoạn tại mặt ngăn cách hai môi trường có hằng
số điện môi khác nhau.
b
Thông lượng điện cảm D gửi qua mặt kín bao quanh điện tích (q>0) luôn bằng
không.
c
Phổ đường sức điện cảm D không liên tục tại mặt ngăn cách hai môi trường có e
khác nhau.
d
Thông lượng của điện trường E gửi qua mặt kín bằng tổng đại số các điện tích nằm
trong mặt kín đó.
30/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a Trường tĩnh điện E tác dụng lên điện tích q chuyển động
b Trường tĩnh điện E tác dụng lên dòng điện không đổi.
c Trường tĩnh điện E tác dụng lên điện tích q đứng yên.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
23
d
Trường tĩnh điện E tác dụng lên cả điện tích q đứng yên và chuyển động.
31/ Điện thế tại một điểm trong điện trường là:
a
Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một điện tích
dương từ vô cùng đến điểm đó.
b
Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một đơn vị điện
tích dương từ điểm đó ra xa vô cùng.
c
Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một đơn vị điện
tích dương từ vô cùng đến điểm đó.
d
Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một điện tích
dương từ điểm đó đến vô cùng.
32/ Thông lượng cảm ứng điện qua một mặt kín S bằng:
a tổng các điện tích chứa bên trong mặt kín ấy.
b tổng đại số các điện tích gây ra điện trường.
c tổng đại số các điện tích chứa bên trong mặt kín ấy.
d tổng đại số các điện tích ở bên trong và bên ngoài mặt kín ấy.
33/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lý được đo bằng:
a
Lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó nhân với điện tích đó.
b
Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
c
Tỉ số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích q và điện tích đó.
d
Lực tác dụng của điện trường lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
34/ Điện thông qua diện tích dS là một đại lượng :
a
có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
các đường sức.
b
có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua một đơn vị diện tích đặt tại đó.
c
có độ lớn tỉ lệ với số đường cảm ứng điện qua diện tích đó.
d
có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua diện tích dS đặt vuông góc với các
đường cảm ứng.
35/ Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích điểm q từ điểm M đến điểm N trong
điện trường thì:
a không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển và dạng của quãng đường di
chuyển.
b không phụ thuộc vào dạng của quãng đường di chuyển mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
của điểm đầu và điểm cuối của quãng đường di chuyển ;
c không phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của quãng đường di chuyển
d phụ thuộc vào dạng của quãng đường di chuyển;
36/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Đường sức từ trường là những đường cong hở.
b Từ trường là một môi trường giữa các dòng điện .
c Từ trường không thể gây bởi các điện tích đứng yên trong hệ quy chiếu cố định.
d Từ trường giữ vai trò truyền tương tác giữa các điện tích đứng yên.
37/ Điện thế tại một điểm trong điện trường của điện tích điểm q, cách nó một đoạn r,
bằng:
a
q. q 0 1
4 πεε 0 r
b
q 1
4 πεε 0 r
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
24
c
q 1
4πεε0 r
d
q 1
4 πεε 0 r 2
38/ Lực tĩnh điện
khoảng r bằng:
1 qo q
a 4πε 0 ε r
G
1 q0 qr
3
b 4πε 0 r
c
d
G
F
do điện tích điểm q tác dụng lên điện tích điểm q0 đặt cách nó một
1 q qG
0
r
4πε 0 εr 3
1 q qG
0
r
4πε 0 εr 2
39/ Véctơ cường độ điện trường do 1 điện tích điểm q gây ra tại một điểm xác định bởi
G
bán kính vectơ r , bằng:
a
b
c
d
G
q r
r2 r
G
q r
.
r2 r
q Gr
r2 r
q Gr
εr 2 r
40/ Điện thông (thông
lượng điện cảm) qua một mặt S có biểu thức:
G
G
D
(Dn=hình chiếu của lên pháp tuyến của mặt S, dSn =hình chiếu của dS lên phương của
G
D ).
a
b
c
d
∫
∫
S
∫
D n . dS n
G
D. dS
S
∫
D. dS
S
D. dS n
S
41/ Công của lực tĩnh điện của điện tích điểm q làm di chuyển điện tích điểm qo từ điểm
M đến điểm N bằng:
a
b
1
q.q 0 1
( 2 − 2)
4 πεε 0 rM rN
1
q.q 0 1
( + )
4 πεε 0 rM rN
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
25
c
d
1
q.q 0 1
( − )
4 πεε 0 rN rM
1
q.q 0 1
( − )
- 4 πεε 0 rN rM
42/ Tại tâm O của hai vòng tròn đồng tâm bán kinh r và R (R>r) có đặt một điện tích q>0.
Một đường thẳng đi qua O cắt hai vòng tròn lần lượt tại bốn điểm A, B, C, D. Câu kết luận
nào sau đây là đúng? Công của lực tĩnh điện khi dịch chuyển điện tích qo từ A đến C là :
a
lớn hơn công dịch chuyển từ D đến C.
b
bằng không.
c
bé hơn công dịch chuyển từ A đến B.
d
bằng công dịch chuyển từ D đến B.
CHƯƠNG VI: VẬT DẪN
1/ Một quả cầu kim loại bán kính R= 10 cm, mang điện tích q =10-5C, đặt trong không
khí. Xác định điện thế tại điểm N nằm ngay trên mặt cầu. Cho k = 9.109 N.m2/C2.
a 9.102 V
b 9.104 V
c 9.103 V
d 9.105 V
2/ Một quả cầu kim loại bán kính R= 10 cm, mang điện tích q =10-5C, đặt trong không
khí. Xác định vectơ cường độ điện trường và điện thế tại điểm O ở tâm quả cầu. Cho k =
9.109 N.m2/C2.
a 0 ; 9.103 V
b 0 ; 9.105 V
c 0 ; 9.104 V
d 105 V/m ; 9.105 V
3/ Một quả cầu kim loại bán kính R= 1m, đặt trong không khí. Tính điện dung của quả
cầu. Cho k = 9.109 N.m2/C2.
a 0,11 µF
b 0,11 mF
c 0,11 nF
d 0,11pF
4/ Một quả cầu kim loại bán kính R= 1m, mang điện tích q =10-6C, đặt trong không khí.
Tính điện thế của quả cầu. Cho k = 9.109 N.m2/C2.
a 90 V
b 900 V
c 9V
d 9 kV
5/ Diện tích mỗi bản của tụ điện phẳng bằng 1m2, khoảng cách giữa các bản bằng 1,5
mm. Cho e0= 8,86.10-12 F/m. Tìm điện dung của tụ đó.
a 5,9 nF
b 6 mF
c 15 nF
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
26
d
3 pF
6/ Một tụ điện có điện dung bằng 20mF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tìm
năng lượng của tụ điện.
a 1J
b 0.2 J
c 2J
d 0,1 J
7/ Một quả cầu dẫn điện có bán kính r = 10 cm, đặt trong không khí. Tìm điện dung của
quả cầu. Cho e0= 8,86.10-12 F/m.
a 11 nF
b 11 pF
c 1 nF
d 1 mF
8/ Một quả cầu dẫn điện có bán kính r = 10 cm, tích điện đều, mật độ điện mặt s =
4,42.10-8 C/m2, đặt trong không khí. Tìm điện thế gây bởi quả cầu tại một điểm cách tâm
O một đoạn 20 cm. Cho k = 9.109 Nm2/C2.
a 150 V
b 250 V
c 200 V
d 125 V
9/ Cho một mặt cầu đặt trong không khí, bán kính 1cm, tích điện với mật độ điện mặt
bằng s = 10-9 C/m2. Tính điện thế tại một điểm cách bề mặt quả cầu 1cm. Cho k = 9.109
Nm2/C2.
a 56 V
b 5,6 V
c 0,56 V
d 1,13 V
10/ Một quả cầu kim loại bán kính 1m, tích điện q =10-6C, đặt trong không khí. Tính điện
thế tại tâm của quả cầu. Cho k = 9.109 Nm2/C2.
a 3.10-3 V
b 9.103 V
c 3.103 V
d 9.10-3 V
11/ Cho một mặt cầu đặt trong không khí, bán kính 1cm, tích điện với mật độ điện mặt
bằng s = 10-9 C/m2. Cần phải thực hiện một công bằng bao nhiêu để dịch chuyển một
điện tích điểm 2.10-8 C từ vô cực tới một điểm cách bề mặt quả cầu 1cm. Cho k = 9.109
Nm2/C2.
a - 1,13.10-8 J
b - 2,2.10-8 J
c
0,75.10-8 J.
d
1,5.10-8 J
12/ Một quả cầu kim loại bán kính R=10 cm, mang điện tích q =10-5C, đặt trong không
khí. Xác định vectơ cường độ điện trường và điện thế tại điểm M cách tâm quả cầu 30 cm.
Cho k = 9.109 N.m2/C2.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
27
a
b
c
d
105 V/m ; 3.104 V
106 V/m ; 3.105 V
2.106 V/m ; 4.105 V
106 V/m ; 3.106 V
13/ Vật dẫn kim loại là vật có các điện tích tự do là:
a cả 3 loại điện tích
b các ion âm
c các electron
d các ion dương
14/ Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện:
a Cả 3 tính chất kia đều đúng.
b Vật dẫn cân bằng tĩnh điện là một khối đẳng thế.
c Cường độ điện trường tại mọi điểm bên trong vật dẫn bằng không.
d Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt của vật dẫn cân bằng tĩnh điện.
15/ Vật dẫn cân bằng tĩnh điện là một vật dẫn:
a không mang điện.
b có các hạt mang điện ở trạng thái đứng yên.
c có số các hạt điện dương bằng số các hạt điện âm.
d có các hạt mang điện ở trạng thái chuyển động.
16/ Tụ điện là:
a một vật dẫn tích điện.
b một vật dẫn cô lập.
c hệ 2 vật dẫn ở trạng thái điện hưởng toàn phần.
d hệ 2 vật dẫn ở trạng thái điện hưởng một phần
17/ Câu nào phát biểu sau đây là sai?
a Đặt một vật dẫn mang điện tích q vào trong điện trường ngoài E ≠ 0 . Điện trường
trong vật dẫn luôn bằng không.
b Vật dẫn cân bằng tĩnh điện là một vật đẳng thế.
c Đặt một vật dẫn không mang điện trong điện trường ngoài E ≠ 0. Điện trường trong
vật dẫn bằng E ≠ 0 .
d Cường độ điện trường trong một vật dẫn cân bằng tĩnh điện luôn bằng không.
18/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Công của lực tĩnh điện khi dịch chuyển điện tích q trên mặt đẳng thế luôn khác
không.
b Điện tích của vật dẫn cân bằng tĩnh điện (nếu có) chỉ phân bố bên trong vật dẫn.
c Đường sức điện trường luôn vuông góc với mặt đẳng thế.
d Năng lượng điện trường của tụ điện định xứ trên các điện tích của 2 bản tụ.
19/ Công thức tính cường độ điện trường tại một điểm bên trong quả cầu kim loại bán
kính R, tích điện Q, cách tâm cầu một
khoảng r < R :
Q
E=k 2
εr
a
b E=0
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
28
c
d
G
Q G
E=k 2 R
εR
G
G
Q r
E=k 2
εr r
20/ Công thức tính điện thế của một quả cầu kim loại bán kính R, tích điện Q:
G
Q
V =k
εR
a
Q
V =k 2
εR
b
G
Q G
V =k 2 R
εR
c
Q
V =k
εR
d
21/ Công thức tính cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài quả cầu kim loại bán
kính R, tích điện Q, cách tâm cầu một khoảng r > R :
G
G
Q r
E=k 2
εr r
a
b E=0
G
Q G
E=k 2 R
εR
c
Q
E=k 2
εR
d
22/ Công thức tính điện dung của một vật dẫn cô lập là:
ε εS
C= 0
d
a
Q
C=
U
b
Q
C=
V
c
W
C = 2e
V
d
23/ Công thức tính mật độ năng lượng của điện trường đều là:
1
CU 2
a 2
1
ε 0 εE
2
b
1
ε 0 εE 2
2
c
ε 0 εS
d
d
24/ Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là:
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
29
ε 0 εS
a
b
c
d
d
1
ε 0 εE 2
2
1
ε 0 εE
2
1
CU 2
2
25/ Năng lượng của tụ điện có điện dung C, tích điện đến hiệu điện thế U, có điện tích
q bằng:
1 2
qU
a 2
1 q2
b 2 C
1 q
2 C2
c
1
CU
d 2
26/
Năng lượng của điện trường bên trong tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S,
khoảng cách giữa các bản là d, hằng số điện môi của môi trường bên trong tụ là e, được
xác định bởi công thức:
1 ⎛ ε 0 εE ⎞ 2
⎜
⎟V
⎝
⎠
d
2
a
b
c
d
1 ⎛ ε 0εS ⎞ 2
⎜
⎟V
2⎝ d ⎠
⎛ ε 0ε 2 ⎞
E ⎟ S. d
⎜
⎝ 2
⎠
1 ⎛ ε 0 εS ⎞
⎜
⎟V
2⎝ d ⎠
27/ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng 3 kV, khoảng cách giữa hai bản
bằng 5mm, tìm mật độ điện mặt của các bản tụ. Cho e0= 8,86.10-12 F/m, e = 1.
a 5,5.10-6 C/m2
b 5,3.10-6 C/m2
c 3,2.10-7 C/m2
d 4,1.10-6 C/m2
28/ Khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng bằng 1,5mm. Tụ được tích điện đến hiệu điện
thế 300V. Cho e0= 8,86.10-12 F/m, e = 1. Tìm mật độ điện mặt trên bản tụ.
a 1,77.10-6 C/m2
b 1,5.10-6 C/m2
c 1,82.10-5 C/m2
d 2,2.10-7 C/m2
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
30
29/ Một quả cầu kim loại đăt trong không khí, bán kính 1m, được tích điện đến điện thế
30kV. Tìm mật độ điện mặt trên quả cầu. Cho k = 9.109 N.m2/C2
a 1,5.10-6 C/m2
b 2,65.10-7 C/m2
c 2,2.10-7 C/m2
d 1,82.10-6 C/m2
30/
Cho điện dung của một tụ điện phẳng C=0,4nF, khoảng cách giữa 2 bản tụ
d=1mm. Khoảng không gian giữa 2 bản tụ chứa đầy dầu (e = 5). Tính diện tích của mỗi
bản tụ. Cho e0= 8,86.10-12 F/m.
a 9 cm2
b 0,9 m2
c 90 cm2
d 900 cm2
31/ Diện tích của một bản tụ điện phẳng không khí bằng 100 cm2. Khoảng cách giữa
hai bản bằng 5 mm. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 300 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi
nguồn, người ta lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản bằng parafin (e= 2). Tính hiệu
điện thế giữa hai bản sau khi lấp đầy parafin.
a 150 V
b 160 V
c 120 V
d 180 V
32/ Cho một tụ điện phẳng không khí, diện tích mỗi bản bằng 100cm2, khoảng cách
giữa hai tấm d = 5 mm, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 300 V. Vẫn mắc tụ với nguồn,
người ta lấp đầy tụ điện bằng êbônit (e = 2,6). Tìm điện dung của tụ trước và sau khi tụ
lấp đầy êbônit. Cho e0= 8,86.10-12 F/m.
a 1,62.10-11 F ; 3,8.10-11 F
b 1,12.10-10 F ; 5,2.10-11 F
c 1,77.10-11 F ; 4,6.10-11 F;
d 1,78.10-10 F ; 3,2.10-11 F
33/ Một quả cầu kim loại cô lập có bán kính r = 20cm, điện thế 3000V. Cho k = 9.109
Nm2/C2. Tính điện tích trên quả cầu.
a 8,67.10-9C
b 6,67.10-8C
c 7,67.10-8C
d 6,67.10-9C
34/ Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d=1mm, diện tích mỗi bản tụ là
S=100 cm2. Năng lượng của điện trường dự trữ trong tụ điện là We= 4.10-11J. Tính mật độ
năng lượng điện trường bên trong tụ điện.
a 4.10-3J/m3
b 4.10-5J/m3
c 4.10-4J/m3
d 4.10-6J/m3
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
31
35/ Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d=1mm. Điện trường giữa hai
bản tụ có cường độ E = 3kV/m. Năng lượng của điện trường dự trữ trong tụ điện là We=
4.10-11J. Tính điện dung của tụ điện.
a 8,9 nF
b 8,9 pF
c 0,89 pF
d 0,89 nF
36/ Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa 2 bản tụ bằng d = 4mm ; trong tụ
chứa đầy chất điện môi có e = 10. Tác dụng vào 2 bản tụ một hiệu điện thế U = 500V.
Cho e0 =8,86.10 -12 C2/Nm2. Mật độ năng lượng điện trường bên trong tụ điện bằng:
a 0,492 J/m3 .
b 0,692 J/m3
c 0,792 J/m3
d 0,592 J/m3
37/ Hai quả cầu kim loại rỗng đồng tâm 0, đặt trong không khí, quả cầu trong có bán
kính 2cm, mang điện tích +9.10-9C, quả cầu ngoài có bán kính 4cm, mang điện tích 2/3.10-9C. Cho k = 9.109 Nm2/C2. Điện thế do 2 quả cầu trên gây ra tại điểm cách tâm
của 2 quả cầu 1cm bằng:
a 2700V
b 3900V
c 4500V
d 2650V
38/ Hai quả cầu kim loại rỗng đồng tâm 0, đặt trong không khí, quả cầu trong có bán
kính 2cm, mang điện tích +9.10-9C, quả cầu ngoài có bán kính 4cm, mang điện tích 2/3.10-9C. Cho k = 9.109 Nm2/C2. Điện thế do 2 quả cầu trên gây ra tại điểm cách tâm
của 2 quả cầu 3cm bằng:
a 2550V
b 1500V
c 4050V
d 2650V
39/ Hai quả cầu kim loại rỗng đồng tâm 0, đặt trong không khí, quả cầu trong có bán
kính 2cm, mang điện tích +9.10-9C, quả cầu ngoài có bán kính 4cm, mang điện tích 2/3.10-9C. Cho k = 9.109 Nm2/C2. Điện thế do 2 quả cầu trên gây ra tại điểm cách tâm
của 2 quả cầu 5cm bằng:
a 1500V
b 2850V
c 2700V
d 2500V
CHƯƠNG VII : ĐI N MÔI
1/ Điện môi là chất:
a không có điện tích.
b cách điện
c bán dẫn
d dẫn điện
2/ Hiện tượng phân cực điện môi có bản chất giống hiện tượng điện hưởng.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
32
a
b
Đúng
Sai
3/ Các chất điện môi được phân loại là
a Điện môi có phân tử tự phân cực.
b Điện môi có phân tử không phân cực.
c Cả 3 đáp án kia đềi đúng đều đúng.
d Điện môi tinh thể.
4/ Khi đặt khối điện môi trong điện trường ngoài thì điện tích xuất hiện ở hai mặt giới hạn
(đối diện với phương vectơ cường độ điện trường) của khối điện môi là:
a các ion dương tự do.
b các điện tích liên kết.
c các electron hóa trị.
d các điện tích tự do.
5/ Khi đặt khối điện môi trong điện trường ngoài thì điện trường trong chất điện môi:
a không có mối liên hệ gì với điện trường ngoài.
b giảm ε lần so với điện trường ngoài.
c tăng ε lần so với điện trường ngoài.
d bằng điện trường ngoài.
6/ Câu nào phát biểu đúng?
a Khi đi qua mặt phân cách của 2 lớp điện môi khác nhau, thành phần tiếp tuyến của
vectơ cảm ứng điện thay đổi.
b Khi đi qua mặt phân cách của 2 lớp điện môi khác nhau, thành phần pháp tuyến
của vectơ cường độ điện trường tổng
hợp thay đổi.
c Khi đi qua mặt phân cách của 2 lớp điện môi khác nhau, thành phần pháp tuyến
của vectơ cảm ứng điện không thay đổi.
d Khi đi qua mặt phân cách của 2 lớp điện môi khác nhau, thành phần tiếp tuyến của
vectơ cường độ điện trường không thay đổi.
7/ Tính chất của điện môi đặc biệt (điện môi Secnhet) là:
a Trong một khoảng nhiệt độ nào đó, hằng số điện môi ε rất lớn (104) và phụ thuộc
vào cường độ điện trường trong điện môi.
b Cả 3 đáp án kia đềi đúng đều đúng.
c Khi tăng nhiệt độ lên quá một nhiệt độ nào đó (gọi là nhiệt độ Curi), các tính chất
đặc biệt biến mất và nó trở thành điện môi bình thường.
d Sau khi tắt điện trường ngoài, điện môi vẫn còn bị phân cực (chu trình điện trễ).
8/ Nếu đặt lên hai mặt đối diện của một tinh thể điện môi một hiệu điện thế xoay chiều
thì tinh thể sẽ:
a bị nén lại.
b bị giãn ra.
c bị nén, giãn liên tiếp và dao động theo tần số của hiệu điện thế xoay chiều.
d không thay đổi gì.
9/ Một nguồn điện gồm 2 nguồn mắc song song, suất điện động và điện trở trong
tương ứng là e1 = 6v , r1 = 0,6W , e2 = 3v , r2 = 0,3W. Nối 2 cực của bộ nguồn trên với
điện trở R =4,8W.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
33
e1 , r1
-
M
+
N
e2 , r2
-
+
Khi đó hiệu điện thế UMN bằng:
a 3,84V
b 2,84V
c - 3,84V;
d - 4,84V
10/ Cho mạch điện như hình vẽ, biết:
+ ξ1 , r1
M
+ ξ2 , r2
N
+ ξ3 , r3
x1 =12v; x2 = 6v; x3 =3v; r1 = r2 = r3 =1W; R1=R2=R3=5W.
Hiệu điện thế giữa 2 nút M và N bằng:
a 7V
b 9V
c 5V
d 8V
11/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Điện tích xuất hiện trên các mặt giới hạn của thanh điện môi đặt trong điện trường
là các điện tích tự do.
b Có một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là r. Điện trường E
trong quả cầu giảm dần tỷ lệ nghịch với r tính từ tâm quả cầu đến mặt ngoài quả cầu.
c Có một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là r. Điện trường E
trong quả cầu tăng dần tỷ lệ với r tính từ tâm quả cầu đến mặt ngoài quả cầu.
d Có một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là r. Điện trường E
trong quả cầu bằng không.
12/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Một quả cầu điện môi tâm O, bán kính R có điện tích Q phân bố đều theo thể tích với mật
độ điện khối r.
Tại điểm M cách O một đoạn r > R :
a Điện thế VM ~ 1/r2
b Điện thế VM ~ 1/r
c Điện thế VM= 0.
d Điện thế V = hằng số C ≠ 0 .
M
CHƯƠNG VIII: DÒNG ĐI N KHÔNG ĐỔI
1/
Biểu thức cường độ dòng điện là:
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
34
a
b
c
d
G
G
j = σE
i=
dq
dt
dI
j=
dS n
ε=
A
q
Biểu thức độ lớn của mật độ dòng điện là:
A
ε=
q
a
dq
i=
dt
b
dI
j=
dS n
c
G
G
j = σE
d
2/
Biểu thức suất điện động của nguồn điện là:
dI
j=
dS n
a
dq
i=
dt
b
G
G
j
E
=
σ
c
A
ε=
q
d
3/
Biểu thức định luật Ôm dạng vi phân là:
dI
j=
dS n
a
A
ε=
q
b
G
G
j
E
=
σ
c
dq
i=
dt
d
4/
G5/ Cường độ dòng điện qua diện tích S bất kỳ được tính theo công thức:
( J : vectơ mật độ dòng điện tại diện tích dS)
G
J. dS
a
b
c
∫
G
J
∫ .dS
S
∫ J . dS
S
G G
S
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
35
d
∫ J. dS
S
6/ Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của:
a các ion âm
b các ion dương
c các electron
d các hạt điện
7/ Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
a các ion dương
b các ion âm
c các electron
d cả 3 loại hạt điện
8/ Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
a các ion âm
b các electron
c các ion dương
d các ion dương và âm
9/ Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
a các ion âm
b các electron
c các ion dương
d cả 3 loại hạt điện
10/ Trường lực do nguồn điện tạo ra là:
a điện trường tĩnh.
b trường hấp dẫn.
c từ trường không đổi.
d trường lực lạ phi tĩnh điện.
11/ Cường độ dòng điện qua diện tích S là một đại lượng:
a có trị số bằng điện lượng chuyển qua diện tích ấy trong một đơn vị thời gian.
b vectơ cùng chiều với chiều chuyển động của các điện tích dương.
c có trị số bằng điện lượng chuyển qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời
gian.
d có trị số bằng điện lượng chuyển qua diện tích S vuông góc với các đường dòng.
12/ Theo định nghĩa, suất điện động của nguồn điện là đại lượng:
a có giá trị bằng công của lực điện trường làm dịch chuyển một đơn vị điện tích
dương một vòng quanh mạch kín của nguồn đó.
b có giá trị bằng công của lực lạ làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương một
vòng quanh mạch kín của nguồn đó.
∫C) E. dS
(
c được xác định bởi
với E là cường độ điện trường lạ trên đường cong kín
C.
G G
∫( C) E. dS
G
d được xác định bởi
, với E là cường độ điện trường trên đường cong kín C
13/ Cường độ từ trường H tại một điểm M cách 2m đối với một dòng điện thẳng dài vô
hạn có cường độ dòng điện 10 A bằng:
36
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
a
b
c
d
1,0 A/m
0,80 A/m
0,40 A/m
0,25 A/m
14/ Cường độ từ trường H tại tâm một dòng điện tròn bán kính R = 2 cm có cường độ I =
1 A bằng:
a
22 A/m
b 25 A/m
c
20 A/m
d
18 A/m
15/ Tìm cường độ từ trường của một dòng điện thẳng dài vô hạn tại một điểm cách
dòng điện 2 cm. Biết cường độ dòng điện I = 5A.
a
30,2 A/m
b 39,8 A/m
c
35,8 A/m
d
42,7 A/m
16/ Một đoạn dây dẫn thẳng AB mang dòng điện I = 10 A. Điểm C nằm trên đường
trung trực của đoạn dây dẫn và cách dây dẫn 5 cm. Đoạn AB được nhìn từ C dưới một
góc 60o. Tìm cường độ từ trường tại điểm C.
a
17,5 A/m
b 15,9 A/m
c
13,8 A/m
d
20,3 A/m
17/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại điểm M, biết
MA= 2cm.
I2
I1
.
M
a
b
c
d
.
A
.
N
+
B
.
P
130 A/m
120 A/m
110 A/m
100 A/m
18/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại N, biết AN= 4cm.
.
M
a
b
c
d
I1
.
A
.
N
I2
+
B
.
P
100 A/m
130 A/m
159 A/m
110 A/m
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
37
19/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại P, biết BP= 3cm.
.
M
a
b
c
d
I1
.
A
.
N
I2
+
B
.
P
135 A/m
100 A/m
130 A/m
110 A/m
CHƯƠNG IX : TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐI N KHÔNG ĐỔI
1/ Một đoạn dây dẫn dài 1m ở trong chân không được uốn thành một khung dây hình
vuông và có dòng điện không đổi cường độ 10A chạy qua. Cường độ từ trường do dòng
điện gây ra tại tâm của khung dây bằng:
a
42A/m
b
45A/m
c
40A/m
d
36A/m
2/ Một dây dẫn uốn thành hình một tam giác đều cạnh a = 60 cm. Trong dây dẫn có
dòng điện cường độ I = 3,14 A chạy qua. Tìm cường độ từ trường tại tâm của tam giác đó.
a
15 A/m
b
0,75 A/m
c
25 A/m
d
7,5 A/m
3/ Một êlectron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 300 V chuyển động song song với một
dây dẫn thẳng dài vô hạn trong không khí và cách dây này 4 mm. Tìm vận tốc electron và
cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 4mm, cho biết dòng điện chạy trong dây có cường độ I
= 5 A. Cho e=1,6.10-19C, me=9,1.10-31kg, mo= 4p.10-7 H/m.
a
1.107 m/s ; 2,5.10-4 T
b
1.10-7 m/s ; 4,5.10-4 T
c
1.108 m/s ; 5,5.10-4 T
d
2.107 m/s ; 2,5.104 T
4/ Một êlectron bay vào trong một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường
sức. Vận tốc êlectron bằng v = 4.107 m/s. Cảm ứng từ B = 10-3 T. Tìm bán kính quỹ đạo
chuyển động của electron. Cho e=1,6.10-19C, me=9,1.10-31kg.
a
0,25 m
b
2,2 m
c
22,75 m
d
0,23 m
5/ Prôton và êlectron đang chuyển động với vận tốc như nhau thì bay vào trong một từ
trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng quĩ đạo. Tìm tỷ số giữa hai
bán kính cong quỹ đạo R1 và R2 của 2 hạt đó, cho biết tỷ số khối lượng của hai hạt bằng
m1/m2= 1840.
a
1650
38
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
b
c
d
2010
1840
1920
6/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a
Phổ đường sức từ là những đường cong kín bao quanh các dòng điện .
b
Từ trường không đổi gây bởi điện trường không đổi.
c
Từ trường gây bởi các điện tích chuyển động trong hệ quy chiếu ta xét.
d
Từ trường gây bởi các dòng điện và các nam châm.
7/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a Từ trường không đổi không tác dụng lên hạt điện tích đứng yên.
b Lực Lorentz luôn vuông góc với phương chuyển động của điện tích q.
c Công của lực từ làm dịch chuyển một điện tích q không phụ thuộc vào dạng đường
đi, mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường dịch chuyển.
d Lực Lorentz không sinh công lên hạt điện chuyển động.
8/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Lực từ tác dụng lên hạt điện tích đứng yên.
b Lực Lorentz luôn luôn vuông góc với phương chuyển động của điện tích q.
c Công của lực từ làm dịch chuyển một điện tích q không phụ thuộc vào dạng đường
đi, mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường dịch chuyển.
d Công của lực Lorentz thực hiện trên hạt điện chuyển động phụ thuộc vào dạng của
quãng đường di chuyển.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
Từ thông toàn phần gửi qua một mặt kín S bất kỳ :
a bằng tổng đại số các dòng điện gây ra từ trường.
b thì bằng không.
c bằng tổng các dòng điện.
d bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua nó.
10/ Từ trường có tính chất xoáy vì:
a Các đường sức từ là các đường cong kín.
b Từ trường biến đổi theo thời gian sinh ra điện trường xoáy.
c Từ thông gửi qua một mặt kín bằng tổng đại số các cường độ dòng điện đi qua mặt
kín đó.
d Công của từ lực làm di chuyển một mạch điện bằng tích của cường độ dòng điện và
độ biến thiên từ thông qua mạch điện đó.
11/ Định lý về dòng điện toàn phần có công thức :
G G
∫ H. dl
∑ IK
n
= k =1 và được phát biểu đúng như sau:
a
Lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một vòng của đường cong kín (C)
bất kỳ bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua diện tích S giới hạn bởi đường cong
kín đó.
b
Lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một vòng của đường cong kín (C)
bất kỳ bằng tổng các dòng điện.
c
Lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một vòng của đường cong kín (C)
bất kỳ bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua diện tích S.
d
Lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một vòng của đường cong kín (C)
bất kỳ bằng tổng đại số các dòng điện.
( C)
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
39
12/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Lực từ sinh công trên dòng điện dịch chuyển trong từ trường.
b
Định luật tác dụng và phản tác dụng (định luật III Newton) áp dụng được cho hai
phần tử dòng điện bất kỳ.
c
Định luật III Newton không áp dụng dược cho hai mạch điện kín.
d
Hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau; hai dòng điện song song ngược
chiều thì hút nhau.
13/ Cho một khung dây kín chuyển động lại gần nam châm. Muốn có dòng điện cảm ứng
trong cuộn dây điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
a
Khung dây kín phải tiến đến gần cực Bắc của nam châm.
Khung dây kín phải tiến đến gần cực Nam của nam châm.
b
c
Nam châm phải có dạng hình chữ U.
d
Cả 3 điều kiện đều không cần thiết.
14/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Độ lớn của cảm ứng từ B gây bởi một dòng điện tại một khoảng cách r nào đó tỷ lệ
nghịch với r (~ 1/r)
tính từ dòng điện đến điểm đó.
Từ trường không tuân theo nguyên lý chồng chất từ trường.
b
c
Phần tử dòng điện I dl o đặt trong từ trường dB chịu tác dụng của từ lực Ampe
G
G
G
dF = I 0 d l 0 ∧ dB
o
bằng
d
Phổ đường sức của điện trường xoáy là những đường cong hở.
15/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Biểu thức toán học biểu diễn sự bảo toàn của từ thông gửi qua mặt kín S:
trong đó
b
c
∑i
k
∫ Ed l ≠ 0
là tổng các cường độ dòng điện xuyên qua mặt kín S.
Lưu số của cường độ điện trường tĩnh theo đường cong kín bằng:
Định lý Ampère về dòng điện toàn phần có dạng:
trong đó ∑ k là tổng đại số các cường độ dòng điện gây ra từ trường .
Từ thông gửi qua một mặt kín bất kỳ thì bằng không.
i
d
16/ Theo định luật Ampe về tương tácG từ giữa hai phần tử dòng điện, lực do phần tử
G
I 0 dl0 cách nó một khoảng r , có công thức:
dòng Idl tác dụng lên Gphần tử
G dòng
a
b
c
d
G
μ 0 .μ I 0 . dl0 ∧ ( Id l ∧ r )
4π
r3
G
G G
I
.
dl
∧
(
I
dl
μ
μ
.
0
0 ∧ r)
0
JG
3
dF =
r
4π
G
G
G
I
dl
r
Idl
.
∧
(
∧
)
μ
μ
.
0
0
0
JG
3
dF =
4π .
r
G
G G
I
dl
∧
Idl
∧ r)
.
(
μ
μ
.
0
0
0
JG
2
dF =
r
4π .
JG
dF =
17/ Theo định luật Biot-Savart-Laplace, vectơ cảm ứng từ do phần tử dòng gây ra tại
điểm cách nó mộtG khoảng r, có biểu thức:
G
μ 0 .μ Idl ∧ r
G
r3
a dB = 4 π
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
40
b
c
d
G G
μ 0 .μ Idl ∧ r
G
dB =
4π . r 2
G
G
μ 0 .μ r ∧ Idl
G
dB = 4 π . r 3
GG
μ 0 .μ Idl . r
G
dB = 4 π . r 3
18/ Từ thông gửi qua diện tích dS là đại lượng được xác định bởi:
G
dφ m = B. dS .
a
G
b dφ m = B. dS .
c dφ m = B. dS .
G G
d dφ m = B. dS .
19/ Cường độ từ trường tại một điểm bên trong một ống dây hình xuyến có dòng điện I
được xác định bởi công thức: (n: số vòng dây, R: bán kính của ống dây)
n. I
a
H = 2 πR
μ 0 .μnI
b
H = 2 πR
c
d
n. I
H = 4πR
I
H = 2πR
20/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Biểu thức toán học biểu diễn sự bảo toàn của từ thông gửi qua mặt kín S
G G
v∫ B.dS = 0
(S )
:
b Điện thông gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng không.
G G
H
v(C∫) .dl = ∑k ik
c Định lý Ampère về dòng điện toàn phần có dạng:
d
∑i
Lưu số của cường độ điện trường tĩnh theo đường cong kín bằng: ∫
trong đó
k
là các cường độ dòng điện nằm ngoài đường cong C.
Ed l ≠ 0
21/ Cường độ từ trường H tại một điểm M cách 2m đối với một dòng điện thẳng dài vô
hạn có cường độ dòng điện 10 A bằng:
a
0,25 A/m
b
1,0 A/m.
0,40 A/m
c
d
0,80 A/m
22/ Cường độ từ trường H tại tâm một dòng điện tròn bán kính R = 2 cm có cường độ I =
1 A bằng:
a
20 A/m
b
18 A/m
c
22 A/m.
d
25 A/m
41
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
23/ Tìm cường độ từ trường của một dòng điện thẳng dài vô hạn tại một điểm cách dòng
điện 2 cm. Biết cường độ dòng điện I = 5A.
a
30,2 A/m
b
39,8 A/m
c
35,8 A/m
d
42,7 A/m
24/ Một đoạn dây dẫn thẳng AB mang dòng điện I = 10 A. Điểm C nằm trên đường trung
trực của đoạn dây dẫn và cách dây dẫn 5 cm. Đoạn AB được nhìn từ C dưới một góc 60o.
Tìm cường độ từ trường tại điểm C.
13,8 A/m
a
b
17,5 A/m
c
20,3 A/m
d
15,9 A/m
25/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại điểm M, biết
MA= 2cm.
I2
I1
.
M
a
b
c
d
.
A
.
+
N
B
.
P
110 A/m
130 A/m
120 A/m
100 A/m
26/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại N, biết AN= 4cm.
.
M
a
b
c
d
I1
.
A
.
N
I2
+
B
.
P
110 A/m
159 A/m
130 A/m
100 A/m
27/ Hình vẽ bên là mặt cắt vuông góc của hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn
ngược chiều nhau. Khoảng cách giữa hai dòng điện là AB = 10cm. Cường độ các dòng
điện lần lượt bằng I1=20A, I2=30A. Tính cường độ từ trường tổng hợp tại P, biết BP= 3cm.
.
M
a
b
c
d
I1
.
A
.
N
I2
+
B
.
P
100 A/m
135 A/m
130 A/m
110 A/m
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
42
CHƯƠNG X: HI N TƯỢNG CẢM ỨNG ĐI N TỪ
1/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch dẫn kín khi từ thông gửi qua mạch đó
không đổi theo thời gian t .
b
Giả sử có cảm ứng từ B biến thiên theo t qua một mạch dẫn kín đặt vuông góc với
cảm ứng từ B. Nếu trong trường hợp đó, mạch dẫn đứng yên thì trong mạch không xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
c Công của lực từ trong sự dịch chuyển mạch điện kín bất kỳ trong từ trường bằng
tích cường độ I và độ biến thiên từ thông ΔΦ quét bởi mạch điện là A= I. ΔΦ.
d
Định luật Lentz không áp dụng được cho các hiện tượng tự cảm.
2/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Khi đóng mạch điện, dòng điện tự cảm cùng chiều với chiều của dòng điện do
nguồn điện không đổi phát và khi ngắt mạch, dòng tự cảm ngược chiều với dòng điện của
nguồn phát ra.
b
Để giảm tác dụng của dòng điện Fucô, trong các máy biến thế người ta dùng cả
khối kim loại làm lõi biến thế.
c
Cho dòng điện cao tần chạy qua dây dẫn, nếu tần số dòng điện rất lớn, dòng điện
chỉ chạy ở một lớp rất mỏng của mặt ngoài dây dẫn.
d
Hiệu ứng bề mặt được ứng dụng để nấu chảy kim loại trong chân không.
3/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Năng lượng từ trường trong cuộn cảm định xứ trên dòng điện i.
b
Dòng Fucô được ứng dụng để tôi lớp kim loại ở lớp bề mặt.
c
Trong mạch điện có mắc cuộn cảm L, khi đóng mạch chỉ một phần điện năng do
nguồn điện không đổi phát ra biến thành nhiệt, một phần biến thành năng lượng từ trường
trong cuộn cảm.
d
Điện trường biến đổi sẽ gây ra từ trường.
4/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Công của lực tĩnh điện khi dịch chuyển điện tích q trên mặt đẳng thế luôn khác
không.
b
Năng lượng điện trường của tụ điện định xứ trên các điện tích của hai bản tụ.
c
Năng lượng từ trường của cuộn cảm định xứ trên các vòng dây có dòng điện của
cuộn cảm.
d
Điện tích của vật dẫn cân bằng tĩnh điện (nếu có) chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
5/ Một ống dây dài 30cm gồm 1000 vòng dây. Tìm cường độ từ trường tại một điểm bên
trong ống, nếu dòng điện chạy trong dây bằng 1A. Cho biết đường kính của ống rất nhỏ
so với độ dài của ống.
a
3000 A/m
b
3600 A/m
c
4012 A/m
d
3333 A/m
6/ Một khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc bằng 15 rad/s trong một từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,8 T. Diện tích của khung dây bằng 15 cm2. Trục quay nằm trong mặt
phẳng của khung và vuông góc với phương của đường sức từ trường. Tìm suất điện động
cảm ứng cực đại emax xuất hiện trong khung dây.
a
12 mV
b
18 mV
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
43
c
d
180 V
150 V
7/ Tìm hệ số tự cảm của một cuộn dây đặt trong không khí có 400 vòng dài 20 cm, tiết
diện ngang của ống bằng 9 cm2. Cho mo= 4p.10-7 H/m.
a
1,5 mH
b
1,2 mH
c
0,9 mH
d
0,6 mH
8/ Tìm hệ số tự cảm của một cuộn dây có 400 vòng dài 20 cm, tiết diện ngang của ống
bằng 9 cm2 nếu đưa vào trong ống một thỏi sắt non có độ từ thẩm m=400. Cho mo=
4p.10-7 H/m.
a
0,36 H
b
0,50 H
c
0,45 H
d
0,25 H
9/ Một ống dây đặt trong không khí, dài 20 cm, đường kính 3 cm, có quấn 400 vòng. Tìm
hệ số tự cảm L của ống.
Cho mo= 4p.10-7 H/m.
a
7,1.10-4 H
b
8,2.10-5 H
c
7.10-5 H
d
6.10-3 H
10/ Mật độ năng lượng từ trường trong một ống dây bằng 10-3 J/m3. Tìm cường độ từ
trường trong ống dây. Cho mo= 4p.10-7 H/m, m = 1
a
30 A/m
b
10 A/m
c
20 A/m
d
40 A/m
11/ Tìm hệ số tự cảm của một cuộn dây có quấn 800 vòng dây. Độ dài của cuộn dây
bằng 0,25m, đường kính vòng dây bằng 4cm. Cho mo= 4p.10-7 H/m, µ= 1.
a
5H
b
5 mH
c
4H
d
4 mH
12/ Một ống dây đường kính 10 cm có 500 vòng đặt trong từ trường.Tìm suất điện động
cảm ứng trung bình trong ống dây, nếu cảm ứng từ tăng từ 0 đến 2T trong thời gian 0,1 s.
a
70,5 V
b
78,5 V
c
82,5 V
d
90 V
13/ Một ống dây thẳng dài 50 cm, có tiết diện ngang bằng 2 cm2, hệ số tự cảm L = 2.10-7
H. Tìm số vòng quấn trên ống dây. Cho mo= 4p.10-7 H/m, m = 1.
a
40 vòng.
b
30 vòng
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
44
c
d
20 vòng
50 vòng
14/ Cho một khung dây kín chuyển động lại gần nam châm. Muốn có dòng điện cảm ứng
trong cuộn dây điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
a
Khung dây kín phải tiến đến gần cực Bắc của nam châm.
b
Khung dây kín phải tiến đến gần cực Nam của nam châm.
c
Cả 3 điều kiện đều không cần thiết.
d
Nam châm phải có dạng hình chữ U.
15/ Một dây dẫn có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín hình tròn chuyển động
trong từ trường. Cường độ dòng điện cảm ứng không phụ thuộc vào:
a
chiều dài của dây dẫn.
b
đường kính vòng dây.
c
đường kính dây dẫn.
d
từ trường mạnh hay yếu.
16/ Trong trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
a
Cả 3 trường hợp đều không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
b
Khung dây kín chuyển động vuông góc với một từ trường đều.
c
Khung dây kín chuyển động song song với đường sức từ.
d
Mạch không kín.
17/ Một mạch kín chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Dòng
điện trong mạch:
a
bằng không.
b
phụ thuộc vào diện tích của mạch.
c
phụ thuộc vào hình dáng của mạch.
d
phụ thuộc vào độ lớn của từ trường.
18/ Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
a
Khung dây kín chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây
luôn song song với đường sức từ.
Khung dây kín tiến đến gần một nam châm thẳng.
b
c
Khung dây kín tiến đến gần một nam châm hình chữ U.
d
Khung dây kín chuyển động quay trong từ trường đều.
19/ Cách nào sau đây không thể tạo ra dòng điện xoay chiều?
a
Cho từ trường quay đều quanh một khung dây kín nằm yên..
b
Cho khung dây kín quay đều trong từ trường đều.
c
Cho một đoạn dây dẫn quay đều trong từ trường đều.
d
Cho từ trường biến đổi liên tục về độ lớn và chiều qua một khung dây.
20/ Dòng điện Fucô là:
a dòng điện xoay chiều
b dòng điện hỗ cảm.
c dòng điện cảm ứng
d dòng điện không đổi
21/ Trường hợp nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ?
a
Hiện tượng tự cảm
b
Hiện tượng hỗ cảm
c
cả 3 trường hợp kia đều đúng
d
Hiệu ứng bề mặt
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
45
22/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Dòng điện một chiều qua được tụ điện.
b Dòng điện biến thiên (cao tần) qua được tụ điện.
c Dòng điện một chiều không qua được cuộn cảm.
d Dòng điện biến thiên dễ dàng qua được cuộn cảm.
CHƯƠNG XI : TRƯỜNG ĐI N TỪ
1/ Nguyên nhân sinh ra điện trường xoáy là:
a
Từ trường biến đổi theo thời gian.
b
trường hấp dẫn.
c
điện trường tĩnh.
d
từ trường không đổi.
2/ Nguyên nhân nào dưới đây không sinh ra từ trường?
a
điện trường tĩnh.
b
điện trường biến đổi theo thời gian.
c
dòng điện
d
nam châm
3/ Câu nào phát biểu sai?
a
Dòng điện dịch là dòng các hạt điện chuyển động có hướng.
b
Dòng điện dịch tương đương với điện trường biến đổi theo thời gian về phương
diện sinh ra từ trường.
c
Dòng điện dịch cùng độ lớn với dòng điện dẫn trong mạch.
d
Dòng điện dịch cùng chiều với dòng điện dẫn trong mạch.
4/ Câu nào phát biểu sai?
a
Công của lực điện trường xoáy trong di chuyển điện tích đi một vòng kín khác
không.
b
Điện trường xoáy có các đường sức khép kín.
c
Điện trường xoáy do từ trường biến đổi theo thời gian sinh ra.
d
Điện trường xoáy tương đương với điện trường tĩnh.
5/ Nguyên nhân sinh ra suất điện động cảm ứng trong vòng dây dẫn là:
a
nhiệt độ của dây dẫn
b
từ trường biến đổi theo thời gian
c
bản chất của dây dẫn
d cả 3 nguyên nhân trên đều đúng.
6/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a
Phổ đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều
nhau.
b
Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian t làm xuất hiện từ trường biến thiên
tuần hoàn theo t.
c
Từ trường biến thiên theo thời gian t làm xuất hiện điện trường xoáy.
d
Điện trường không đổi gây ra từ trường không đổi.
7/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a
Sóng điện từ lan truyền trong chân không và trong môi trường với vận tốc khác
nhau.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
46
b
Trường điện từ là sự hợp nhất giữa điện trường và từ trường biến thiên theo t và lan
truyền dưới dạng sóng điện từ.
c
Từ trường biến thiên theo thời gian t và điện trường biến thiên theo t có thể chuyển
hoá cho nhau.
d
Từ trường không đổi và điện trường không đổi có thể chuyển hoá cho nhau.
8/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Sóng điện từ phẳng đơn sắc là sóng ngang, trong đó 3 vectơ E , B, v theo thứ tự lập
thành một tam diện thuận.
b Bản chất sóng điện từ và sóng cơ là như nhau.
c Sóng điện từ và sóng cơ đều lan truyền được trong chân không.
d Sóng điện từ không mang theo năng lượng.
9/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a Sóng điện từ không phản xạ, khúc xạ, …được như ánh sáng.
b Ánh sáng là sóng điện từ, ánh sáng thấy được có bước sóng l từ 0,76 mm đến 0,4
mm.
c Sóng điện từ có thể tồn tại ngay khi không có điện tích (r = 0) và dòng điện ( j = 0 ).
d Về hình thức phương trình toán học, dạng phương trình sóng điện từ và sóng cơ
giống nhau, nhưng về bản chất hai loại sóng đó khác nhau.
10/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a Từ trường biến đổi theo thời gian gây ra dòng điện dịch.
b Từ trường gây ra điện trường xoáy.
c Từ trường biến đổi theo thời gian là trường có đường sức khép kín.
d Từ trường biến đổi theo thời gian có công bằng không khi làm di chuyển một điện
tích q theo đường cong kín bất kỳ.
11/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a
Phổ đường sức của từ trường đều là những đường tròn đồng tâm, có tâm nằm trên
dòng điện.
b
Từ trường không đổi làm xuất hiện điện trường xoáy.
c
Từ trường biến thiên tuần hoàn làm xuất hiện điện trường tĩnh.
d
Từ trường biến thiên theo thời gian t làm xuất hiện điện trường xoáy.
12/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a Định luật III Newton áp dụng được cho hai mạch điện kín.
b Sóng điện từ là sóng ngang.
c Lực từ sinh công trên dòng điện dịch chuyển trong từ trường.
d Định luật tác dụng và phản tác dụng (định luật III Newton) áp dụng được cho hai
phần tử dòng điện bất kỳ.
13/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Trường điện từ là sự hợp nhất giữa điện trường và từ trường.
b Từ trường biến thiên theo thời gian t và điện trường biến thiên theo t có thể chuyển
hoá cho nhau.
c Từ trường và điện trường có thể chuyển hoá cho nhau.
d Sóng điện từ lan truyền trong chân không và trong môi trường với vận tốc như nhau
và bằng c = 3.108 m/s.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
47