ÔN TẬP NỘI DUNG THI HK1 LỚP 8
ÔN TẬP NỘI DUNG THI HK1 LỚP 8
ÔN TẬP NỘI DUNG THI HK1 LỚP 8
A. LÝ THUYẾT
1
love: yêu mind: ngại, phiền, không thích
like/fancy/enjoy: thích don’t mind: không ngại, không phiền
2. Verbs prefer: thích hơn hate: ghét
(preference don’t (really) like: can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng
+ V-ing) không (thật sự) thích
What arts and crafts do you enjoy doing?
I like designing jewelry.
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/
Đọc
sửa xe ss chiếc sh, ce, ge, se
là /ɪz/
miss -> misses; watch -> watches
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/
Đọc là
3. Sound Không phải ghe thì tàu
/s/
“sk”; “s”; Cooks, laughs, maps
“z”
Đọc là khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại
/z/ loves, lives, prefers
1. Wh-questions
2. Prepositions of place and movement
Unit 4
3. Vocabulary:
DISASTER
- Disasters
S
- Advice on what to do in a disaster.
- Dangers and what you should do
Từ để
Cách dùng Ví dụ
hỏi
What Hỏi về sự vật, sự việc What was the biggest earthquake? – It was the Great Chilean Earthquake.
Wher
Hỏi về nơi chốn Where were the biggest wirefires? – They were in Siberia, Russia.
e
When Hỏi về thời gian When was the worst avalanche? – It was in 1970.
1. Wh- How
Hỏi về chiều rộng How wide was the typhoon? – It was 200 miles wide.
questions wide
How
Hỏi về chiều cao How tall was the tsunami? – It was 50 meters tall.
tall
How Hỏi về chiều
How long was the drought? – It lasted two years.
long dài/khoảng thời gian
How Hỏi về số lượng (với
How many houses did the typhoon damage? – 20,000 houses.
many danh từ đếm được)
Hỏi về lượng (với
How
danh từ không đếm How much damage did the flood cause?
much
được)
2. u Prepositions of place (Giới từ chỉ vị trí)
Preposition
in front of /ɪnˈfrʌntəf/: phía trước Let’s meet in front of the movie theater.
s of place
and behind /bɪˈhaɪnd/: phía sau Shall we meet behind the market?
6
next to /ˈnekstə/: bên cạnh The water park is next to the supermarket.
near /nɪər/: gần Keep your phone near you at all times.
opposite /ˈɑ:pəzɪt/: đối diện The bowling alley is opposite the ice rink.
under /ˈʌndər/: ngay bên dưới The cats are under the bridge.
below /bɪˈloʊ/: ở vị trí thấp hơn The kitchen is below her bedroom.
above /əˈbʌv/: ở vị trí cao hơn The new room is above the garage.
inside /ɪnˈsaɪd/: bên trong Keep children and pets inside the house.
outside /aʊtˈsaɪd/: bên ngoài You shouldn’t go outside of your house.