DAP AN ĐỀ THI CUOI HỌC KỲ SBVL ME190

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Trường Cơ Khí Người duyệt Người ra đề

Thi cuối kỳ: Sức bền vật liệu – ME3190


Thời gian: 90 phút ngày: 08/03/2023

Đề số: 01_DA
Trần Đình Long

Câu 1 Vật dẻo bị phá hủy bởi lực kéo sau khi có biến dạng dư lớn. vật liệu giòn bị phá hủy khi
biến dạng bé. Hoặc giới hạn bền kéo và nén của vật liệu dẻo bằng nhau nhưng vật liệu giòn khác
nhau. (0.5 đ)
ví dụ vật liệu dẻo: Thép, nhôm
VD vật liệu giòn: gang xám, bê tông. (0.5 đ)

Câu 2 Thiết lập công thức ứng suất


Lực pháp tuyến: N = P.cos θ ; Lực tiếp tuyến: T = − P.sin θ , Diện tích: F ' = F / cos θ
Luc P σz P σ
US= ⇒ σθ = cos 2 θ = (1 + cos 2θ ) ;τ θ = sin θ cos θ= z sin 2θ (0.5 đ)
Dtich F 2 F 2
σz = −75 MPa ⇒ σ θ = −61.6 MPa;τ θ = −28.7 MPa;
(0.5 đ)
σβ = σ z − σθ =−13.4MPa

Display stresses (1 đ)

Câu 3 Thiết lập mối liên hệ vi phân giữa ngoại lực phân bố q và
nội lực (lực cắt, mô men uốn).

dQy
= −q
dz
dM x
=Qy ⇒
d 2M x
=
−q (0.5 đ) (+) 800 N (Qy) (0.75đ)
dz dz 2

= =
RA 800 N ; M A 2700 Nm (0.5 đ) 1600 Nm

2700 Nm (Mx) (0.75đ)


1100 Nm

Câu 4 Trên một mặt cắt ngang hình chữ nhật b × h = 4 ×10 cm có mô men uốn
Mx =500 Nm, lực cắt Qy = 1000 N.
6M x 6 × 500
(a) σ= = = 7.5MPa tại các điểm mép phía trên và
0.04 × 0.12
max 2
bh
phía dưới của MCN (0.75 đ)
3Qy 3 ×1000
τ= = = 375kPa tại các điểm trên trục trung hòa (0.75 đ)
2bh 2 × 0.04 × 0.1
max

(b) yK = −2.5cm =−0.025m


M 12 × 500
σ K = x yK = × ( −0.025 ) =−3.75MPa (0.5 đ)
Jx 0.04 × 0.13
1 Qy  h 2 2 1000 ×12  0.12 2
τK
=  − =
y  3 
− 0.025
=  281.25kPa (0.5đ)
2 Jx  4  2 × 0.04 × 0.1  4 

Câu 5

M0

J P1 204
L1 225
(a) M=
a M=
0 4 4
M=
0 0.45M 0 ⇒ M=
b 0.55M 0 (1 đ)
J P1 J P2 20 + 40
+ 225 450
L1 L2
0.45M 0 0.55M 0
(b) Ứng suất lớn nhất : τ 1,max
= > τ 2,max
=
π × 0.02 3
π × 0.0253
16 16
0.45M 0
τ 1,max
= ≤ 43 ×106 ⇒
= M 0 150.1Nm (1 đ)
π × 0.02 3

16
Trường Cơ Khí Người duyệt Người ra đề
Thi cuối kỳ: Sức bền vật liệu – ME3190
Thời gian: 90 phút ngày: 08/03/2023

Đề số: 02-DA Trần Đình Long

Câu 1 Vật dẻo bị phá hủy bởi lực kéo sau khi có biến dạng dư lớn. vật liệu giòn bị phá hủy khi
biến dạng bé. Hoặc giới hạn bền kéo và nén của vật liệu dẻo bằng nhau nhưng vật liệu giòn khác
nhau. (0.5 đ)
ví dụ vật liệu dẻo: Thép, nhôm
VD vật liệu giòn: Gang xám, bê tông. (0.5 điểm)

Câu 2 Thiết lập công thức ứng suất


Lực pháp tuyến: N = P.cos θ ; Lực tiếp tuyến: T = − P.sin θ , Diện tích: F ' = F / cos θ
Luc P σz P σ
US= ⇒ σθ = cos 2 θ = (1 + cos 2θ ) ;τ θ = sin θ cos θ= z sin 2θ (0.5 đ)
Dtich F 2 F 2
σz = −60 MPa ⇒ σ θ = −49.3MPa;τ θ = −23MPa;
(0.5 đ)
σβ = σ z − σθ =−10.7MPa

Display stresses (1 đ)

Câu 3 Thiết lập mối liên hệ vi phân giữa ngoại lực phân bố q và nội lực (lực cắt, mô men uốn).

dQy
= −q
dz
dM x
=Qy ⇒
d 2M x
=
−q (0.5 đ) (+) 1000 N (Qy) (0.75đ)
dz dz 2

= =
RA 1000 N ; M A 3500 Nm (0.5 đ) 2000 Nm

3500 Nm (Mx) (0.75đ)


1500 Nm
Câu 4 Trên một mặt cắt ngang hình chữ nhật b × h = 4 ×10 cm có mô men uốn Mx =
600 Nm, lực cắt Qy = 1200 N.
6M x 6 × 600
(a) σ= = = 9.0MPa tại các điểm mép phía trên và phía dưới
0.04 × 0.12
max 2
bh
của MCN (0.75 đ)
3Qy 3 ×1200
τ= = = 450kPa tại các điểm trên trục trung hòa (0.75 đ)
2bh 2 × 0.04 × 0.1
max

(b) yK = −2.5cm = −0.025m


M 12 × 600
σ K = x yK = × ( −0.025 ) =−4.5MPa (0.5 đ)
Jx 0.04 × 0.13
1 Qy  h 2 2 1200 ×12  0.12 2
τK
=  − =
y  3 
− 0.025
=  337.5kPa (0.5đ)
2 Jx  4  2 × 0.04 × 0.1  4 

Câu 5 Một trục bậc ACB có mặt cắt ngang tròn đặc chịu ngàm tại hai đầu và chịu xoắn như hình
vẽ.
(a) Xác định mô men xoắn phản lực tại hai đầu ngàm do mô men xoắn M0 gây ra trên trục.
(b) Nếu ứng suất tiếp cho phép của trục bằng 45 MPa (MN/m2) xác định mômen xoắn lớn nhất
(M0)max tác dụng lên trục.

M0

J P1 204
L1 225
(a) M=
a M=
0 4 4
M=
0 0.45M 0 ⇒ M=
b 0.55M 0 (1 đ)
J P1 J P2 20 + 40
+ 225 450
L1 L2
0.45M 0 0.55M 0
(b) Ứng suất lớn nhất : τ 1,max
= > τ 2,max
=
π × 0.02 3
π × 0.0253
16 16
0.45M 0
τ 1,max
= ≤ 45 ×106 ⇒
= M 0 157.1Nm (1 đ)
π × 0.02 3

16

You might also like