Megalampitta gigantea
Giao diện
Megalampitta gigantea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Melampittidae |
Chi (genus) | Megalampitta |
Loài (species) | M. gigantea |
Danh pháp hai phần | |
Megalampitta gigantea (Rothschild, 1899) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Megalampitta gigantea là một loài chim trong họ Melampittidae, từng có thời xếp trong Paradisaeidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Megalampitta gigantea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megalampitta gigantea tại Wikispecies