(123doc) - Giao-An-Tu-Chon-Toan-10-Hkii-2015-2016

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TỔ : TOÁN
-----    -----

GIAÙO AÙN
CHUÛ ÑEÀ TÖÏ CHOÏN
TOAÙN 10
HäC Kú ii. N¨m häc: 2015 - 2016

Lưu hành nội bộ


Mục lục
Tiết PPCT: 19(Đại số) : BẤT ĐẲNG THỨC.......................................................................3
Tiết PPCT: 20(Hình học) : BÀI TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC......4
Tiết PPCT: 21(Đại số) : BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ...................................7
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.................................................................................7
Tiết PPCT: 22(Hình học) : BÀI TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC(tt).9
Tiết PPCT: 23(Đại số ) : BÀI TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.........................10
Tiết PPCT: 24(Đại số ) : BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ..........................12
Tiết PPCT: 25(Hình học ) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ..................15
Tiết PPCT: 26(Đại số ) : BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV...............................................16
Tiết PPCT: 27(Hình học ) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt).............18
Tiết PPCT: 28(Đại số ) : BÀI TẬP PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN....................20
Tiết PPCT: 29(Đại số ) : BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG............22
Tiết PPCT: 30(Hình học) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.......................24
Tiết PPCT: 31(Hình học) : BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA CHƯƠNG III................................26
Tiết PPCT: 32(Đại số) : BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC....................................28
Tiết PPCT: 33(Hình học) : ÔN TẬP HỌC KỲ II...............................................................30
Tiết PPCT: 34(Đại số) : ÔN TẬP HỌC KỲ II....................................................................31

Trang 2 / 35
Tiết PPCT: 19(Đại số) : BẤT ĐẲNG THỨC
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về bất đẳng thức, tính chất của bất đẳng
thức
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi bất đẳng thức, chứng minh bất đẳng
thức, vận dụng các bất đăng thức đã biết để chứng minh các bát đăng thức
khác.
3.Thái độ: Có ý thức học tập nâng cao hiểu biết.
B-Phương pháp:Vấn đáp, nêu vấn đề
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên: Bài soạn, các hoạt động dạy-học, dụng cụ vẽ hình, viết bảng...
2.Học sinh: Kiến thức về bất đẳng thức
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
III-Bài mới:
 KI ẾN TH ỨC C ẦN NH Ớ:
1. Bất đẳng thức là các mệnh đề có dạng: (hay ).
Trong đó A là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức.
2. Để so sánh hai số A, B ta thường xét hiệu A-B. Ta có:


3. Các bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

4. Bất đẳng thức Cô-si

. Đẳng thức (dấu “=”)xảy ra khi và chỉ khi a = b.


 BÀI TẬP ÁP DỤNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 Phương pháp chung ch ứng minh b ất
Yêu cầu HS nhắc lại cách chứng đ ẳng th ức:
minh bất đẳng thức. - Sử dụng định nghĩa.
- Sử dụng các phép biến đổi tương
đương.
Hướng dẫn học sinh chứng minh 2/ Các ví dụ:
bất đẳng thức. Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
yêu câu HS xét hiệu. Đưa về sử
dụng hằng đẳng thức đáng nhớ : Giải:
(a - b)2.
GV : Dấu bằng xãy ra khi nào? Xét hiệu
GV nhấn mạnh : Ta có thể biến Vậy
đổ tương đương về thành một Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
bất đẳng thức luôn đúng.
GV hướng dẫn HS cách trình bày Chú ý: Có thể chứng minh bất đẳng
theo phương pháp biến đổi tương thức đã cho bằng phương pháp biến
đương.
Trang 3 / 35
đổi tương đương như sau:
(
đúng)
Gv : đi ều ki ện c ủa b ất đ ẳng th Ví dụ 2: cho hai số a, b> 0. Chứng minh
ức c ô – si
rằng
Các số đã đủ điều kiện để áp Giải
dụng bất đẳng thức cô si không? Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
Hãy viết bất đẳng thức cô – si cho
hai số trên?
GV hướng dẫn HS giải bài toán. hai số dương ,ta có:

=> đpcm.
Yêu cầu HS giải ví dụ 3. Ví dụ 3: Chứng minh rằng với a,b>0 thì
GV nhận mạnh : ta có thể nhân (a+b)(ab+1) 4ab
các bất đẳng thức cùng chiều mà Giải
các vế đều dương. Ap dụng bất đẳng thức Côsi cho
GV hướng dẫn HS áp dụng BĐt cô hai số dương a,b>0 ta có:
si hai lần. a+b 2 (1)
Ap dụng bất đẳng thức Côsi cho
hai số dương ab,1>0 ta có:
ab + 1 2 (2)
GV cho HS them một số bài tập Nhân (1) với (2) ta được: (a+b)
tự giải và lưu ý them (ab+1) 4ab => đpcm
Một số hằng đảng thức thường sử 3/ Một số bài tập ôn luyện:
dụng: Cho a, b, c, d là các số dương, x, y, z
(ab) = a  2ab +b
2 2 2 là các số thực tuỳ ý. Chứng minh các
(a+b+c)2= a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc đẳng thức sau:
(ab) = a  3a b+3ab  b
3 3 2 2 3
1)
a2 b2 = (ab)(a+b)
a3b3= (ab)(a2 +ab +b2) 2)
a3b3= (a+b)(a2 ab +b2)
3)

4)

5) .
6) .

7) .
IV.Củng cố: Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức.
V.Dặn dò: Nắm vững các tính chất bất đẳng thức, bất đẳng thức cô si.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:
*****************
Tiết PPCT: 20(Hình học) : BÀI TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập củng cố về hệ thức lượng trong tam giác

Trang 4 / 35
2.Kỹ năng:Tính một số yếu tố trong tam giác theo các yếu tố cho trước
3.Thái độ: tích cực và cẩn thận.
B-Phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập
2.Học sinh: các hệ thức lượng trong tam giác.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: phát biểu định lí cô sin và viết công thức của định lí Sin?
III-Bài mới:
 KI ẾN TH ỨC C ẦN NH Ớ:
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c, đường cao AH=h a và các đường trung
tuyến AM = ma, BN = mb, CP = mc.
1/ Định lí cô sin

Hệ quả:

2/ Định lí sin

(Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
3/ Độ dài đường trung tuyến của tam giác.

4/ Các công thức tính diện tích tam giác(S).

với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC;
với p là nửa chu vi, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC;

với (Công thức Hê-rông)


 BÀI TẬP ÁP DỤNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
HS
Hoạt động 1 Dạng 1. Tính một số yếu tố trong tam
GV đưa ra dạng toán quen thuộc và giác theo một số yếu tố cho trước(trong
cách giải. đó có ít nhất là một cạnh).
1/ Phương pháp:
- Sử dụng trực tiếp định lí Cô-sin và định lí sin.
- Chọn các hệ thức lượng thích hợp đối với tam
giác để tính một số yếu tố trung gian cần thiết
Cho HS làm ví dụ 1 để việc giải toán thuận lợi hơn.
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có b =7 cm, c = 5
GV: yêu cầu một Hs nêu GT và KL
của bài toán. cm và cosA= .
GV hỏi: Biết hai cạnh và cos của góc a) Tính a, sinA và diện tích S của tam giác
xen giữa thì sử dụng định lí nào để ABC.
tìm cạnh còn lại? b) Tính đường cao ha xuất phát từ đỉnh A và
Biết cosA ta có thể sử dụng công
Trang 5 / 35
thức nào để tìm SinA? bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
HS: ABC.
Hãy chỉ ra các công thức có thể tính Giải:
được diện tích theo các yếu tố trên? a) Theo định lí cô-sin ta có:
HS :

Công thức nào tính toán thích


hợp và thuận tiện hơn trong
trường hợp này?
Yêu cầu ba Hs lên bảng giải câu a. b) Ta có
GV hướng dẫn HS tìm các công thức
để giải câu b.
Theo định lí sin:
Yêu cầu HS giải ví dụ 2

Công thức nào có thể tính , để


tính được ta cần biết những Ví dụ 2. Cho tam giác ABC biết ,b=
yếu tố nào? 8cm, c = 5cm. Tính đường cao và bán kính
GV: Hãy tính cạnh a và diện R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
tích tam giác ABC nếu được. Giải:
Theo định lí cô-sin ta có:
Yêu cầu 2 HS lên bảng tính
cạnh a và diện tích. Một HS Vậy a = 7(cm).
khác lên bảng tính . Theo công thức tính diện tích tam giác

, ta có:

GV: Hãy nêu giả thiết của bài toán. Mặt khác

GV : Theo giả thiết trên để tính diện Từ công thức ta có


tích ta vận dụng công thức nào?
HS: công thức Herông.
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC biết
Yêu cầu một HS lên bảng trình bày
câu a. Hs khác tự giải và nhận xét. a) Tính diện tích S của tam giác ABC và
Cho HS khác nhận xét kết quả.
GV hoàn chỉnh chiều cao .
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của
tam giác.
Một HS khác trình bày câu b. c) Tính độ dài đường trung tuyến xuất
phát từ đỉnh A của tam giác.
Giải:
Độ dài trung tuyến bất kỳ có thể tính
a) Ta có .
được khi biết những yếu tố nào?
Theo công thức Hê-rông ta có:
Trang 6 / 35
Gọi HS lên bảng trình bày.
Gọi HS khác nhận xét. .
Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa.
Do đó .

b) Ta có: .
c) Độ dài đường trung tuyến được tính theo
công thức:

. Do đó

IV.Củng cố: Nhắc lại các đ/l cô sin và sin? Các công thức tính diện tích ngoài việc tính diện
tích thì còn công dụng nào khác không?
V.Dặn dò: Nắm vững định lí cô sin, định lí sin và các công thức tính diện tích
tam giác.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:
**********************

Trang 7 / 35
Tiết PPCT: 21(Đại số) : BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình một
ẩn. Nghiệm của bất phương trình, của hệ bất phương trình. Điều kiện của bất
phương trình. Giải bất phương trình.
2.Kỹ năng:Biến đổi bất phương trình thành bất phương trình tương đương, BPT
hệ quả. Giải bất phương trình, hệ bất phương trình một ẩn.
3.Thái độ:Thấy được tầm quan trọng của bất phương trình và giải bất phương
trình, hệ BPT, từ đó có ý thức học tập tốt hơn.
B-Phương pháp:
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống kiến thức cơ bản và bài tập.
2.Học sinh:Các phép biến đổi tương đương bất phương trình.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: Nêu các phép biến đổi bất phương trình.
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Điều kiện của một bất phuơng trình là điều kiện mà ẩn số phải thoả mãn để
các biểu thức ở hai vế của bất phương trình có nghĩa.
2. Hai bất phương trình(hệ bất phương trình) được gọi là tương đương với nhau
nếu chúng có cùng một tập nghiệm.
3. Các phép biến đổi bất phương trình:
Ta kí hiệu D là tập các số thực thoả mãn điều kiện của bất phương trình

a) Phép cộng:
Nếu xác định trên D thì
b) Phép nhân
Nếu thì
Nếu thì
c) Phép bình phương
Nếu và thì
Chú ý: Khi biến đổi các biểu thức ở hai vế của một bất phương trình, điều kiện
của bất phương trình thường bị thay đổi. Vì vậy, để tìm nghiệm của bất phương
trình đã cho ta phải tìm các giá trị của ẩn đồng thời thoả mãn bất phương trình
mới và điều kiện của bất phương trình đã cho..
 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV: thế nào là điều kiện của bpt? Dạng 1: Điều kiện của BPT
Cho HS làm ví dụ 1 Ví dụ 1. Viết điều kiện của các bất
phương trình sau:

a) ;

GV: điều kiện của căn thức bậc hai chứa b) .


mẫu là ntn? Giải:
HS: biểu thức dưới dấu căn không âm và a) Điều kiện của bất phương
mẫu khác 0.
Trang 8 / 35
GV: dấu của biểu thức dưới dấu căn
trong trường hợp trên phụ thuộc vào
dấu của biểu thức nào? trình là:
GV: căn bậc ba có nghĩa khi nào? b) Điều kiện của bất phương
vậy trong trường hợp trên thì điều kiện trình là:
của bpt là ntn? Ví dụ 2. Chứng minh rằng bất
GV yêu cầu HS làm ví dụ 2 phương trình sau vô nghiệm:
Yêu cầu HS tìm Đk trước.
Giải
NẾu ngay trong đk của bpt đã không có Điều kiện của bất phương trình là:
giá trị nào thỏa mãn thì bpt có nghiệm
không?
Không có giá trị x
nào thoả mãn điều kiện này, vì vậy
bất phương trình vô nghiệm.
Cho HS nhận xét dạng của bất phương trình. Dạng 2: Giải bất phương trình
Yêu cầu HS giải các bất phương trình. Phương pháp : sử dụng các phép
biến đổi tương đương.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau:
Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Gọi HS khác nhận xét. a)

Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa.

b) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1
(x – 1)(x + 3) + x2 – 5
( vô lý)
Cho HS nêu cách giải hệ bất phương trình.
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 2: Giải hệ các bất phương trình
Yêu cầu HS giải các hệ bất phương trình.
sau:
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
a)

Gọi HS khác nhận xét.

Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa

Vậy hệ bất phương trình vô nghiệm.

b)

Trang 9 / 35
IV.Củng cố: Nêu cách giải bất phương trình và hệ bất phương trình ?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập và cách giải bất phương trình bậc nhất
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm

*****************
Tiết PPCT: 22(Hình học) : BÀI TẬP CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC(tt)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập củng cố về hệ thức lượng trong tam giác
2.Kỹ năng:Tính một số yếu tố trong tam giác theo các yếu tố cho trước
3.Thái độ: tích cực và cẩn thận.
B-Phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập
2.Học sinh: các hệ thức lượng trong tam giác.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: phát biểu định lí cô sin và viết công thức của định lí Sin?
III-Bài mới:
 BÀI TẬP ÁP DỤNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Dạng 2. Chứng minh các hệ thức về
GV đưa ra dạng toán và cách giải. mối quan hệ giữa các yếu tố của một
tam giác.
1/ Phương pháp:
Dùng các hệ thức cơ bản để biến đổi vế
này thành vế kia hoặc chứng minh cả hai
vế cùng bằng một biểu thức nào đó,
hoặc chứng minh hệ thức cần chứng
minh tương đương với một hệ thức đã
biết là đúng. Khi chứng minh cần khai
thác các giả thiết và kết luận để tìm
Cho HS làm ví dụ 1 được các hệ thức thích hợp làm trung
GV: yêu cầu một Hs nêu GT và KL của bài gian cho quá trình biến đổi.
toán. 2/ Các ví dụ:
GV hỏi: từ định lí cô sin hãy tính b. cosC Ví dụ 1. Tam giác ABC có a=BC, b=CA,
và c. cosB theo các yếu tố khác. c=AB. Chứng minh rằng a = b. cosC+c.
Hai Hs đứng tại chổ trả lời. cosB
GV: Hãy công hai vế tương ứng Giải:
cùa hai biểu thức vừa tìm được. Theo định lí cô-sin ta có:

(1)
Ta lại có:

Cho HS làm ví dụ 2 (2)


Cộng từng vế của (1) và (2) ta có b.
Nhắc lại công thức tính độ dài đường trung
tuyến AM? cosC+c. cosB= =a
Ví dụ 2. Tam giác ABC có a=BC, b=CA,
HS: c=AB. Và đường trung tuyến AM=c=AB.
Trang 10 / 35
GV: Hãy tìm cách tính a 2 theo công Chứng minh rằng:
thức trên. a) ;
HS biến đổi để tính.
b)
GV hướng dẫn HS sử dụng định lí Giải:
Sin để chứng minh. a) Theo định lí về trung tuyến của tam
Bình phương các vế tương ứng của giác ta có:
định lí Sin.
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức dể
xuất hiện
b) Theo định lí sin ta có:
Thay từ kết quả của
câu a.

biết hai cạnh và cos của góc xen giữa thì sử


dụng định lí nào để tìm cạnh còn lại?
Thay vào (*) ta có:
GV: Giải tam giác là gì?
HS trả lời.

Dạng 3. Giải tam giác:


1/ Phương pháp:
GV cho HS giải một số bài toán quen thuộc Một tam giác thường được xác định khi
về giải tam giác. biết 3 yếu tố. Để tìm các yếu tố còn lại
Cho HS giải ví dụ 1. của tam giácngười ta thường sử dụng các
Hãy cho biết các yếu tố cần tìm trong bài định lí côsin, định lí sin, định lí tổng ba
toán trên. góc của một tam giác bằg 1800 và đặc
biệt có thể sử dụng các hệ thức lượng
trong tam giác vuông.
GV: Để tính các góc còn lại có thể tính theo 2/ Các ví dụ:
những công thức nào? Ví dụ 1. Giải tam giác ABC biết b=14,
c=10, .
Giải:
Ta có:
Hãy chỉ ra các yếu tố cần trong ví dụ 2?
GV: Sử dụng định lí nào để tìm góc
A, B?
Yêu cầu 2 HS lên tính góc A, B.
Hãy tính cạnh a và diện tích tam
giác ABC nếu được.

Gọi HS khác nhận xét.


Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. Ví dụ 2. Giải tam giác ABC biết
.
Giải:

Trang 11 / 35
IV.Củng cố: Nhắc lại các đ/l cô sin và sin? Các công thức tính diện tích ngoài việc tính diện
tích thì còn công dụng nào khác không?
V.Dặn dò: Nắm vững định lí cô sin, định lí sin và các công thức tính diện tích
tam giác.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:
**********************
Tiết PPCT: 23(Đại số ) : BÀI TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập về nhị thức bậc nhất và định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu các biểu thức, và vận
dụng để giải các bất phương trình.
3.Thái độ: Bết chuyển các bài toán lạ thành quen, hình thành tư duy giải bpt.
B-Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên: Hệ thống các bài tập và dạng toán liên quan.
2.Học sinh: Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại qui tắc xét dấu của nhị thức bậc nhất?
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Bên trái nghiệm số trái dấu với a, bên phải nghiệm số cùng dấu với a.

 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Cho HS nhắc lại cách tiến hành xét dấu của nhị Dạng 1: xét dấu của nhị thức bậc nhất
thức bậc nhất Các bước thực hiện : Tìm nghiệm, lập bảng
xét dấu và kết luận.
Ví dụ 1: Xét dấu các nhị thức bậc nhất sau:
Đưa ra các nhị thức. a) f(x) = 2x – 5 ( a = 2 > 0)
Yêu cầu HS xét dấu của nhị thức bậc nhất.
2x – 5 = 0
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
x
– +
f(x – 0 +
Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
)

f(x) > 0 khi

f(x) < 0 khi


b) g(x) = 3 – x ( a = –1 )
Gọi HS khác nhận xét.
3–x x=3
Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. x - 3 +

g(x) + 0 –
Yêu cầu HS nêu cách giải. g(x) > 0 khi
g(x) < 0 khi
Trang 12 / 35
Dạng 2: xét dấu tích, thương của các nhị
Cho HS nêu cách xét dấu các biểu thức. thức bậc nhất.
Phương pháp : xét dấu từng nhị thức bậc
Yêu cầu các nhóm xét dấu các biểu thức. nhất trên cùng một bảng xét dấu,sau đó tổng
hợp dấu lại ta được dấu của biểu thức.
Ví dụ 1: Xét dấu các biểu thức sau:
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày lời giải. a) f(x) = 2x2 – 10x = 2x( x – 5 )
f1(x) = 2x có nghiệm x = 0
f2(x) = x – 3 có nghiệm x = 5
Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn. x - 0 5 +

2x – 0 + | +
x–3 – | – 0 +
f(x) + 0 – 0 +
f(x) > 0 khi
Gọi các nhóm khác nhận xét.
f(x) < 0 khi

b) g(x) =
x
- -5 - +
5x + 1 – | – 0 + | +
x+5 – 0 + | + | +
3 – 2x + | + | + 0 –
g(x) + || – 0 + || –
GV Nhận xét, sửa chữa.
f(x) > 0 khi
GV : Nêu cách giải các dạng bất phương
trình qui về dạng tích thương của các
nhị thức bậc nhất ? f(x) <0 khi
Dạng 3: Giải bất phương trình (có ẩn ở
mẫu số) quy về tích, thương các nhị thức
bậc nhất
Phương pháp : Để giải phương trình dạng
này ta xét dấu biểu thức dạng tích hoặc
thương các nhị thức bậc nhất đó. Sau đó kết
Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 hợp với chiều củ bất phương trình ta sẽ tìm
được tập nghiệm củ bất phương trình đó.
( phần nào không lấy thì gạch bỏ)
Yêu cầu HS biến đổi bpt về một vế là Ví dụ 1 : Giải cácbất phương trình sau
tích hoặc thương của các nhị thức.
Cho 1 HS lên bảng biến đổi, các HS khác a) b)
tự biến đổi tại chổ. Giải: a) Ta biến đổi tương đương bất
Yêu câu một HS khác lên lập bảng xét phương trình đã cho:
dấu của vế trái.
HS khác nhận xét.
GV hướng dẫn HS lấy tập nghiệm.
Bảng xét dấu biểu thức f(x)= :

Trang 13 / 35
Yêu cầu HS tự giải câu b, sau đó một Hs vậy S=
lên bảng trình bày bài giải.
b) ĐS: S =
IV.Củng cố:cách xét dấu nhị thức bậc nhất và các biểu thức là tích, thương?
V.Dặn dò: xem lại các bài tập đã làm
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
*********************
Tiết PPCT: 24(Đại số ) : BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI .
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập về tam thức bậc hai và định lý về dấu của tam thức thức bậc hai.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu các biểu thức, và vận
dụng để giải các bất phương trình.
3.Thái độ: Bết chuyển các bài toán lạ thành quen, hình thành tư duy giải bpt.
B-Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên: Hệ thống các bài tập và dạng toán liên quan.
2.Học sinh: Định lí về dấu của tam thức bậc hai .
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại qui tắc xét dấu tam thức bậc hai ?
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Cho tam thức bậc hai f(x)= ax2+bx+c (a 0) và = b2-4ac
+ Nếu < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x.

+ Nếu = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với .


+ Nếu > 0 thì f(x) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 ( giả sử x1< x2) :

* Chú ý : ta có thể thay bởi


 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Dạng 1: xét dấu của tam thức bậc hai
Các bước thực hiện : Tìm nghiệm, lập bảng
xét dấu và kết luận.
Đưa ra các tam thức bậc hai. 2. Xét dấu các tam thức bậc hai:
a) f(x) = 5x2 – 3x +1 ( a = 1 > 0)
Yêu cầu các nhóm xét dấu các tam thức bậc hai. Δ = (– 3)2 – 4.5.1 = – 11 < 0
Suy ra f( x) > 0
b)g(x) = – 2x2 + 3x + 5 (a= – 2 <0)
g (x) có hai nghiệm pb:
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
x1 = – 1 ; x2 =
x
– –1 +
Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
g(x) – 0 + 0 –
Trang 14 / 35
g(x) > 0 khi x

g(x) < 0 khi x


c) h(x) = x2 + 12x + 36 (a = 1 > 0)
Δ’ = 62 – 1.36 = 0
Gọi các nhóm khác nhận xét. Suy ra f( x) > 0 \ {– 6 }
d) k(x) = (2x – 3 ) (x + 5)
= 2x2 + 7x – 15 ( a = 2 > 0)
k(x) có 2 nghiệm pb:

x= ;x=–5
x
– –5 +
g(x) + 0 – 0 +

GV Nhận xét, sửa chữa. g(x) > 0 khi x

g(x) < 0 khi x


Dạng 2: xét dấu tích, thương của các tam
thức bậc hai.
Phương pháp : xét dấu từng tam thức bậc
hai trên cùng một bảng xét dấu,sau đó tổng
hợp dấu lại ta được dấu của biểu thức.
Ví dụ 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức
sau:
Cho HS nhận xét các thành phần trong biểu thức. a) f(x) = (3x2 – 10x + 3)(4x – 5 )
f1(x) = 3x2 – 10x + 3 ( a = 3 > 0)
Gọi HS nêu cách tiến hành xét dấu các biểu thức.
có nghiệm : x = 3 ; x =
f2(x) = 4x – 5 ( a = 4 > 0)

Yêu cầu các nhóm xét dấu các biểu thức. có nghiệm: x =
x
- 3 +
f1(x) + 0 – | – 0 +
Gọi đại diện các nhóm trình bày bài giải. f2(x) –| – 0 + | +
f(x) – 0 + 0 – 0 +

f(x) > 0 khi

Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn. f(x) < 0 khi


b) g(x) = (4x2 – 1)(–8x2 + x –3)(2x +9)
g1(x) = 4x2 – 1
g2(x) = –8x2 + x – 3
g3(x) = 2x + 9

Gọi các nhóm khác nhận xét.


Trang 15 / 35
x
- +
g1(x) + | + 0 – 0 +
g2(x) – | –| – | –
Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa g3(x) – 0 + | + | +
g(x) + 0 – 0 +0 –

g(x) > 0 khi

g(x) < 0 khi


IV.Củng cố:cách xét dấu tam thức bậc hai và các biểu thức là tích, thương?
V.Dặn dò: xem lại các bài tập đã làm
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm

**************

Trang 16 / 35
Tiết PPCT: 25(Hình học ) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
.
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững hơn cách viết phương trình đường thẳng ở dạng tổng quát và
tham số. Nắm được cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng.
2.Kỹ năng: Viết phương trình tổng quát và tham số của đường thẳng
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
B-Phương pháp: Vấn đáp. Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên: Hệ thống các bài tập và dạng toán liên quan.
2.Học sinh: cách viết các dạng phương trình đường thẳng.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ: Viết dạng tổng quát của phương trình tham số và phương
trình tổng quát?
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Phương trình tổng quát của : ax + by + c = 0 (a2 + b2  0)

 (d)
- : qua M1 (x1; y1)
qua M2 (x2; y2)
- : qua M (x0; y0)   : a(x – x0) + b( y – y0) = 0
có VTPT (a; b)
- : qua M (x0; y0)
có hsg k   : y = k(x – x0) + y0
 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Treo bảng phụ giới thiệu bài tập 1. Bài tập 1: Hãy tìm một điểm có tọa độ xác
định và một vectơ chỉ phương của đường
thẳng có phương trình tham số:
GV: với phương trình tham số thì có
ngay một điểm và một vtcp nào đơn giản nhất?
a) b)
HS: điểm M (x0; y0) và vectơ .
GV nhấn mạnh : mỗi điểm tương ứng là một giá
trị của tham số t. Muốn tìm 1 điểm thì chỉ cần cho c) d)
t một giá trị nào đó vào phương trình. Giải
Yêu cầu HS tìm một điểm thuộc đường thẳng và a) A ( 0 ; –1) ; = ( 2 ; 3)
một vectơ chỉ phương. b) B ( 2 ; 0 ) ; = ( 1 ; –4 )
Gọi 4 HS trình bày. c) A (–5 ; 1) ; = ( 6 ; –3)
Gọi HS nhận xét.
d) A ( 7 ; –1) ; = (–4 ; 9)
GV: muốn viết pt tham số của đường thẳng cần Bài tập 2: Viết phương trình tham số của
đường thẳng d, biết:
biết những yếu tố nào?
HS: một điểm đi qua và một vtcp. a) Đi qua A ( 5 ; –6 ) và = ( 2 ; 3)
b) Đi qua B (–3 ; 2 ) và = (–5 ; 2)
GV yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày 4 câu. c) Đi qua B (3 ; 0 ) và = (– 4; –7)
Yêu cầu 4 Hs khác nhận xét d) Đi qua B (0 ; –8 ) và = (5 ; –2)
Giải
GV sửa chữa và hoàn chỉnh.
Trang 17 / 35
a) b)
GV: Nếu biết 3 điểm đi qua ta có thể xác định vec
tơ chỉ phương không? c) d)
HS: 1vtcp của đường thẳng đi qua A, B là Bài tập 3: Viết phương trình tham số và xác
GV: nếu biết vtcp thì có xác định được hệ số góc định hệ số góc của đường thẳng d, biết:
của đường thẳng không? a) Đi qua A(1 ; 6) và B(3 ; 0)
Hãy nêu mối liên hệ giữa hệ số góc và vtcp? b) Đi qua C(–2 ; 0) và D(3 ; 4)
c) Đi qua E(5 ; –2) và F(1 ; 1)
HS: nếu đương thẳng có vtcp thì có hệ
Giải
a) và A(1 ; 6)
số góc là .
Phương trình tham số của đường thẳng d là:
GV hướng dẫn HS giải câu a.
Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày câu b, c

Yêu cầu HS viết phương trình tham số và xác định


hệ số góc của đường thẳng d. Ta có:
b) và C(–2 ; 0)
Gọi 4 HS trình bày. Phương trình tham số của đường thẳng d là:

Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.


Ta có:
c) và F(1 ; 1)
Phương trình tham số của đường thẳng d là:

Gọi HS khác nhận xét.


Ta có:
d) và I(–7 ; 4)
Phương trình tham số của đường thẳng d là:
Nhận xét, đánh giá, sửa chữa.

Ta có:
IV.Củng cố: Nhắc lại cách viết pt tham số và pt tổng quát của đường thẳng?
V.Dặn dò: xem lại các bài tập đã làm
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm

**************
Tiết PPCT: 26(Đại số ) : BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức của chương 4:bất đẳng thức, bất phương trình, hệ bất
phương trình một ẩn,hai ẩn. Học sinh vận dụng được kiến thức tổng hợp của chương để làm bài tập.
2.Kỹ năng: Chứng minh bất đẳng thức. Xét dấu biểu thức và vận dụng giải bất phương trình
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
Trang 18 / 35
B-Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1:Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức
HS2:Nhắc lại bất đẳng thức Côsi
III-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1 Hệ thống lại các kiến thức
I-Kiến thức cơ bản:
GV:Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức 1.Khái niệm bất đẳng thức và các tính chất của
bất đẳng thức
GV:Bất đẳng thức Côsi áp dụng cho những số 2.Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối và bất
nào?Dấu bằng xảy ra khi nào? đẳng thức Côsi
HS:Áp dụng cho những số không âm,dấu bằng 3.Bất phương trình một ẩn
xảy ra khi hai số bằng nhau -Điều kiện của bất phương trình
GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại bất phương trình -Bất phương trình tương đương,các phép biến
tương đương và các phép biến đổi bất phương đổi tương đương của bất phương trình
trình tương đương -Bất phương trình hệ quả
4.Bất phương trình,hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
Hoạt động2(20') 5.Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam
GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại một số phương thức bậc hai
pháp chứng minh bất đẳng thức Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 (10/SGK)Cho a > 0, b > 0.CMR
HS:Phương pháp biến đổit thành một bđt đúng,
hoặc áp dụng các bđt đã học :
Giải:
GV:Gợi ý học sinh làm theo cáchbiến đổi thành Ta có:
bđt đúng

GV:Nhận xét gì về giá trị của biểu thức

HS:Biểu thức đó không âm,giải thích

GV:Gợi ý cho học sinh dùng bất đẳng thức Côsi

-Hướng dẫn học sinh phân tích ra ba cặp để áp


dụng bđt Côsi Bài 2 (6/SGK)Cho a, b , c là ba số
dương.CMR

HS:Phân tích và áp dụng bất đẳng thức Côsi tìm ra


kết qủa Giải

Trang 19 / 35
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:

GV:Ta phân tích thế nào để có thể giải được bất


phương trình này?

HS:Áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 để phân tích

GV:Những nghiệm nguyên nào thoả mãn bất


phương trình?
(ĐPCM)
HS:Tìm được các số nguyên thoả mãn bất phương Bài 3(11b/SGK)Hãy tìm nghiệm nguyên của
trình bất phương trình sau:
x(x3 - x + 6) < 9 (*)
Giải

Vì .Do đó

Vậy các nghiệm nguyên thoả mãn (*) là:


x = -2 , x = -1 ; x = 0 ; x = 1
IV.Củng cố:Nhắc lại một lần nữa các kiến thức đã học. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 12/SGK
V.Dặn dò: -Ôn tập lại các kiến thức của chương
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
**************
Tiết PPCT: 27(Hình học ) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tt)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững hơn cách xác định góc, khoảng cách giữa hai đường thẳng. Học
sinh nắm vững hơn các công thức xác định góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng
2.Kỹ năng: Xác định góc, khoảng cách giữa các đường thẳng
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS: Nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
Công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
+ Cho hai đường thẳng 1 , 2 có pt tổng quát

Số điểm chung của hai đường thẳng chính là số nghiệm của hệ:
Trang 20 / 35
+ Cho đường thẳng  có pt tổng quát là ax+by+c= 0 và một điểm M 0(x0;y0). Khi đó khoảng cách từ
M0 đến  được xác định:

* Nếu M0 thuộc  thì d(M0,)=0


+ Cho hai đường thẳng 1 , 2 có pt tổng quát

Khi đó, góc  giữa hai đường thẳng (00 ≤  ≤ 900) được tính:

* Chú ý: +Khi hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau ta quy ước góc giữa chúng là 00
+ 1  2k1.k2= -1 ( a1.a2+b1.b2= 0)
 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 Xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng
Bài 1: Xét VTTĐ của các cặp đường thẳng d1 ,
HS: Xét hệ phương trình có nghiệm nên hai d2 sau đây:
đường thẳng này cắt nhau.

GV: Hướng dẫn học sinh cách xét hai vectơ pháp a) Hệ phương trình
tuyến không cùng phương

GV:Muốn xét vị trí tương đối của hai đường có nghiệm


thẳng này trước hết ta phải làm gì? Vậy d1 cắt d2
b) Phương trình tổng quát d2: 2x - y -7= 0
HS: Chuyển ptts d2 thành pttq, từ đó tìm được
vttđ của hai đường thẳng
Hệ phương trình vô nghiệm
Vậy d1 song song d2.
Hoạt động 2 Tính khoảng cách
HS : Thực hành tính khoảng cách từ điểm A đến Bài 1: Tính khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng đường thẳng trong các trường hợp sau :
a) Ta có A (3; 5)
:4x + 3y + 1 = 0
GV: Đường tròn tiếp xúc với đường thẳng thì
bán kính của đường tròn được xác định như thế
nào? Bài 2(9/SGK)
HS: Bằng khoảng cách từ tâm đến đường thẳng C (-2;-2) và :5x + 12y - 10 = 0
GV:Lấy điểm M trên đường thẳng d thì tọa độ
điểm M có dạng như thế nào ?
Bài 3(6/SGK)
HS: Trả lời Ta có M (2 + 2t; 3 + t) thuộc d và AM=5
GV:Điểm M cách A một khoảng bằng 5 ta có Như vậy AM2 = 25
đẳng thức nào? (2 + 2t)2 + (2 + t)2 = 25
5t2 + 12t - 17 = 0
HS: Xây dựng được đẳng thức và tìm được t
Trang 21 / 35
Hoạt động 3
GV:Muốn xác định góc giữa hai đường thẳng ta
phải làm gì?
Vậy có hai điểm M thỏa mãn bài toán:
HS:Xác định được tọa độ vectơ pháp tuyến của
hai đường thẳng
M1 (4; 4) , M2 (
Góc giữa hai đường thẳng
Bài 4: Ta có: d1: 4x - 2y + 6 = 0
d2: x - 3y + 1 = 0
Gọi là góc giữa d1 và d2, ta có:

Vậy = 450
IV.Củng cố:
-Nhắc lại công thức tính góc giưa hai đường thẳng
- Nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng
V.Dặn dò: Ôn tập lại các kiến thức đã học. Ra thêm BTVN:

Cho đường thẳng d:


a) Tìm trên d điểm M cách điểm A (4; 0) một khoảng bằng 5
b) Biện luận theo m vị trí tương đối của d và đường thẳng
d’: (m+1)x + my - 3m - 5 = 0
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm

****************
Tiết PPCT: 28(Đại số ) : BÀI TẬP PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để làm các dạng bài tập: tính giá trị trung bình; tính
phương sai; độ lệch chuẩn và đánh giá bài toán.
3.Thái độ: Biết liên hệ toán học với thực tế đời sống.
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập về phương si, độ lệch chuẩn.bảng phụ
2.Học sinh: Công thức tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của hai loại bảng ghép
lớp và không ghép lớp.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức tính số TBC cho bảng ghép lớp và không ghép lớp?
HS2: Viết công thức tính phương sai cho bảng ghép lớp và không ghép lớp?
HS3: Nêu ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn?
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Phương sai, kí hiệu là .
+ Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất

+ Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
Trang 22 / 35
+ Có thể tính theo công thức sau:

Trong đó = (đối với bảng phân bố tần số, tần suất)

hoặc = (đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép
lớp)
+ Khi chú ý đơn vị đo ta thấy phương sai có đơn vị đo là bình phương của đơn vị đo được
nghiên cứu ( đơn vị đo nghiên cứu là cm thì là cm2), để tránh tình trạng này ta dùng căn bậc hai
của phương sai gọi là độ lệch chuẩn.

Độ lệch chuẩn, kí hiệu là sx :


 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 Ví dụ 1 :Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40
GV treo bảng phụ bài tập 1 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được
Yêu cầu HS đọc Kỹ đề bài và giải tại chổ. trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng (x) 20 21 22 23 24
Tần số (n) 5 8 11 10 6 N = 40
a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng
Cho 1 HS lên bảng tìm sản lượng trung bình. b) Tính phương sai và độ lệnh chuẩn
Các Hs khác tự giải và nhận xét. Giải: a) Sản lượng trung bình của 40 thửa
GV chính xác kết quả.
ruộng là = 22,1 (tạ)
Một HS khác lên tính phương sai và độ lệch
chuẩn.
Một HS khác nhận xét. b) s2 = = 1,54 ; Độ lệch chuẩn
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính kết
là s = (tạ).
quả của bài toán.
Ví dụ 2:
Điểm trung bình môn học của hai
GV treo bảng bài tập 2.
học sinh An và Bình trong năm học
Yêu cầu 2 HS tính điểm TB các môn của An và
vừa qua như sau:
Bình. Điểm TB Điểm TB
Môn
Đs: của An của Bình
Toán 8 8,5
Vật lí 7,5 9,5
Hóa học 7,8 9,5
Sinh học 8,3 8,5
Văn học 7 5
Lịch sử 8 5,5
Địa lí 8,2 6
Anh văn 9 9
Thể dục 8 9
C.nghệ 8,3 8,5
Yêu cầu 2HS lên bảng tính phương sai và độ GDCD 9 10
lệch chuẩn của An và Bình. a) Tính phương sai, độ lệch chuẩn của An ,
Các HS khác giải và tính toán tại chổ và nhận xét Bình
kết quả. b) Nêu nhận xét.
Giải :
a) Từ số liệu ở cột điểm của An ta có
Trang 23 / 35
= - 0,3091;SA 0,556
Từ số liệu ở cột điểm của Bình ta có :

GV: từ kết quả của số trung bình, phương sai và = - 2,764; SB 1,663
độ lệch chuận của An và Bình hãy cho nhật xét b) Phương sai điểm các môn học của Bình gấp
về mức độ học tập của hai bạn? ai học đều hơn? gần 9 lần phương sai điểm các môn học của
HS nhận xét dựa vào số liệu. An. Điều đó chứng tỏ Bình học lệch hơn An.
Hoạt động 2 Ví dụ 3: Người ta tiến hành phỏng vấn một số
GV cho Hs làm ví dụ 3. người về một bộ phim mới chiếu trên truyền
hình. Người điều tra yêu cầu cho điểm bộ
phim (thang điểm là100). Kết quả được trình
Yêu cầu 5 HS tìm số địa diện cho 5 lớp có trong bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
bảng. Lớp Tần số
ĐS: [50 ; 64) 2
[60 ; 70) 6
[70 ; 80) 10
[80 ; 90) 8
[90 ; 100) 4
N = 30
Yêu cầu 1 HS lên bảng tính số trung bình cộng. a) Tính số trung bình.
Một HS khác lên tính phương sai và độ lệch b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
chuẩn. Đáp số: a) x≈77
2
b) s ≈122 .67 ;s≈11. 08
GV nhận xét và hoàn chỉnh.
IV.Củng cố: Nhắc lại ý nhgiã của phương sai và độ lệch chuẩn ?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm. Học thuộc các công thức tính phương sai, độ lệch chuẩn.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 29(Đại số ) : BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT
CUNG
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về giá trị lượng giác của một cung, mối quan hệ giữa các giá
trị lượng giác.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để làm các dạng bài tập: đổi đơn vị, tính giá trị
lượng giác, chứng minh biểu thức lượng giác, …
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác.
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: Giá trị lượng giác của các cung liên quan đặc biệt, các đẳng thức lượng giác cơ bản.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức lượng giác cơ bản ?
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản
Với mọi k  Z ta có : sin2 + cos2 = 1

Trang 24 / 35

 Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt : COS đối, SIN bù, PHỤ chéo,
khác pi TAN và COT
 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 1/ Hãy tính các giá trị lượng giác của góc 
GV treo bảng phụ bài tập 1 nếu:

Nếu biết Sin ta có thể tìm được ngay những đại a) sin = và
lượng nào? dựa vào công thức nào?
HS có thể tìm ngay được cos và cot. dụa vào các
b) cos = 0,8 và
công thức :

c) tan = và
; .
GV lưu ý HS từng trường hợp xét dấu và không
xét dấu. d) cot = và
Giải :
GV yêu cầu tất cả các HS làm tại chổ
Một HS lên bảng trình bày câu a 1/ a) Vì nên cos < 0
Sau đó một HS khác nhận xét.
GV nhậ xét và hoàn chỉnh bài giải. Mà: cos2 = 1 - sin2 =

Do đó: cos =
Tương tự cho các câu còn lại.
Suy ra: tan = ; cot =

b) Vì nên sin < 0


Mà: sin  = 1 - cos  = 1 - 0,64 = 0,36
2 2
GV lưu ý : ta có thể tham khảo lưu đồ sau để tính Do đó: sin = - 0,6
các giá trị lượng giác:
Suy ra: tan = ; cot =

c) Vì nên cos > 0


Mà:

Suy ra: sin = cos.tan =

d) Vì nên: sin > 0

Mà:
Trang 25 / 35
Suy ra: cos = sin.cot = ; tan =

.
Hoạt động 2 2/ Haõy ruùt goïn caùc bieåu thöùc:
GV cho Hs làm bài tập 2 sin2 α +2 cos 2 α −1
2
a) B = cot α
sin2 α −tan 2 α
2 2
b) C = cos α −cot α
Hướng dẫn HS biến đổi để rút gọn. (sin α +cos α )2 −1
c) D = cot α −sin α cos α
Giải :
Cho HS làm việc theo nhóm
a) B= sin2.
Đại diện ba nhóm lên trình bày bài giải.
Nhóm khác nhận xét.
b) C =

GV chỉnh sửa và hoàn chỉnh bài giải.

c) D =

= 2tan2.
IV.Củng cố: nhắc lại các công thức lượng giác cơ bản.
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 30(Hình học) : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đường tròn, phương trình đường tròn và phương trình tiếp
tuyến của đường tròn.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để viết pt đường tròn, phương trình tiếp tuyến và các
dạng toán liên quan đến đường tròn.
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác.
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: Cách viết pt đường tròn, pt tiếp tuyến.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Muốn viết pt đường tròn cần biết những yếu tố nào? viết các dạng pt đường tròn đã được học?
III-Bài mới:
Trang 26 / 35
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1/Phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính cho trước:
Đường tròn tâm I(a,b) và bán kính R có dạng: (x-a)2 + (y-b)2 = R2
Đặc biệt : đường tròn tâm O(0;0) , bán kính R có dạng: x2 + y2 = R2
 Phương trình đường tròn còn viết được dưới dạng: x2 +y22ax2by+c=0
với c=a2+b2-R2.
Ngược lại, phương trình x2 +y22ax2by+c=0 được gọi là phương trình đtròn (C) khi và chỉ khi
a2+b2c>0. Khi đó (C) có tâm I(a;b) và bán kính R= .
* Điều kiện để đường thẳng  : ax+by+c=0 tiến xúc với đường tròn (C) là: d(I,  )= R
2/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
a) Cho M(x0; y0) thuộc đường tròn (C) tâm I(a;b) .Pt tt của (C) tại M(x0;y0) có dạng:
+ Cách 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua M và có vtpt .
Đặt A=x0a ;B =y0b. Khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng: (x0a)(xx0)+(y0b)(yy0)= 0
hay A(xx0)+B(yy0)= 0
+ Cách 2: Nếu (C): (x-a)2 + (y-b)2 = R2 thì pttt có dạng: (x0a)(xx0) + (y0b)(yy0) = R2
* Nếu (C): x2 +y22ax2by+c=0 thì pttt có dạng: x0x+y0ya(x0+x)b(y0+y) + c= 0
 CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:Nhận dạng một phương đường Dạng 1: Nhận dạng một phương đường
tròn.Tìm tâm và bán kính đường tròn tròn.Tìm tâm và bán kính đường tròn
-GV cung cấp cho HS kiến thức sau: Bài 1:
Đưa pt về dạng : a) (1) có dạng với
+Xét dấu biểu thức
+Nếu thì (1) là pt đường tròn tâm I(a;b), Ta có
Vậy (1) không phải là pt của đường tròn.
bán kính
b) Ta có
-HS làm một số bài tập sau:
Vậy (2) là PT của đường tròn tâm là điểm (-
Bài 1:Trong các pt sau ,pt nào biểu diễn đường
2;3) ,bán kính bằng 5
tròn? .Tìm tâm và bán kính nếu có :
c) (3) là pt của đường tròn tâm là điểm
(1;-2),bán kính bằng

-GV gợi ý và gọi 3 HS lên bảng trình bày


-HS khác nhận xét và sửa chữa
Hoạt động 2: Lập PT của đường tròn Dạng 2: Lập PT của đường tròn
-GV cung cấp PP cho HS
* Cách 1:
+Tìm toạ độ tâm I(a;b) của đường tròn (C)
+Tìm bán kính R của (C) Bài 2:Ta có

+Viết pt (C) theo dạng Vậy pt của (C) là:


* Cách 2:
+Gọi pt của đường tròn (C) là

+Từ điều kiện đề bài đưa đến hệ pt với ẩn là Bài 3:


a,b,c Xét đường tròn (C) có dạng
-Giải hệ pt tìm a,b,c thế vào (2) ta được pt
đường tròn (C). (C) đi qia ba điểm A,B,C
-HS làm một số bài tập sau:

Trang 27 / 35
Bài 2:Lập pt đường tròn (C) có tâm I(-1;2) và
tiếp xúc với đường thẳng
-GV hỏi :khi nào đường thẳng tiếp xúc với
đường tròn? Hãy lập pt đường tròn trong TH đó
-HS trìng bày bài giải
Vậy pt đường tròn đi qua ba điểm A,B,C là :
-GV nhận xét và sữa chữa
Bài 3:Viết pt đường tròn đi qua ba điểm

-GV hướng dẫn HS trình bày


Hoạt động 3: Lập PTTT của đường tròn
-GV cung cấp PP :
Loại 1:Lập pttt tại điểm thuộc đường
tròn (C)
+Tìm toạ độ tâm I(a;b) của (C)
+PTTT với (C) tại có dạng : Bài 4:
(C) có tâm là I(1;-2) .Vậy PTTT với (C) tại
Loại 2:Lập PTTT với (C) khi chưa biết tiếp điểm có dạng :
:
Dùng điều kiện tiếp xúc để xác định :
tiếp xúc với đường tròn (C) tâm I,bán kính

-HS áp dụng giải bài toán sau:


Bài 4:Viết PTTT với đường tròn (C) :
tại điểm thuộc
đường tròn (C).
-GV yêu cầu HS trình bày
IV.Củng cố: nhắc lại các dạng pt đường tròn? Nêu các bước để viết pt đường tròn?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 31(Hình học) : BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA CHƯƠNG III
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức về đường thẳng đường tròn, phương trình đường
thẳng, đường tròn và các kiến thức liên quan.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để viết pt đường thẳng, đường tròn , phương trình
tiếp tuyến và các dạng toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn.
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác, hệ thống hóa.
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: kiến thức về đường tròn, đường thẳng.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết phương trình của đường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R?
HS2: Viết pt đường thẳng d qua M0(x0;y0) và có véctơ chỉ phương =(u1;u2)?Nêu mối quan hệ giữa
vtcp và vtpt?
III-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Trang 28 / 35
Hoạt động 1 Bài 1 : Lập phương trình tham số và phương
GV: Để lập được pt tham số của đường thẳng trình tổng quát của đường thẳng d trong các
cần biết những yếu tố nào? trường hợp sau
HS: một điểm thuộc đường thẳng và một vtcp. a) d đi qua M(2;1) và có vtcp =(3;4);
GV: Để lập được pt tổng quát của đường thẳng
cần biết những yếu tố nào? b) d đi qua N(2;3) và có vtpt =(5;1);
HS: một điểm thuộc đường thẳng và một vtpt. c) d đi qua A(2;4) và có hệ số góc k=2;
GV: Nếu một đường thẳng có vtcp có tìm được d) d đi qua hai điểm A(3;5) và B(6;2).
vtpt không? Và ngược lại? cách tìm một trong Đáp số:
hai loại vector còn lại là ntn?
Gợi ý HS trả lời: Nếu đường thẳng d có vtpt là a)
=(a ; b) thì d có vtcp là =(b ; a) hoặc
=(b ; a)
GV nhấn mạnh thêm: Tọa độ của hai véctơ chỉ b)
phương và véctơ pháp tuyến của một đường
thẳng là đổi chỗ cho nhau và đổi dấu ở một vị trí c)
(hoành độ hoặc tung độ).
Ngoài cách giải trên có cách làm nào khác không
để chuyển từ dạng tham số sang dạng tổng quát d)
hay ngược lại. Nhận xét :* Cách chuyển từ pt tổng quát
GV hướng dẫn thêm cho HS cách chuyển giữa sang pt tham số: Đặt x= t, từ pt tổng quát  y
hai dạng pt trên. theo t
* Cách chuyển từ pt tham số sang pt
Hoạt động 2 tổng quát : Từ pt của x t= , thế t vào y  pt
GV: muốn lập được pt đường tròn cần có những tổng quát.
yếu tố nào ¿ Bài 2: Lập phương trình đường tròn (C) trong
HS: cần biết tâm và bán kính. các trường hợp sau:
GV: Nếu một đường tròn tiếp xúc với một đường a) (C) có tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường
thẳng thì bán kính có quan hệ gì đến khoảng thẳng : x2y+7=0;
cách từ tâm đến đường thẳng? b) (C) có đường kính AB với A(1;1), B(7;5);
HS: bằng nhau. c) (C ) có tâm I(2;3) và đi qua M(2;3)
Yêu cầu 1 HS lên bảng tìm bán kính và viết Giải:
phương trình. a) Vì đường tròn tiếp xúc với đường thẳng
: x2y+7=0 nên có bán kính là :

.
Vậy pt đường tròn cần tìm là :
GV: Tâm của đường tròn có liên hệ gì với đường
kính AB?
HS : là trung điểm của AB?
GV: bán kính bằng bao nhiêu lần của đường b) Vì đường tròn (C ) có đường kính là AB
kính. nên tâm I chính là trung điểm của AB nên :
HS: bằng nữa của đường kính. I(4;3) và bán kính là :
Yêu cầu một HS lên bảng xác định tâm và tính
bán kính của đường tròn.
GV: bán kính như thế nào với IM? Vậy pt đường tròn cần tìm là :
Cho HS lên bảng tìm bán kính và lập phương
trình.
c) vì (C ) có tâm I(2;3) và đi qua M(2;3)
nên có bán kính là :
GV hướng dẫn HS làm bài 3 và bài 4

Trang 29 / 35
.
VẬy pt đường tròn cần tìm là :

Bài 3: Viết phương trình đường tròn đi qua


ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;3).
Đáp số: x2+y26x+y1= 0
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường
tròn (C): (x1)2+(y+2)2=25 tại M(4;2) thuộc
(C).
Đáp số: 3x+4y20= 0
IV.Củng cố: nhắc lại các dạng pt đường tròn? Nêu các bước để viết pt đường tròn?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 32(Đại số) : BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các công thức lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức
hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức lượng giác vào việc giải các dạng bài tập:
tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức,…
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán, lôgic trong chứng minh-
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: các công thức lượng giác.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
III-Bài mới:
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
I. 3. Công thức cộng

Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng tan tổng chia 1
trừ tích tan.
I. 4. Công thức nhân đôi

I. 5. Công thức hạ bậc

I. 6. Công thức tính theo

I. 7. Công thức nhân ba

Trang 30 / 35
I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích

I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng

 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Yêu cầu HS tính các giá trị lượng giác. Bài tập 1: Tính
Áp dụng công thức cộng các giá trị lượng giác.
a) cos , biết sin và

Gọi 2 HS lên bảng trình bày. b) tan , biết cos và


Tính giá trị : Giải:

cos a)Tacó: cos

Tính giá trị :


=

tan

Vậy: cos =

Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khó khăn.


b) tan
Đưa ra nhận xét .
Mà cos
Gọi HS khác nhận xét.
Nhận xét, sửa sai.
Vậy: tan
Yêu cầu HS rút gọn các biểu thức. Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
a) =
Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khó khăn. =

Gọi HS khác nhận xét.


Trang 31 / 35
Nhận xét, sửa sai.
b) =
Yêu cầu HS chứng minh các đẳng thức.
=
Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
a)
Biến đổi vế trái, ta có:

Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khó khăn.

Gọi HS khác nhận xét.

Nhận xét, sửa sai.

Ta có:

IV.Củng cố: Cho HS nhắc lại các công thức lượng giác. Nhấn mạnh các công thức lượng giác.
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 33(Hình học) : ÔN TẬP HỌC KỲ II
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức về đường thẳng đường tròn, phương trình đường
thẳng, đường tròn và các kiến thức liên quan.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để viết pt đường thẳng, đường tròn , phương trình
tiếp tuyến và các dạng toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn.
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác, hệ thống hóa.
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: kiến thức về đường tròn, đường thẳng.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
III-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
-GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong Bài 1:
HKII và cho HS giải một số bài tập sau :
Bài 1:Cho tam giác ABC có

a)Tính cạnh BC Vậy BC = 7cm


b)Tính diện tích S của tam giác ABC
c)Xét xem góc B tù hay nhọn
b)
d)Tính độ dài đường cao AH
e)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Trang 32 / 35
c)

Vì 2ac > 0 nên là góc nhọn.

d)

Bài 2:Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC,


biết đỉnh A(1;1),trọng tâm G(1;2).Cạnh AC và e)
đường trung trực của nó lần lượt có phương trình Bài 2:
là x + y -2 = 0 và –x + y -2 = 0 a)Toạ độ (x;y) của điểm N là nghiệm của hệ pt
a)Tìm toạ độ trung điểm N của AC và toạ độ
trung điểm M của BC
:
b)Tìm toạ độ đỉnh B và đỉnh C
Vậy toạ độ của N là (0;2)
c)Viết phương trình hai cạnh AB và BC
Ta có

Vậy toạ độ của M là


a)Ta có :

Vậy toạ độ của B là (3;2).


Ta có :

Vậy toạ độ của C là (-1;3)


c)Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;1) và có
véctơ chỉ phương nên có phương

trình :
Tương tự phương trình BC là:
IV.Củng cố: nhắc lại các dạng pt đường tròn? Nêu các bước để viết pt đường tròn?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
****************
Tiết PPCT: 34(Đại số) : ÔN TẬP HỌC KỲ II
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức về đường thẳng đường tròn, phương trình đường
thẳng, đường tròn và các kiến thức liên quan.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để viết pt đường thẳng, đường tròn , phương trình
tiếp tuyến và các dạng toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn.
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác, hệ thống hóa.
Trang 33 / 35
B-Phương pháp: . Vấn đáp. Thực hành giải toán.
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: kiến thức về đường tròn, đường thẳng.
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:
III-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
-GV hướng dẫn HS ôn tập bằng cho HS giải Bài 1:
một số bài tập sau: a)Vì
Bài 1:Chứng minh các bất đẳng thức
a) ,biết rằng ;
nên nếu
b) ,với a, b, c là những số b)Theo bđt côsi ta có :
dương

Bài 2:Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm


dương phân biệt
Bài 2:
PT đã cho có hai nghiệm phân biệt

Bài 3:Tính các giá trị lượng giác của góc ,biết

khi
Bài 3:

Với thì .Ta có

Mặt khác :
Bài 4:Chứng minh biểu thức sau là hằng số nên hay
không phụ thuộc

Bài 4:

Bài 5:Rút gọn biểu thức :

Bài 5:
Trang 34 / 35
IV.Củng cố: nhắc lại các dạng pt đường tròn? Nêu các bước để viết pt đường tròn?
V.Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm.
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:

Trang 35 / 35

You might also like