Autrey, Vosges
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Cymraeg
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Autrey | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Épinal |
Tổng | Rambervillers |
Liên xã | sans |
Xã (thị) trưởng | Cécile Chaumont (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 306–535 m (1.004–1.755 ft) (bình quân 320 m (1.050 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 17,42 km2 (6,73 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88021/ 88700 |
Autrey là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích km², dân số năm 1999 là người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình m trên mực nước biển. Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Altériciens.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 218 | 223 | 195 | 204 | 287 | 297 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Autrey trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine
- Autrey trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine