Mirandópolis
Giao diện
Município de Mirandópolis | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Cidade labor" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 25 tháng 7 de 1938 | ||||
Nhân xưng | mirandopolense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | José Antônio Rodrigues (DEM) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Andradina | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 538 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 918,269 km² | ||||
Dân số | 26.705 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 29,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 429 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,797 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 215.240.337,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.110,95 IBGE/2003 |
Mirandópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º08'01" độ vĩ nam và kinh độ 51º06'06" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 429 m. Dân số năm 2004 ước tính là 26 707 người. Đô thị này có diện tích 918,3 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
- Tổng dân số: 25.936
- Dân số thành thị: 22.287
- Dân số nông thôn: 3.649
- Nam giới: 13.809
- Nữ giới: 12.127
- Mật độ dân số (người/km²): 28,24
- Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,20
- Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,71
- Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,98
- Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,94%
- Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,797
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,711
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,795
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,884
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.