Worksheet 1 Amazing Animals

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Name: …………………………………

Date: ………………………………….
Oxford Discover 2

UNIT 1 - AMAZING ANIMALS


(Worksheet 1)

PART I – IN CLASS

Big question: (Life Science) How are animals different from one another?
(Câu hỏi về sinh học) Các loài động vật khác nhau như thế nào?

HINT 1: Look at the picture of animals on Student Book page 6-7, what animals can you
see?
I can see (a/an) ………………………………………………………………………………………………….

HINT 2: Cirlce the correct answer. Where do you think they are?
I think they are …………………………………………………………………………………………………..
A. in the zoo B. on the farm C. in the jungle/ forest D. in the garden

HINT 3: Tick (V) to the answer that best describes animals’ ability.
1. The name of this animal is ………………..

This animal can:


A. fly in the sky B. breathe in water C. lay eggs D. jump on the land

2. The name of this animal is ………………..

1
This animal can:
A. fly in the sky B. breathe in water C. lay eggs D. jump on the land

3. The name of this animal is ………………..

This animal can:


A. fly in the sky B. breathe in water C. lay eggs D. jump on the land

HINT 4: Guess and write the words to the suitable pictures

gills scales skin wings feathers fur

…………………. ………………….. …………………..

…………………. ………………….. …………………..

HINT 5: Answer the questions


1. Which animals has thick skin? ……………………………………………………
2. Which animals has scales and gills? …………………………………………..
3. Which animals has wings? …………………………………………………………
4. Which animals has fur? ………………………………………………………………

2
PART II – VOCABULARY and STRUCTURES

A. Vocabulary (từ vựng)


New words Pronunciation Vietnamese meanings
1. skin /skɪn/ làn da
2. egg /ɛg/ quả trứng
3. scale / skeɪl/ vẩy(cá)
4. gill / gɪl/ mang (cá)
5. feather / ˈfɛðər/ lông vũ
6. wing / wɪŋ/ cánh
7. fur / fɜr/ lông thú
8. mammal / ˈmæməl/ động vật có vú
9. amphibian / æmˈfɪbiən/ động vật lưỡng cư (vừa ở
cạn, vừa dưới nước)

B. Structures (cấu trúc)

Mice and Hamster are both mammals. They both have fur, four legs, and
run fast.
(Loài chuột nhắt và chuột lang đều là động vật có vú). Chúng đều có lông thú, 4 chân và
chạy nhanh)

Hamsters live inside, and mice usually live outside.


*the
(Chuột lang thì sống trong nhà, còn chuột nhắt thì luôn sống ngoài đường)

Both animals are small.


(Cả hai loài động vật này đều nhỏ).

3
PART III – HOMEWORK
1. Chép mỗi từ vựng 2 dòng và học thuộc cách phát âm và cách viết.
2. Quay clip phát âm từ vựng và cấu trúc, gửi bài qua nhóm zalo lớp.
3. Hoàn thành bài tập trong Workbook 2 (Sách bài tập) trang 2,3
4. Để chuẩn bị cho bài đọc “Amazing Animals” buổi tới, các con tra trước nghĩa Tiếng Việt
của các từ vựng/ câu văn dưới đây:

a. All animals can breathe and move


………………………………………………………………………
b. Birds lay eggs with hard shells.
end*
………………………………………………………………………
c. Fish lay eggs in water.
………………………………………………………………………
d. Amphibians have wet skin.
………………………………………………………………………
e. Whales are water mammals.
………………………………………………………………………

*the end*

You might also like