Câu Điều Kiện Loại 1
Câu Điều Kiện Loại 1
Câu Điều Kiện Loại 1
1. go – will go
2. stay – will be
3. don’t meet – will phone
4. comes – will be
5. continue – will be
6. go – will visit
7. rains – will stay
8. eats – will feel
9. don’t want – will cook
10. will taste – add
11. won’t win – plays
12. is – will have
13. will be – gets
14. will come – don’t have
15. will buy – has
16. don’t come – won’t go
17. forgets – will give
18. recycle – will help
19. is – will buy
20. wear – will feel
Bài 2: Choose the correct answer
1. Will they be – do
2. start – won’t finish
3. will feel – give
4. will take – rains
5. goes – will listen
6. will begin – are
7. studies abroad – will feel
8. go – will buy
9. will be – smokes
10. are – drink
11. will happen – don’t go
12. doesn’t hurry up – will be
13. eat – will be
14. won’t know – tell
15. gets – will look
Bài 3: Rewrite with the same meaning
Bài tập: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 0
1. If someone (ask) _______, tell them that Andy (not/be) _______ here.
3. The river (freeze) _______ if the temperature (be) ______ below zero.
4. If I ______ (feel) hard to stay awake, I _____ (drink) coffee before working.
5. If there (be) _______ no sunlight, humans and other animals (not, exist)
_________.
6. Hoang Anh (buy) ______ expensive clothes if she (go) _______ shopping alone.
10. If you (not/eat)______ for more than 10 hours, you (be)_____ hungry.
Đáp án
1. asks/is not
2. come/throws
3. freezes/is
4. feel/drink
5. is/don't exist
6. buys/goes
7. is/eats
8. passes/studies
9. cycles/is
Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 được dùng khi sự việc, diễn biến được nhắc đến trong câu của
bạn có khả năng xảy ra tại hiện tại hoặc trong tương lai.
If + S + V(s/es), S + will + V
If you cook dinner, I will wash the dishes. (Nếu bạn nấu cơm tối thì tôi sẽ rửa
bát.)
If Andy likes you, I’m sure he will ask you out. (Nếu Andy thích bạn thì tôi
chắc chắn anh ấy sẽ rủ bạn đi chơi.)
Bài tập 1: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 1
3. If they _______ (travel) to London, we _______ (visit) Big Ben clock tower.
4. If you _______ (wear) sandals on the mountains, you _______ (trip) on the rocks.
6. If you _______ (go) to the club, you _______ (listen) to loud music.
8. If Ryan _______ (forget) his homeworks, teacher _______ (give) him bad marks.
9. If the baby _______ (have) a temperature, the parent should _______ (take) them
to the doctor.
1. If/I/go/out/tonight/I/go/night club.
2. If/you/get/back/late/Marko/be/angry.
3. If/we/not/see/them/tomorrow/we/see/them/next/Friday.
4. If/Harper/come/I/be/surprised.
5. If/we/wait/here/we/be/late/sure.
6. If/we/go/on/vacation/this/summer/we/go/Sweden.
7. If/weather/not/improve/we/not/have/rowing session.
8. If/I/not/go/get/rest/early/I/be/tired/tomorrow.
9. If/we/eat/all/this/chicken/we/feel/uncomfortable.
10. I/come/earlier/if/you/want.
Đáp án
Bài tập 1
1. earns/will travel
2. come/will be
3. travel/will visit
4. wear/will trip
5. studies/will pass
6. go/will listen
7. shines/will walk
8. forgets/will give
9. has/take
Bài tập 2.
Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 được dùng khi sự việc, diễn biến được nhắc đến trong câu của
bạn không hề có khả năng xảy ra ở thời điểm hiện tại.
If + S + V(ed), S + would + V
If I had his numbers, I would call him now. (Nếu tôi có số điện thoại của anh
ấy thì tôi đã gọi cho anh ấy rồi.)
If today were April Fool’s day, we would tell lies. (Nếu hôm nay mà là ngày
Cá tháng Tư thì chúng tôi đã nói dối nhau rồi.)
Bài tập 1: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 2
2. If you ______ (not/wear) jacket in the mountains, it ______ (be) very cold during
the night.
4. If the kids ______ (not/visit) this museum, they ______ (not/write) a good report.
9. If Linh ______ (not/bully) her classmates, she ______ (have) more friends.
10. If the students ______ (not/print) the document, I ______ (not/accept) it.
Bài tập 2: Bài tập viết lại câu điều kiện loại 2
1. My boss doesn’t let me have some days off, I still have to work.
4. They don’t tell their mother the truth because she will be sad.
5. I don’t know his address so I can’t send him the wedding invitation.
Đáp án
Bài tập 1.
2. didn't wear/would be
3. knew/would give
7. were/wouldn't go
8. dropped/wouldn't break
Bài tập 2.
Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3 được dùng khi sự việc, diễn biến được nhắc đến trong câu của
bạn không hề có khả năng xảy ra ở thời điểm quá khứ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 3
1. Pepper (send) _______ Happy her wedding invitation if she (have) _______ his
address.
3. Sarah (not/run) _______ out suddenly if her mother (not/scold) ______ her.
6. We (swim) _______ in the lake if there (not/be) _______ so many people there.
8. If I (see) _______ you in the mall yesterday, I (go) _______ with you.
10. If Sandy (take) _______ the bus, she (not/arrive) _______ at the event on time.