Bước tới nội dung

Đồng(I) nitrat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồng(I) nitrat[1][2]
Danh pháp IUPACĐồng(1+) nitrat
Tên khácCuprơ nitrat
Nhận dạng
PubChem10154057
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Cu+].o=[N+]([o-])[o-]

InChI
đầy đủ
  • InChI=1S/Cu.NO3/c;2-1(3)4/q+1;-1
Thuộc tính
Công thức phân tửCuNO3
Khối lượng mol125.5509g/mol
Bề ngoàiChất rắn dạng bột màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Dược lý học
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
PELTWA 1 mg/m³ (dưới dạng Cu)[3]
RELTWA 1 mg/m³ (dưới dạng Cu)[3]
IDLHTWA 100 mg/m³ (dưới dạng Cu)[3]
Các hợp chất liên quan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đồng(I) nitrat (cuprơ nitrat) là một hợp chất vô cơ có công thức phân tử là CuNO3. Đây là hợp chất muối của đồngaxit nitric, với đồng ở trạng thái oxi hóa +1. Các phức chất có chứa đồng(I) nitrat là rất nhiều, điển hình như các phức chất của đồng(I) nitrat với triphenylphosphine, triphenylarsinetriphenylstibine.[4]

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng(I) nitrat có thể được điều chế bằng phản ứng của kim loại đồng với đồng(II) nitrat tetramin:

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng(I) nitrat là một chất rắn dạng bột màu trắng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ChemSpider ID 8329565”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2012.
  2. ^ “PubChem”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ Gysling, Henry J.; Kubas, Gregory J. (ngày 1 tháng 1 năm 1979). “Coordination Complexes of Copper(I) Nitrate”. Inorganic Syntheses (bằng tiếng Anh). Wiley-Blackwell. tr. 92–97. doi:10.1002/9780470132500.ch19. ISBN 978-0471045427.