Quiz For y Mô Phôi
Quiz For y Mô Phôi
Quiz For y Mô Phôi
Câu 2: Khi dây sống được hình thành xong sẽ dẫn tới
A. Kích thích phần ngoại bì phía trên dày lên thành tấm thần kinh
B. Xảy ra sự hoà nhập và tiêu biến của ống nguyên sống vào nội bì
C. Rút ngắn đường nguyên thủy về phía đuôi
D. Tách ống thần kinh ra khỏi ngoại bì ở bề mặt và nằm hẳn trong trung bì
Câu 3: Vị trí mũi tên chỉ tới là
A. Trung bì
B. Dây sống
C. Ống thần kinh
D. Ống ruột
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với phôi ở tuần thứ tư?
A. Lỗ thần kinh trước và sau đều đóng
B. Mầm tim xuất hiện ở mặt lưng phôi
C. Hình thành cung hàm dưới
D. Nụ chi dưới bắt đầu xuất hiện
A. Ổ nhớp
B. Ống ruột
C. Ống noãn hoàng
D. Ống màng tim – phúc mạc
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng với phôi ở tuần thứ ba?
A. Phôi dính vào túi ối
B. Túi noãn hoàng nguyên thủy giảm kích thước
C. Hình thành khoang và trung bì ngoài phôi
D. Phôi dính vào khoang ngoài phôi bởi cuống phôi
Câu 8: Khi phôi bước sang tuần thứ 4, những hiện tượng sau đây xảy ra, TRỪ MỘT
A. Đĩa phôi tăng trưởng
B. Túi ối tăng trưởng nhanh
C. Túi noãn hoàng phát triển to thêm
D. Các túi não phát triển mạnh ở vùng đầu phôi
A. Tuần thứ 3
B. Tuần thứ 4
C. Tuần thứ 5
D. Tuần thứ 6
Câu 10: Quá trình nào sau đây diễn ra ở phôi trong tháng thứ 2?
A. Hình thành thêm cặp cung hầu thứ 4
B. Các cấu trúc mầm của nhiều cơ quan hình thành
C. Mầm tim xuất hiện ở mặt bụng của phôi
D. Các nụ mặt của phôi tăng trưởng vượt trội
Câu 14: Ý nghĩa của phản ứng hạt vỏ trong sự thụ tinh?
A. Tinh trùng dễ dàng di chuyển vào bào tương của noãn
B. Ngăn cản sự thụ tinh đa tinh trùng
C. Kích thích sự phân chia của hợp tử
D. Làm tiêu biến màng của tế bào tinh trùng và màng tế bào noãn hòa vào nhau
Câu 15: Phôi sau khi được thụ tinh sẽ di chuyển đến nội mạc tử cung và xâm nhập vào
trong để làm tổ. Thời điểm phôi vừa vùi hoàn toàn trong nội mạc tử cung là:
A. Ngày thứ 6
B. Ngày thứ 9
C. Ngày thứ 10
D. Ngày thứ 11
Câu 16: Sự kiện khởi đầu tuần hoàn tử cung - nhau là:
A. Lá nuôi tế bào bị enzyme tiêu hủy
B. Hình thành màng Hauzer
C. Hình thành trung bì phôi
D. Sự biệt hóa nguyên bào nuôi
Câu 17: Xét nghiệm HCG là mọ t loạ i xé t nghiẹ m phỏ bié n nhá t thường được dù ng đẻ xá c
định người phụ nữ có thai hay không dựa trên nò ng đọ beta HCG (beta Human Chorionic
Gonadotropin) có trong má u và nước tiẻ u. HCG do thành phần nào của phôi tiết ra?
A. Màng trong suốt
B. Niêm mạc tử cung
C. Lá nuôi hợp bào
D. Lá nuôi tế bào
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh noãn?
A. Noãn được hình thành từ các nang trứng
B. Số lượng noãn bào I giảm dần từ lúc sinh ra cho đến tuổi dậy thì
C. Nếu quá trình thụ tinh không xảy ra, quá trình thoái triển hoàng thể sẽ gây ra
hiện tượng hành kinh.
D. Mỗi tháng, 2 buồng trứng sẽ có 2 noãn được phóng ra, từ tuổi dậy thì cho đến
thời kì mãn kinh
Câu 19: Một người đàn ông 28 tuổi bị nhiễm cảm cúm và sốt cao liên tục trong vòng 4
ngày. Do quá trình sinh tinh trùng chỉ được thực hiện ở nhiệt độ thấp (khoảng 25 độ C),
sau khi hết bệnh anh ta không còn tinh trùng sống sót trong tinh hoàn. Khoảng thời gian
trung bình để anh ta có lại tinh trùng mới, còn sống và chuyển động được ở mào tinh là
bao nhiêu?
A. Khoảng 3 tuần
B. Khoảng 2 tuần
C. Khoảng 2 tháng
D. Khoảng 3 tháng
Câu 20: Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) là một kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và
trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm, hỗ trợ hỗ trợ sinh sản cho
các cặp vợ chồng hiếm muộn. Để đánh giá và sàng lọc các bất thường về di truyền của
phôi được nuôi trước khi chuyển vào tử cung người mẹ, người ta thường lấy mẫu của
cấu trúc nào ở phôi nang để xét nghiệm di truyền?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Trong các trường hợp mang thai ngoài tử cung, phôi làm tổ ở đâu là phổ biến
nhất?
A. Vòi trứng
B. Buồng trứng
C. Mạc treo ruột non
D. Mô kẽ
Câu 23: Vai trò của enzyme hyaluronidase trong sự thụ tinh?
A. Tiêu hủy màng trong suốt
B. Tiêu biến màng tế bào tinh trùng và màng tế bào noãn hòa vào nhau
C. Làm cho màng trong suốt trở nên trơ, bền vững
D. Phân hủy liên kết giữa các tế bào nang
Câu 24: Túi hoàng noãn nguyên phát được cấu thành từ?
A. Thượng bì phôi + Màng Hauzer
B. Thượng bì phôi + Hạ bì phôi
C. Hạ bì phôi + Màng Hauzer
D. Lớp tơ huyết
Câu 25: Giai đoạn nào dễ gây dị tật nhất trong thời kì mang thai
A. Tuần đầu tiên.
B. Tuần 3 đến tuần 8.
C. Tuần 9 đến tuần 38.
D. Bất kì thời gian nào nếu có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ.
Câu 26: Trong trường hợp thiếu ối kéo dài có thể làm lồng ngực bị chèn ép gây thiểu sản
phổi. Đây là kiểu dị dạng gì?
A. Kiểu phá hủy.
B. Kiểu biến dạng.
C. Kiểu hội chứng.
D. Kiểu kết hợp.
Câu 27: Hiện tượng đáp ứng “ TẤT CẢ HOẶC KHÔNG” xảy ra ở giai đoạn nào của thai kỳ?
A. Tuần đầu tiên.
B. Tuần thứ 9 – 38.
C. Tuần thứ 3 – 8.
D. Không có giai đoạn này.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng ngừa sinh bé mắc hội chứng Down?
A. Sàng lọc trước sinh.
B. Sàng lọc và chẩn đoán tiền làm tổ
C. Bổ sung dưỡng chất.
D. Tránh tác nhân có hại.
ĐÁP ÁN PHÔI THAI HỌC
Câu 1: Đáp án: A
Nguồn: PGS - TS Trần Công Toại, Giáo trình Phôi thai học, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ
Chí Minh
Câu 12: Bạch cầu hạt khác bạch cầu không hạt ở điểm:
A. Có nhiều nhân.
B. Có nhân chia thuỳ.
C. Có hạt azur trong bào tương.
D. Có nhân chia thuỳ và có hạt azur
Câu 20: Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:
A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
B. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
D. Tế bào thần kinh đệm lớn
ĐÁP ÁN MÔ HỌC
Câu 1: Đáp án: C
Giải thích: Biểu mô lát tầng sừng hoá, chỉ gặp ở da, gồm năm lớp, từ cực đỉnh xuống cực
đáy:
Lớp sừng – lớp bóng – lớp hạt – lớp gai – lớp đáy.
Nguồn: PGS. TS. Trần Công Toại. Mô Học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh; 2020..
Giải thích: Khi co cơ, sợi myosin trượt lên sợi actin, vùng H và vùng I bị ngắn lại, trong
khi đó, vùng A không thay đổi độ dài.
Nguồn: PGS. TS. Trần Công Toại. Mô Học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh; 2020.
Câu 14: Đáp án: A
Bắp cơ > bó cơ > sợi cơ > vi sợi cơ > siêu sợi cơ. Đây là cấu trúc của cơ vân.
Nguồn: PGS. TS. Trần Công Toại. Mô Học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh; 2020.