TEST 2
TEST 2
TEST 2
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question
Ví dụ: Yes, S +
- He’s thinking am/is/are.
about leaving his Ví dụ: No, S+ am/is/are Ví dụ:
job. I’m not looking. My + not. Who is Kate talking to
They’re eyes are not closing on the phone?
considering tightly. Ví dụ: Are you Isn’t he coming to the
making an appeal They aren’t arriving doing your dinner?
against the until Tuesday. homework?
judgment.
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng
không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
3. Dấu hiệu nhận biết
Một số động từ
4. Bài tập
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
take
drive
see
agree
open
enter
happen
try
play
work
speak
get
travel
lie
win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
1. Please turn down the volume. a. lt’s getting very late.
2. Do you have something to eat? b. They’re lying.
3. My family don’t have anywhere to live c. lt’s starting to rain.
right now. d. He’s trying to sell it.
4. I have to come home now. e. My children are getting hungry.
5. John doesn’t collect books anymore. f. She’s trying to sleep.
6. I go to the gym three times a week. g. We’re looking for an affordable
7. lt isn’t true what they said. house.
8. I’m afraid I don’t bring the raincoat. h. I am losing fat.
Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại
tiếp diễn
1. My grandfather_________________ (buy) some fruits at the supermarket.
2. Hannah ______________(not study) French in the library. She’s at home with
her classmates.
3. Why __________ (she, run) in the park?
4. My dog _____________ (eat) now.
5. What _________________ (you, wait) for?
6. Their students ______________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Jack’s friends _____________ (have) fun at the concert right now.
8. My children ________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother ________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher________________ (speak).