Pedranópolis
Giao diện
Município de Pedranópolis | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 6 tháng 8 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | pedranopolense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Sidnei de Sá (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Fernandópolis | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 259,992 km² | ||||
Dân số | 2.827 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 475 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,778 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 44.448.774,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 17.188,23 IBGE/2003 |
Pedranópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º14'51" độ vĩ nam và kinh độ 50º06'37" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 475 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.544 người. Đô thị này có diện tích 260,82 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.734
- Thành thị: 1.652
- Nông thôn: 1.082
- Nam giới: 1.401
- Nữ giới: 1.333
Mật độ dân số (người/km²): 10,52
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,43
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,91
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,14%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,778
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,661
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,824
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,848
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]- Ribeirão do Marinheiro
- Córrego das Pedras
Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.