Bước tới nội dung

Acanthophis antarcticus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthophis antarcticus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Elapidae
Chi (genus)Acanthophis
Loài (species)A. antarcticus
Danh pháp hai phần
Acanthophis antarcticus
(Shaw, 1794)
Nơi sinh sống của loài Acanthophis antarcticus
Nơi sinh sống của loài Acanthophis antarcticus
Danh pháp đồng nghĩa
  • Boa antarctica Shaw, 1794
  • Acanthophis cerastinus Daudin, 1803
  • Acanthophis brownii Leach, 1814
  • Ophryas acanthophis Merrem, 1820
  • Vipera acanthophis Schlegel, 1837
  • Vipera sorda Salvado, 1851
  • Acanthophis schistos Wells & Wellington, 1985
  • Acanthophis antarcticus cliffrosswellingtoni Hoser, 2002

Acanthophis antarcticus là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1794.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acanthophis antarcticus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]