Thể loại:Chim Papua New Guinea
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chim Papua New Guinea.
Trang trong thể loại “Chim Papua New Guinea”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 264 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthiza murina
- Accipiter hiogaster
- Aceros plicatus
- Aegotheles archboldi
- Aegotheles tatei
- Ailuroedus buccoides
- Ailuroedus melanotis
- Alisterus chloropterus
- Amalocichla incerta
- Amalocichla sclateriana
- Amblyornis macgregoriae
- Amblyornis subalaris
- Anas gracilis
- Anthus gutturalis
- Anthus novaeseelandiae
- Aplonis brunneicapillus
- Aplonis cantoroides
- Aplonis feadensis
- Aplonis grandis
- Aplonis metallica
- Aplonis mystacea
- Aquila gurneyi
- Archboldia sanfordi
- Ardea pacifica
- Artamus insignis
- Artamus maximus
- Astrapia bán đảo Huon
- Astrapia mayeri
- Astrapia splendidissima
- Astrapia stephaniae
B
C
- Cacatua sanguinea
- Caligavis subfrenata
- Carterornis chrysomela
- Cắt bụng hung
- Cắt cổ áo
- Cắt đá phiến
- Cắt New Britain
- Chalcopsitta duivenbodei
- Charmosyna josefinae
- Charmosyna meeki
- Charmosyna multistriata
- Charmosyna papou
- Charmosyna placentis
- Charmosyna pulchella
- Charmosyna rubrigularis
- Charmosyna rubronotata
- Charmosyna wilhelminae
- Chenorhamphus campbelli
- Chim cút ngực lam
- Chim sâu dải đỏ
- Chim sâu mũ đỏ
- Chim thiên đường Goldie
- Chim thiên đường hoàng đế
- Chim thiên đường lam
- Chim thiên đường lớn
- Chim thiên đường nhỏ
- Chim thiên đường Quốc vương Sachsen
- Chim thiên đường Raggiana
- Chlamydera cerviniventris
- Chlamydera lauterbachi
- Choi choi châu Á
- Cicinnurus magnificus
- Cicinnurus regius
- Clytoceyx rex
- Cò quăm cổ vàng rơm
- Cò thìa mỏ đen
- Colluricincla harmonica
- Columba vitiensis
- Coracina boyeri
- Coracina longicauda
- Coracina novaehollandiae
- Corvus meeki
- Corvus tristis
- Coturnix ypsilophora
- Cracticus louisiadensis
- Cracticus mentalis
- Cu cu mỏ cong
- Cú diều đỏ
- Cú lợn bồ hóng lớn
- Cú lợn mặt nạ Manus
- Cú lợn mặt nạ vàng
- Cyclopsitta gulielmitertii
D
Đ
E
G
L
- Lalage leucomela
- Le nâu đốm
- Le nâu lông vũ
- Le nâu ngực sọc
- Lewinia pectoralis
- Lichmera alboauricularis
- Lonchura caniceps
- Lonchura castaneothorax
- Lonchura forbesi
- Lonchura grandis
- Lonchura hunsteini
- Lonchura melaena
- Lonchura monticola
- Lonchura nevermanni
- Lonchura nigerrima
- Lonchura spectabilis
- Lonchura stygia
- Lonchura teerinki
- Lonchura tristissima
- Loriculus aurantiifrons
- Loriculus tener
- Lorius albidinucha
- Lorius hypoinochrous
- Lorius lory
M
- Macgregoria pulchra
- Manucodia ater
- Manucodia chalybatus
- Manucodia comrii
- Manucodia jobiensis
- Mearnsia novaeguineae
- Megalampitta gigantea
- Megapodius reinwardt
- Megatriorchis doriae
- Melampitta lugubris
- Melanocharis arfakiana
- Melidectes belfordi
- Melidectes foersteri
- Melidectes nouhuysi
- Melidectes ochromelas
- Melidectes princeps
- Melidectes rufocrissalis
- Melilestes megarhynchus
- Meliphaga vicina
- Melipotes ater
- Melithreptus albogularis
- Microeca fascinans
- Micropsitta bruijnii
- Micropsitta meeki
- Myiagra hebetior
- Myzomela albigula
- Myzomela erythromelas
- Myzomela obscura
- Myzomela pammelaena
- Myzomela pulchella
- Myzomela sclateri