Bước tới nội dung

Monodonta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monodonta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Monodontinae
Chi (genus)Monodonta
Lamarck, 1799
Loài điển hình
Trochus labio Linnaeus, 1758
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Labio Oken, 1815
  • Monodontes Montfort, 1810
  • Neomonodonta Kuroda & Habe, 1971
  • Odontis Sowerby, 1825
  • Pimpellies Gistel, 1848
  • Trochidon Swainson, 1840

Monodonta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Monodonta gồm có:

Species brought into synonymy

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Donald K.M., Kennedy M. & Spencer H.G. (2005) The phylogeny and taxonomy of austral monodontine topshells (Mollusca: Gastropoda: Trochidae), inferred from DNA sequences. Molecular Phylogenetics and Evolution 37: 474-483.
  • Williams S.T., Donald K.M., Spencer H.G. & Nakano T. (2010) Molecular systematics of the marine gastropod families Trochidae and Calliostomatidae (Mollusca: Superfamily Trochoidea). Molecular Phylogenetics and Evolution 54:783-809.