跳转到内容

老街广播电视台

维基百科,自由的百科全书
老街广播电视台
Đài Phát thanh - Truyền hình Lào Cai
公司類型政府直属事业单位
成立1991年
總部 越南老街省老街市南強坊
产业媒體業
网站laocaitv.vn

老街广播电视台越南语Đài Phát thanh - Truyền hình Lào Cai臺發聲傳形老街),简称THLC,是一家位於越南老街省老街市的廣播電視播出機構,以老街省為主要播出地區,也是越共老街省委越南语Tỉnh ủy Lào Cai[1][2]、老街省人民委员会的喉舌[3]

历史

[编辑]

老街广播电视台的前身是黄连山广播电视台,1991年,黄连山省分设为老街省安沛省[4],黄连山廣播電視台也因此于1991年10月1日析分為老街廣播電視台以及安沛广播电视台[5]。老街广播电视台以後又在部分偏远乡村地区建造了廣播轉播設施,成功解決省内部分地區難以收聽到其節目的問題[6]。2013年,老街广播电视台还接受了丹麦国际开发署的援助资金,建立了自己的广播电视节目制作技术中心,以提高自制节目的品质[7]

现况

[编辑]

老街广播电视台是越南老街省人民委员会直属的事业单位,承担全省广播电视的管理任务,该广播电视台由老街省人民委员会举办,并接受越南新闻与传播部越南语Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)等中央政府机关的专业技术指导。有资格组织编排制作广播电视节目,以服务越南共产党越南各级政府政治宣传[8]。该台也跟越南其他省级广播电视台英语List_of_television_channels_in_Vietnam一样,在每天晚上7点转播越南国家电视台的《时事越南语Thời sự (VTV)》新闻节目[9],该台电视部门还有自制的新闻节目《老街时事》(Thời sự Lào Cai),以报道在地新闻为重[10]。除了一条电视频道外[11],老街广播电视台还在老街省及其邻近地区提供广播服务,其电台的收聽頻率为FM 97[12]

参考文献

[编辑]
  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《现代视听》. 2020年, (8): 82. CNKI STSD202008024需注册账号查阅. 
  2. ^ 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市: 广西民族大学). 2008年, (S1): 207. CNKI GXZS2008S1078需注册账号查阅 (中文(中国大陆)). 
  3. ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新闻界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. CNKI NEWS201411016需注册账号查阅. 
  4. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-01-03]. (原始内容存档于2020-04-22) (越南语). 
  5. ^ Tô, Huy Rứa. Thư tịch báo chí Việt Nam : sách tham khảo. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 1998: 130 [2024-08-01]. OCLC 42736868 (越南语). 
  6. ^ 老街开展三个偏远贫困地区信息传递交流的项目. 越南社会主义共和国政府新闻网. 2011-05-24 [2024-08-01]. 
  7. ^ 老街省广播电视节目制作技术中心投入运行. 越南人民报. 2013-07-05 [2024-08-01]. 
  8. ^ Bổ nhiệm Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ. 2021-05-04 [2024-08-01] (越南语). 
  9. ^ 外媒关注我国的新闻联播. 浙江在线. 2007-07-05 [2023-10-07]. (原始内容存档于2023-11-17). 
  10. ^ Thời sự truyền hình. ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH LÀO CAI. [2024-08-01]. (原始内容存档于2024-08-01) (越南语). 
  11. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ: 2. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始内容存档 (PDF)于2023-10-28) (越南语). 
  12. ^ Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始内容存档于2023-11-27) (越南语). 

外部链接

[编辑]