1.1. Thuoc Tri Cao Huyet Ap

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

07/01/2023

THUỐC TIM MẠCH


1.THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP
2.THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP

Đau thắt ngực


Cao huyết áp

Phân loại
3.THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC

Suy tim
4.THUỐC LÀM TĂNG CO THẮT TIM
(ĐIỀU TRỊ SUY TIM)

THUỐC ĐIỀU TRỊ


THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG 1. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)
HUYẾT ÁP 2. Chẹn thụ thể (ARBs)

3. Ức chế Ca (CCBs)

4. Ức chế beta (BBs)

5. Chẹn α

6. Lợi tiểu

7. Giãn mạch trực tiếp

1
07/01/2023

ACE Renin

Angiotensin
Angiotensin 21

RECEPTOR A1 Mảnh không có tác dụng


GÂY CO MẠCH

NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN


Hai chất đầu tiên của nhóm

COOHCH3
N
Ph N
H
O COOH

Captopril Enalapril

2
07/01/2023

CÔNG THỨC CHUNG MỘT SỐ CẤU TRÚC THUỐC ACEI


▪ CH3 trans cho tác dụng tối ưu Tên thuốc R1 R2 R3 R4
Nhóm gắn Zn2+: ▪ N – butylamin sử dụng đường Enalapril C6H5 C2H5 CH3
- sulfydryl: captopril uống (lisinopril) HN

- Carboxylic acid: enalapril, lisinopril… COOH


- Phosphonic acid: fosinopril
Lisinopril C6H5 H C4H9 - NH2
HN
▪ Vòng N chứa
nhóm –COOH COOH

để bắt chước Quinapril C6H5 C2H5 CH3


carboxy cuối N

của men ACE HOOC


▪ Làm tăng tác Ramipril C6H5 C2H5 CH3
dụng H
N
COOH

Cấu trúc thuốc gần giống men chuyển nên có thể gắn vào để ức chế Perindopril C6H5 C2H5 CH3 H
N
- Carboxylic acid: enalapril, lisinopril…: nhóm dicarboxylat COOH

9
10

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN – Cấu trúc

Ramipril

Perindopril Quinapril
Lisinopril

3
07/01/2023

pyrrolidine-2-carboxylic acid.

CAPTOPRIL Captopril

(2S)-1-[(2S)-2-Methyl-3-
sulfanylpropanoyl]pyrrolidine-2-carboxylic acid.

Captopril ▪ Phổ UV: acid (230-360nm), base (238nm)


▪ Phổ IR: 1589 cm-1 (caboxamid)
- Tác dụng gây đỏ da, mất vị, do nhóm sulphydryl
▪ Tạo phức với paladiclorid cho màu cam
- Gây mất kẽm do tạo phức với Zn2+
▪ Phản ứng với natri nitroprusiat cho màu tím (nhóm
carbonyl)

4
07/01/2023

➢ Điều chế
- Đi từ acid 2-methyl acrylic
➢ Định tính
◦ Các phản ứng màu
◦ Phổ UV/môi trường kiềm (238nm)
◦ Phổ IR (1589 cm-1) ENALAPRIL
◦ Sắc kí lớp mỏng

➢ Định lượng
Chức acid (phương pháp acid – base)
Phương pháp iodid – iodat (tính khử của nhóm SH)

Ethoxy carboxylic
pyrrolidine-2-carboxylic acid. Enalapril: dicarboxylat (nhóm sulphydryl được thay
thế bởi một acid carboxylic).
Tiền dược ester ethyl enalapril
Phenyl propyl

Maleic acid

Captopril
(2S)-1-[(2S)-2-{[(2R)-1-ethoxy-1-oxo-4-phenylbutan-2-
yl]amino}propanoyl]pyrrolidine-2-carboxylic acid; (2Z)-
but-2-enedioic acid (20 lần mạnh hơn
captopril)

5
07/01/2023

Tác dụng
➢ Định tính ➢ Giảm sức cản ngoại vi nên cả huyết áp tâm thu và
◦ Nhiệt độ nóng chảy: 144oC huyết áp tâm trương đều giảm rõ.
➢ Giảm phì đại thất (do giảm áp) → Điều trị suy tim
◦ Phổ IR (1640 cm-1, 1720 cm-1)

➢ Định lượng Tác dụng phụ


➢ Ho khan (do bradykinin),
Phổ UV
HPLC ➢ Tăng kali huyết,
Dạng tự do có thể định lượng bằng pp acid - base ➢ Mẫn ngứa,
➢ Mất vị (captopril),
➢ Suy thận cấp

Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của
angiotensin II, type 1)
Định vị ở mạch, tim, thận ,não
Chất chủ vận (agonist) tự nhiên: Angiotensin II (A.T. II)

Angiotensin II

6
07/01/2023

Chất đối vận non-peptid đầu tiên:


D/c 1-benzylimidazol-5-acetic acide

Saralasin

- Không hiệu quả đường uống.


- Không bền chuyển hóa và có hoạt tính chủ vận một
phần (partial agonist). Không đủ mạnh cho mục đích lâm sàng

CHẤT KHỞI NGUỒN (LEAD COMPOUND)


1-Benzylimidazole-5-acetic acids, 1982, Takeda
Chemical Industries, Ltd. (Japan)-US patent.

EXP 6155 Losartan (DuP 753)

DuP 753 không ảnh hưởng đối với đáp ứng với
norepinephrine, isoproterenol, vasopressin,
bradykinin, acetylcholine, histamine, và serotonin
cũng không ảnh hưởng đến enzyme chuyển hay
hoạt tính renin.

7
07/01/2023

8
07/01/2023

Telmisartan có tác dụng chẹn thụ thể angiotensin II


nhờ cấu trúc

imidazol, carboxy

carboxy, benzimidazol

benzen, benzimidazol

các alkyl, carboxy

9
07/01/2023

2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II

Abitesartan Irbesartan
Losartan potassium
Azilsartan kamedoxomil
Milfasartan
Azilsartan medoxomil
Azilsartan Olmesartan medoxomil
Candesartan cilexetil Olmesartan Pomisartan
Candesartan Elisartan Pratosartan Ripisartan
Embusartan Saprisartan potassium
Eprosartan mesylate Saprisartan
Eprosartan Fimasartan Tasosartan Telmisartan
Forasartan Valsartan

LOSARTAN VALSARTAN
imidazol methanol

tetrazol
Tetrazol

Bisphenyl
Bisphenyl
[2-butyl-5-chloro-3-[[4-[2-(2H-tetrazol-5-
yl)phenyl]phenyl]methyl]imidazol-4-yl]methanol

10
07/01/2023

THUỐC CHẸN BETA

Candersartan

THUỐC CHẸN BETA CẤU TRÚC TỔNG QUÁT


Hoạt chất Liều Số Lưu ý
(mg/ngày) lần/ngà
y
Atenolol 25-100 1 - Không ngưng
Bisoprolol 2,5-10 1 thuốc đột ngột Sotalol Propanolol hydroclorid
Metoprolol 100-400 2 - Không sử dụng β-
tartrate 50-200 1 blockers không
Metoprolol 40-120 1 chọn lọc: hen
succinate 160-480 2 suyễn, suy tim
Nadolol 80-320 1 - Che dấu dấu hiệu
Propranolol 200-800 2 hạ đường huyết.
Labetalol Timolol
Propranolol LA 12,5-50 2
Acebutolol 200-800 2
Carvedilol
Labetalol
CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA CÁC THUỐC CHẸN β

11
07/01/2023

Sotalol Labetalol
Dẫn chất phenylethanolamin
Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-isopropyl)
Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-terbutyl)

Dẫn chất phenylethanolamin

Pindolol Befunolol
Propranolol Terbutaline
Timolol
(chất chủ vận β2)

Atenolol (β1) Betaxolol (β1) Metoprolol (β1)

Carteolol
Nadolol

Tertatolol
Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-isopropyl) Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-terbutyl)

12
07/01/2023

THUỐC CHẸN BETA CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

Cấu trúc tương đồng noradrenalin


Nhóm thuốc : Tranh chấp với norepinephrin trên
- Thế hệ 1 : không chọn lọc (β1, β2) (Propanolol) receptor 1 và 2 (chủ yếu là 1 có ở Noradrenalin
- Thế hệ 2 : chọn lọc (β1) (Atenolol, Metoprolol,
cơ tim) làm mất sự hoạt hoá trên
Acebutolol, Bisoprolol )
các receptor này dẫn tới giảm co
- Thế hệ 3 : β và α (Labetolol, Carvedilol)
Bất lợi bóp tim, hạ tần số tim dẫn tới hạ

-Rối loạn chuyển hoá lipid huyết áp.

-Rối loạn dung nạp glucose


Chú ý:  -2 có nhiều ở các cơ trơn khác mà không có ở cơ tim
nên cẩn thận khi dùng cho những bệnh nhân bị cao huyết áp
kèm hen suyễn.

THUỐC CHẸN BETA


Chỉ định
Sotalol Tăng huyết áp nhẹ và vừa nhất là cường giao cảm có
Atenolol
stress, thiếu máu cục bộ và nhất là có trải qua nhồi
máu cơ tim
Chống chỉ định
Suy tim ứ đọng, hen phế quản, đái tháo đường
Labetalol Tác dụng phụ
Suy tim, co thắt phế quản, rối loạn lipid huyết, trầm
cảm, buồn nôn, suy giảm tình dục
Noradrenalin
Propanolol hydroclorid

13
07/01/2023

PROPANOLOL PROPANOLOL
Định tính

Phổ UV, IR

Định tính ion Cl-


Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-isopropyl)
Định lượng
Phản ứng với thuốc thử Marquis cho màu xanh
Phổ UV (290nm)
Phổ UV: 290nm
Dạng có tác dụng: L – propranolol Phương pháp acid - base

Điều chế: Đi từ acid glycidol

THUỐC CHẸN KÊNH CALCI


NADOLOL

Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-terbutyl)

14
07/01/2023

THUỐC CHẸN KÊNH Ca Kênh Ca2+ có tính chọn lọc đối với

Nhóm DHP (Dihydropirydines): tđ ở tim và mạch CCBs Vị trí gắn đối với CCBs
- Nifedipine
- Felodipine
- Amlodipine (Amlibon)
- Manidipine
Nhóm non DHP: tác động chủ yếu ở mạch
- Phenylalkylamines : Verapamil
- Benzothiazepines : Diltiazem

NHÓM DIHYDROPYRIDINE (DHP)


Chỉ định
-Verapamil dùng cho những BNCHA+ nhịp tim nhanh

-Diltiazem dùng cho BN CHA + thiếu máu tim cục bộ

-Nifedipin dùng cho những BN CHA + nhịp tim chậm.

Nifedipin

o
Felodipin

Nicardipin

15
07/01/2023

THUỐC CHẸN KÊNH Ca


Hoạt chất Liều Số Lưu ý
(mg/ngày) lần/ngày
Diltiazem 120-360 3-4 - Không dùng Nifedipin
Verapamil 240-480 2-3 và Nicardipin phóng
Amlodipin 2,5-10 1 thích nhanh VERAPAMIL HYDROCLORID
Nicardipin SR 60-120 2 - TDP: đỏ bừng mặt,
Felodipin 5-20 1 phù ngoại biên
Nifedipin LA 30-90 1 - CCĐ: BN rối loạn
chức năng thất trái,
Suy tim (trừ
Amlodipine,
Felodipine); nhịp
chậm xoang, Block A-
V

Tính chất
▪ Phản ứng dương tính với thuốc thử Liebermann
PHENYLALKYLAMIN
(màu đen) và Marquis (màu xám)
▪ Phản ứng với dung dịch HgCl2 5% cho tủa trắng
▪ Pư oxy hóa với KMnO4/H2SO4 cho tủa tím
chuyển nhanh chóng sang vàng
▪ Phổ UV 278 nm (HCl 0,01N)

(2RS)-2-(3,4-dimethoxyphenyl)- 5-[[2-(3,4-
dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2-( 1 –
methylethyl)pentannitril hydroclorid

16
07/01/2023

DILTIAZEM
Định tính
• Các phản ứng màu, IR, UV, Cl-, SKLM
• Nhiệt độ nóng chảy
Benzothiazepines

Định lượng

• Môi trường khan/ acid acetic khan với sự có mặt


của thủy ngân acetat, chuẩn độ bằng HClO 0,1 N

• UV 278 nm/ HCl 0,01 N hay trong hỗn hợp (2S,3S)-5-[2-(dimethylamino) ethyl]-2-(4-
methoxyphenyl)- 4-oxo 2, 3, 4, 5- tetrahydro-1,5-
methanol/ HCl (9/1) benzothiazepin-3-yl acetat hydroclorid

DILTIAZEM NIFEDIPIN
dihydropyridin
Định tính

Phổ IR, ion Cl- ,SKLM

Định lượng

1. Phương pháp acid – base

2. Định lượng môi trường khan

3. Sắc ký lỏng
2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)-1,4- dihydropyridin-3,5-dicarboxylat

17
07/01/2023

NIFEDIPIN NIFEDIPIN

❖ TÍNH CHẤT
- Tính oxh: ❖ TÍNH CHẤT
▪ 1,4-dihydropyridin: bị Oxy hóa thành pyridin - Tính oxh:

Định lượng pp oxh-khử với Ceri: 2Ce4+ + 2e- -> 2Ce3+ ▪ fứ diazo hóa cho phẩm màu da cam
Ar-NO2 -> Ar-NH2 ->ArN+≡NCl- + N-(1-naphtyl)
[OX] ethylendiamin HCl -> sp màu đỏ (phẩm màu azoic)
-2e

69 70

NIFEDIPIN
NIFEDIPINE
Định tính

UV, IR, SK, phản ứng diazo hóa

Định lượng
❖ TÍNH CHẤT
1. Môi trường khan
- Tính base: định lượng pp acid-base mt khan
- Nhân pyridine & Phe: Hấp thụ UV (định tính + lượng) 2. UV (bước sóng 350nm
- Ngoài ra Phổ IR, điểm chảy, SKLM (định tính) 3. Oxy hóa khử với ceriamonisulfat

71

18
07/01/2023

AMLODIPIN BESYLAT THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH GIAO CẢM


dihydropyridin
1. Thuốc kìm giao cảm tác động trung ương:
Methyldopa, Clonidin

2. Chẹn hạch giao cảm: Trimethaphan

3. Thuốc kìm giao cảm tác động ngoại vi:


Guanethidin, Reserpin

4. Thuốc chẹn alpha


3-ethyl 5-methyl (4RS)-2-[(2-aminoethoxy)methyl]-4-(2-clorophenyl)-
6-methyl-1,4-dihydropyridin-3,5-dicarboxylat benzensulfonat
Prazocin, Phenoxybenzamin, Doxazocin, Tetrazocin,
Phentolamin

THUỐC GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP THUỐC GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP
1. Giãn động mạch: Hydralazin, Minoxidil, Diazoxid
2. Giãn cả động mạch và tinh mạch: Natrinitroprusid
- Hydralazin và natrinitroprosid giãn cơ trơn mạch máu
do tạo NO trong các tế bào cơ trơn
- Minoxidil: tác dụng trực tiếp lên mạch máu qua cơ chế
ức chế phosphodiesterase làm thủy phân adenosin Hydralazin hydroclorid Minoxidil
monophosphat vòng gian mạch
Na2[Fe(CN)5NO]: Natri nitroprussid
- Diazoxid gây giãn mạch ngoại biên do hoạt hóa
K+ATPase

19
07/01/2023

THUỐC DÃN ĐỘNG MẠCH


THUỐC LỢI TIỂU

▪ Lợi tiểu quai: Furosemide

▪ Lợi tiểu Thiazide: Hydrochlothiazide, Indapamide,


Chlothalidone

▪ Lợi tiểu giữ kali: Spironolacton, Triamterene,


Hydralazine Minoxidil Diazoxid Amiloride

▪ Ức chế men Carbonic Anhydrase: Acetazolamide

(B)
Câu 2: Cho ví dụ thuốc nhóm beta - blocker tác động
(A)

▪ Không chọn lọc (β1, β2):…(1 thuốc)…………….


▪ Chọn lọc (β1): ……(3 thuốc)…………..
▪ Tác động lên cả β và α: ….(2 thuốc)……….
(C)
(D)

Câu 1: Ghi đúng chính xác tên nhóm của các cấu trúc trên

20
07/01/2023

Câu 4: tên của các thuốc chẹn kênh calci tương ứng
Câu 3: cho ví dụ thuốc tác động giao cảm
Nhóm DHP (Dihydropirydines): tđ ở tim và mạch
1. Thuốc kìm giao cảm tác động trung ương: (2 thuốc) (3 THUỐC)
Nhóm non DHP: tác động chủ yếu ở mạch
2. Chẹn hạch giao cảm: …(1 thuốc)…. - Phenylalkylamines : (1 thuốc)
3. Thuốc kìm giao cảm tác động ngoại vi: (2 thuốc) - Benzothiazepines : (1 thuốc)

4. Thuốc chẹn alpha …(3 thuốc)…..

5.Giãn động mạch: ..(3 thuốc)….

6.Giãn cả động mạch và tinh mạch: (1 thuốc)….

Câu 5: Nêu các thuốc beta - blocker thuộc các dẫn xuất Câu 6: Phương pháp định lượng của các thuốc sau:
1/Captopril
2/ Enalapril
3/ Propranolol
4/ Nifedipine
5/ Verapamil
6/ Diltiazem
Dẫn chất phenylethanolamin (2 thuốc)
7/ Clonidin
Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-isopropyl) (3 thuốc)
Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-terbutyl) (5 thuốc)

21
07/01/2023

Câu 7: Phương pháp định tính của các thuốc sau:


1/Captopril
2/ Enalapril
3/ Propranolol
4/ Nifedipine
5/ Verapamil
6/ Diltiazem
7/ Clonidin

22

You might also like