CH2 - Import. Export Tax. Eng
CH2 - Import. Export Tax. Eng
CH2 - Import. Export Tax. Eng
EXPORT TAX
Taxable subjects
Tariff Non-Taxable subjects
Taxpayer
Tax calculation method
Content
Tax exemption
Tax refund
Tax declaration 4
I OVERVIEW
1. Concept
Export tax and import tax are taxes collected on goods
traded, sold, or exchanged across borders between countries;
including goods from the domestic market sold into the non-
tariff area and vice versa.
OVERVIEW
2. Characteristics
- Indirect.
3. Roles
- Import taxes help protect domestic production.
10
1. TAXABLE SUBJECTS
12
3. TAXPAYER
- People exiting or entering the country with exported or imported goods, sent or
received goods through Vietnam border gates.
13
4. CALCULATION METHOD
14
4. CALCULATION METHOD
4.1. PROPORTIONAL RATE %
In which:
•The taxable value is the customs value prescribed by the Law on Customs.
•Tax rate (%) of each item will be subject to change at each time of tax calculation (refer to Appendices I &
II attached to Decree 26/2023/ND-CP effective from 15/07/2023).
15
4. CALCULATION METHOD
4.1. FIXED RATE %
16
4. CALCULATION METHOD
4.1. MIXED METHOD
17
4. CALCULATION METHOD
4.1. PROPORTIONAL RATE %
In which:
•The taxable value is the customs value prescribed by the Law on Customs.
•Tax rate (%) of each item will be subject to change at each time of tax calculation (refer to Appendices I &
II attached to Decree 26/2023/ND-CP effective from 15/07/2023).
18
CALCULATION METHOD
a. Quantity of goods :
19
CALCULATION METHOD
- The customs declarant cannot determine the taxable value according to the
prescribed methods.
- Sufficient grounds and grounds to reject the taxable value declared and
determined by the customs declarant;
23
- M1: Method for determining the selling price of
goods up to the export border gate.
CIF = FOB + I + F
26
CALCULATION METHOD
NOTE
If a Vietnamese enterprise sells goods to a foreign country
at a price delivered outside the Vietnamese territory, the
export tax calculation price is determined on the basis of the
selling price stated in the sales contract (or commercial
invoice) minus the following expense:
- International insurance fee (I).
- International transportation fee from export border gate to
delivery location (F).
27
A C B
VIETNAMESE JAPANESE
ENTERPRISES ENTERPRISES
FOB CIF
28
NOTE
If a Vietnamese enterprise sells goods to a foreign country at the
delivered price in the domestic market, the export tax calculation
price is determined on the basis of: The selling price stated in the
sales contract (or commercial invoice) plus expenses:
- Transportation costs from delivery location to border gate.
- Insurance costs from delivery location to border gate.
- Other domestic costs from the delivery location to the border
gate.
29
CALCULATION METHOD
- M2: Selling price method of identical or similar exported
goods in the customs value database.
30
CALCULATION METHOD
- M3: Selling price method of identical or similar
goods in the Vietnamese market.
33
- M1: Transaction value method
35
* M1: Transaction value method *
+-
(3) Adjustments
36
* M1: Transaction value method *
• Additional adjustments:
- Amounts that importers must pay from the proceeds
after reselling, disposing, and using imported goods.
- Transportation fees and costs related to the
transportation of imported goods to Vietnam's import
border gate (F).
- Insurance fee for imported goods arriving at Vietnam's
import border gate (I).
40
A B
Vietnamese Japanese
Co. Co.
CIF FOB
Note:
Additional adjustments are only allowed if all of the
following conditions are met:
- Paid by the buyer and not included in the actual
value paid or to be paid.
- Must be related to imported goods.
- Have objective, quantifiable data consistent with
relevant documents.
42
A B
Vietnamese Japanese
Co. Co.
CIF FOB
Note:
Subtraction adjustments can only be made if the
following conditions are met:
- Have objective, quantifiable data consistent with
relevant legal documents and available at the
time of value determination;
- Included in the actual price paid or to be paid.
- In accordance with Vietnamese accounting
regulations. 45
A B
Co. THINH C Japanese
Co.
CIF FOB
48
CALCULATION METHOD
1- 400 200 0%
51
CALCULATION METHOD
*M3: transaction value of similar imported goods *
After there are similar imported shipments, the selected
shipment must meet all of the following conditions:
- Exported to Vietnam on the same day or within a period of 60
days before or 60 days after the export date with the
imported goods lot whose taxable price is being determined.
- Have the same commercial level and trading quantity or have
been adjusted.
- Have the same distance and method of transport or have
been adjusted. # 52
CALCULATION METHOD
For example:
54
Similar package II: quantity 1,600 with CIF price 140
USD/product. Information on exporter's B selling price:
Quantity Unit price (not reducued) Reduction
amount
1-400 200 0%
401-800 200 12%
801-1,200 200 24%
Over 1,200 200 30%
55
CALCULATION METHOD
• PP4: Deductible value method
- Based on the selling price of imported goods (or
identical or similar) in the Vietnamese market minus (-)
reasonable costs and profits earned after selling
imported goods in the Vietnamese market.
- Deductible amounts:
+ Domestic transportation and insurance fees.
+ Taxes, fees, and charges must be paid in Vietnam
upon import and sale.
+ Commissions, general expenses, profits... #
CALCULATION METHOD
• PP5: Calculated value method
- Direct costs of producing imported products: cost of raw materials,
costs of the production or processing process used to produce imported
goods.
- General costs and profits arising from the sale of goods of the same
quality or type as the imported goods being valued, produced in the
exporting country for sale to Vietnam.
- Transportation, insurance and other costs related to the transportation
of imported goods to the import border gate.
57
CALCULATION METHOD
58
CALCULATION METHOD
c. Tax rate
• Export tax rates
Specified for each item in the export tax tariff.
• Import tax rate
Including special preferential tax rates, preferential tax rates
and regular tax rates.
59
CALCULATION METHOD
60
CALCULATION METHOD
61
Time of tax calculation
Tax exemption
• Imported fixed assets of entities eligible for investment incentives;
• Goods manufactured, processed, recycled, assembled in a free trade zone;
• Imported raw materials and components for manufacture or assembly of
medical equipment;
• Imported raw materials, supplies, components for manufacture of
information technology products, digital contents, software;
• Non-commercial imported goods;
•…
• (See more details from Article 5 to 29, Decree 134/2016/NĐ-CP, amended
in Article 1, Decree 18/2021/ND-CP).
Tax exemption, reduction, and refund
Tax reduction
• Exported and imported goods under customs supervision specified in
the Law on Customs and its instructional documents shall be reduced
if the goods are damaged or lost because of inevitable causes as
prescribed in Clause 1 Article 18 of the Law on Export and import
duties.
• (See more details in Article 32, Decree 134/2016/NĐ-CP amended in
Article 1, Decree 18/2021/ND-CP).
Tax exemption, reduction, and refund
để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị,
dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục
vụ công việc như: hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, thi đấu thể
thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, linh
kiện, phụ tùng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay
nước ngoài, máy móc, thiết bị tạm nhập, tái xuất để phục vụ thử nghiệm,
nghiên cứu phát triển sản phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp
tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập khác trong thời hạn nhất 69định
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất
khẩu:
+ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu nhập khẩu phục vụ gia công.
+ Máy móc thiết bị nhập khẩu trực tiếp phục vụ gia công.
+ Sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để gắn vào sản phẩm gia
công.
+ Linh kiện, phụ tùng nhập khẩu để bảo hành cho sản phẩm gia
công.
+ Hàng hóa nhập khẩu để gia công được phép tiêu hủy tại Việt
Nam.
+ Sản phẩm gia công xuất trả nước ngoài.
+ Phế liệu, phế phẩm nằm trong định mức sử dụng. 70
CÔNG TY VẢI
THỊNH PINK
GIA CÔNG COMPANY
XUẤT TRẢ ÁO
ÁO
71
MIỄN THUẾ
SẢN XUẤT
73
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia
công nhập khẩu:
+ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu xuất khẩu phục vụ
gia công.
+ Máy móc thiết bị xuất khẩu trực tiếp phục vụ gia
công.
+ Phế liệu, phế phẩm nằm trong định mức sử dụng.
+ Sản phẩm gia công khi nhập khẩu về Việt Nam
được miễn thuế đối với giá trị nguyên liệu, vật tư
xuất khẩu cấu thành trong sản phẩm gia công.
74
Tuy nhiên, phải tính thuế nhập khẩu phần giá trị chênh lệch
MIỄN THUẾ
75
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của
người nhập cảnh:
+ Rượu từ 22 độ trở lên 1,5 L
+ Rượu dưới 22 độ 2,0 L
+ Đồ uống có cồn, bia 3,0 L
+ Thuốc lá điếu 200 điếu
+ Xì gà 20 điếu
+ Thuốc lá sợi 500 gram
+ Đồ dùng cá nhân phù hợp với chuyến đi
+ Các vật phẩm khác: không vượt quá 10 trđ #
Người xuất cảnh được miễn thuế không hạn chế định mức
MIỄN THUẾ
- Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập
khẩu theo danh mục quy định để tạo TSCĐ của dự án
được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) đầu tư về:
khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung tâm
thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du
lịch, khu thể thao, khu vui chơi giải trí, cơ sở khám, chữa
bệnh, đào tạo, văn hóa, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,
kiểm toán, dịch vụ tư vấn.
79
MIỄN THUẾ
81
MIỄN THUẾ
83
MIỄN THUẾ
84
MIỄN THUẾ
- Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải do các nhà
thầu nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam theo
phương thức tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự
án ODA tại Việt Nam, được miễn thuế nhập khẩu
khi tạm nhập và thuế xuất khẩu khi tái xuất.
Nếu không tái xuất mà thanh lý, chuyển nhượng tại Việt Nam
phải được sự cho phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải kê khai nộp thuế nhập khẩu theo quy định.
85
MIỄN THUẾ
86
MIỄN THUẾ
87
MIỄN THUẾ
88
MIỄN THUẾ
89
MIỄN THUẾ
90
GIẢM THUẾ
95
HOÀN THUẾ
7.1. Kê khai
Tổ chức, cá nhân mỗi lần có hàng hóa xuất,
nhập khẩu phải kê khai, nộp tờ khai thuế.
- Hàng hóa xuất khẩu: chậm nhất 04 giờ trước khi
phương tiện xuất cảnh.
- Hàng hóa nhập khẩu: trước ngày hàng hóa đến
Việt Nam hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày hàng hóa đến cửa khẩu.
99
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
Trường hợp được tổ chức tín dụng bảo lãnh thì thời hạn
nộp thuế là thời hạn bảo lãnh, nhưng không quá 30 ngày
kể từ ngày đăng ký tờ khai (và phải tính tiền chậm nộp
trong thời gian bảo lãnh). 100
KÊ KHAI, NỘP THUẾ