ÔN TẬP NỘI DUNG THI HK1 LỚP 8

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ÔN TẬP NỘI DUNG THI HK1 LỚP 8

1. PRESENT SIMPLE for future meaning; Prepositions of time


Unit 1 2. Verbs (preference + V-ing)
FREE TIME 3. Sound “sk”; “s”; “z”
4. Vocabulary: - Leisure activities, likes, dislikes
1. Countable & Uncountable nouns; indefinite quantifiers
Unit 2 2. Verbs (preference + to V)
LIFE IN THE 3. Adverbs of frequency
COUNTRY 4. Sound “t∫”
5. Vocabulary: - Life in the countryside & city; folk games; festivals.
1. 1st Conditionals “If” “Unless”
2. Conjunctions to make compound and complex sentences
Unit 3 3. Sound “t”
PROTECTING THE 4. Vocabulary:
ENVIRONMENT - Effects of pollution
- Give advice to reduce pollution
- Ways to protect the environment
1. Wh-questions
2. Prepositions of place and movement
Unit 4 3. Vocabulary:
DISASTERS - Disasters
- Advice on what to do in a disaster.
- Dangers and what you should do

A. LÝ THUYẾT

1. PRESENT SIMPLE for future meaning; Prepositions of time


Unit 1 2. Verbs (preference + V-ing)
FREE TIME 3. Sound “sk”; “s”; “z”
4. Vocabulary: - Leisure activities, likes, dislikes
Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai: lịch trình (ngày, giờ) đã định
I have soccer practice at 7 tonight.

I have soccer practice at 7 tonight.


1. (+) I/ You/ We/ They + V
She has English club on Friday at 8 p.m.
GRAMMA He/ She/ It + V-s/es
R
a. PRESENT I don’t have soccer practice at 7 tonight.
SIMPLE for (-) I/ You/ We/ They + don’t + V She doesn’t have English club on Friday at 8
future He/ She/ It + doesn’t + V p.m.
meaning
Do you have soccer practice at 7 tonight?
(?) Do + I/ You/ We/ They + V? Does she have English club on Friday at 8
Does + He/ She/ It + V? p.m.?

b. Prepositions 1. from...to... để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.


of time Do you want to go cycling from 5 to 6 p.m.?
2. until: cho đến khi
I have English club until 5 p.m.

1
love: yêu mind: ngại, phiền, không thích
like/fancy/enjoy: thích don’t mind: không ngại, không phiền
2. Verbs prefer: thích hơn hate: ghét
(preference don’t (really) like: can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng
+ V-ing) không (thật sự) thích
What arts and crafts do you enjoy doing?
I like designing jewelry.

khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/
Đọc
sửa xe ss chiếc sh, ce, ge, se
là /ɪz/
miss -> misses; watch -> watches

khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/
Đọc là
3. Sound Không phải ghe thì tàu
/s/
“sk”; “s”; Cooks, laughs, maps
“z”
Đọc là khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại
/z/ loves, lives, prefers

Sk /sk/; sch /sk/; sc  /sk/


“sk” Skating basketball school
skateboard science scooter basket

4. Vocabulary: - Leisure activities, likes, dislikes


Lesson 1 Lesson 2
board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ cycling /ˈsaɪklɪŋ/ (n): môn đạp xe
chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu cycle /ˈsaɪkəl/ (v): đạp xe
chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu karate /kəˈrɑ:ti/ (n): môn võ ka-ra-tê
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế knitting /ˈnɪtɪŋ/ (n): việc đan len
designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế knit /nɪt/ (v): đan len
extreme sport /ɪkˌstri:m/ (n): thể thao mạo hiểm practice /ˈpræktɪs/ (n): sự luyện tập
face to face: (adv): đối diện, mặt đối mặt practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ (n): môn trượt patin
handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném sewing /ˈsoʊɪŋ/ (n): việc khâu vá, may vá
hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá
jewelry /ˈdʒu:əlri/ (n): đồ trang sức shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ (n): môn đá cầu, quả cầu
jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ (n): (hoạt động) chạy bộ nhẹ lông
rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ (n): (môn thể thao) leo table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ (n): môn bóng bàn
núi đá wool /wʊl/ (n): len, sợi len
woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len
Lesson 3
recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn
prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị
preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ (n): sự chuẩn bị
prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly),
2
e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday.
John was poorly prepared for the exam, so he failed.

1. Countable & Uncountable nouns; indefinite quantifiers


Unit 2
2. Verbs (preference + to V)
LIFE IN
3. Adverbs of frequency
THE
4. Sound “t∫”
COUNTRY
5. Vocabulary: - Life in the countryside & city; folk games; festivals.

Danh từ đếm được: Countable Danh từ KHÔNG đếm được: Uncountable


Nouns nouns

- Số ít: a book, an apple - Số ít: không có a/an: oil, water, salt


- Số nhiều: books - Không có số nhiều
Từ chỉ Nghĩa Danh từ Ví dụ
1. lượng theo sau
Countable lots of/a  CN số
& There are a lot of people in the city, so there is lots
lot of nhiều nhiều
Uncountabl of public transportation.
e nouns;
(+)  UC số ít
indefinite ...too
quá CN số There are too many cars on the road.
quantifiers many...
nhiều nhiều I have too many things to do today!
(+)
...too
quá UC số There is too much noise in my town.
much...
nhiều ít There is too much work to do today!
(+)
…not  CN số There aren’t enough chairs for everyone.
không
enough… nhiều There isn’t enough room for everybody in my city.
đủ
(-)  UC số ít
Like I love to play folk games.
Love + to V
2. Verbs She prefers to play spinning tops.
prefer
(preference
hate They don’t like to go to the park.
+ to V)
prefer V-ing to V-ing với nghĩa 'thích làm cái này hơn làm cái khác.
e.g. I prefer living in the countryside to living in the city

never rarely/seldom sometimes often usually always


3. Adverbs thỉnh thường
không bao giờ hiếm khi thường luôn luôn
of frequency thoảng xuyên
Be + Adv: I am never late for school.
Adv + V: I usually play spinning tops with my classmates.

+ Ch  /t∫/: Chicken, children


4. Sound
+ ture  /t∫/: nature, question, future
“t∫”
+ ch  /k/: christmas, ache, technology, school
+ ch  /∫/: Chef, machine
3
5. Vocabulary: - Life in the countryside & city; folk games; festivals.
Lesson 1 Lesson 2
amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng spinning top /ˈspɪnɪŋ tɑ:p/ (n): trò chơi con quay
entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí, folk /foʊk/ (adj): thuộc về dân gian
tiêu khiển herd /hɜ:rd/ (v): chăn giữ vật nuôi
entertain /ˌentərˈteɪn/ (v): giải trí herd /hɜ:rd/ (n): nhóm, bầy, đàn
entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): thú vị, mang hometown /ˈhoʊmtaʊn/ (n): quê hương
tính giải trí jump rope /ˌdʒʌmp ˈroʊp/ (v): nhảy dây
facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất pick /pɪk/ (v): hái, lựa chọn
fresh /freʃ/ (adj): trong lành, mát mẻ pick /pɪk/ (n): sự lựa chọn
nature /ˈneɪtʃər/ (n): thiên nhiên picky /ˈpɪki/ (adj): kén chọn
natural / ˈnæʧərəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔ:r/ (n): trò chơi kéo co
noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn Lesson 3
noisy / 'nɔɪzɪ/ (n): ồn ào
peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình announce /əˈnaʊns/ (v): thông báo
peaceful /ˈpisfəl/ (n): yên bình announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông
quiet /ˈkwaɪət/ (n): sự yên lặng, êm ả = quietness báo/thông cáo
/ˈkwaɪətnəs/ People's Committee /ˈpi:plz kəˈmɪti/ (n phr): Ủy
quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng ban Nhân dân
room /ru:m/ (n): căn phòng, không gian candied /ˈkændid/ (adj): tẩm đường, ướp đường
vehicle /ˈvi:əkl/ (n): xe cộ candy /ˈkændi/ (n): kẹo
eve /i:v/ (n): đêm trước, ngày hôm trước
take place /teɪk pleɪs/ (v phr): diễn ra, xảy ra

1. 1st Conditionals “If” “Unless”


2. Conjunctions to make compound and complex sentences
Unit 3 3. Sound “t”
PROTECTING THE 4. Vocabulary:
ENVIRONMENT - Effects of pollution
- Give advice to reduce pollution
- Ways to protect the environment
u First Conditional (Câu điều kiện loại I):
If + Subject + V/ Vs-es, Subject + will + V
If there’s too much trash on beaches, people won’t go there.
st
1. 1 Conditionals There won’t be any fish left if we keep polluting the sea.
“If” “Unless” If + not = unless
Unless we stop burning trash, the air will be polluted.
(= If we don’t stop burning trash, the air will be polluted.)
Unless we stop burning trash, the air will be polluted.
2. Conjunctions to 1. Từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so – FANBOYS
make compound S + V, and + S + V.
and complex I didn’t have enough money, so I didn’t buy that car.
sentences For: vì I want to go to the bakery, for it is my 18th birthday.
And: và We should save electricity, and we shouldn't waste water.
Nor: I have not been asked to resign, nor do I intend to do so.
cũng
4
không
But: You can take Route 14 to get there, but it may take you a little
nhưng longer.
Or: hoặc We could have breakfast before the flight, or we could grab a bite
afterward.
Yet: tuy He says nice words, yet you don’t trust him.
nhiên
So: vì I didn’t have enough money, so I didn’t buy that car
vậy
S + V + so (that) + S + V.
We should clean up our house regularly so (that) we can work effectively.

t  /t/ affect /əˈfekt/ pollute /pəˈluːt/ protect /prəˈtekt/


3. Sound “t”
effect /ɪˈfekt/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
tion  / ʃn/ pollution /pəˈluːʃn/
4. Vocabulary:
- Effects of pollution
- Give advice to reduce pollution
- Ways to protect the environment
Lesson 1 Lesson 2
affect /əˈfekt/ (v): tác động, ảnh hưởng air conditioner /ˈer kənˌdɪʃənər/ (n): máy lạnh,
effect /ɪˈfekt/ (n): sự tác động, sự ảnh hưởng điều hòa
burn /ˈbɜ:rn/ (v): đốt cháy  air conditioning /ˈer kənˌdɪʃənɪŋ/ (n): hệ
cause /kɔ:z/ (v): gây ra thống điều hoà
cough /kɑ:f/ (v): ho clean up /kli:n ˈʌp/ (phr v): làm sạch, dọn dẹp
damage /ˈdæmɪdʒ/ (v): tàn phá, phá hủy electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện
damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): sự thiệt hại  electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n): người thợ điện
disease /dɪˈzi:z/ (n): bệnh  electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): thuộc về điện (sử
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường dụng khi nói chung như electrical appliances =
environmentist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ (n): nhà môi thiết bị điện, hoặc để chỉ ngành học/lĩnh vực
trường học nghiên cứu như electrical engineering = ngành kỹ
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentəl/ (adj): thuộc về thuật điện )
môi trường  electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): tạo ra điện, chạy bằng
environmentally / ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪ/ (n): về điện (khi nói về một máy móc hay thiết bị cụ thể
phương diện môi trường như electric cars = xe hơi chạy bằng điện, electric
even /ˈi:vn/ (adv): thậm chí cookers = nồi cơm điện/bếp điện,…)
harm /hɑ:rm/ (v): gây hại recycle /ri:ˈsaɪkl/ (v): tái chế
harm /hɑ:rm/ (n): sự nguy hại  recyclable /riˈsaɪkləbəl/ (adj): có thể tái chế
harmful /ˈhɑ:rmfəl/ (adj): có hại được
health /helθ/ (n): sức khỏe reduce /rɪˈdu:s/ (v): cắt giảm
healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh, có lợi cho sức  reduction /riˈdʌkʃən/ (n): sự cắt giảm
khỏe reuse /ri:ˈju:z/ (v): tái sử dụng
unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không khỏe, có hại  reusable /ˌri:ˈju:zəbəl/ (adj): có thể tái sử dụng
cho sức khỏe save /seɪv/ (v): tiết kiệm
heart /hɑ:rt/ (n): trái tim waste /weɪst/ (v): lãng phí
issue /ˈɪʃu:/ (n): vấn đề  waste /weɪst/ (n): sự lãng phí; rác, chất thải,
land /lænd/ (n): đất vật không còn giá trị sử dụng
lung /lʌŋ/ (n): phổi  waste /weɪst/ (adj): bị bỏ đi, không còn giá trị
poison /ˈpɔɪzn/ (v): đầu độc sử dụng (waste paper, waste water,…)
5
poison /ˈpɔɪzn/ (n): chất độc  wasteful /ˈweɪstfl/ (adj): lãng phí (a wasteful
poisonous /ˈpɔɪzənəs/ (n): có độc person = người hay lãng phí)
pollute /pəˈlu:t/ (v): gây ô nhiễm Lesson 3
pollution /pəˈlu:ʃən/ (n): sự ô nhiễm
polluted /pəˈlu:tɪd/ (adj): bị ô nhiễm ≠ provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
unpolluted /ʌnpəˈlu:tɪd/ (adj): không bị ô nhiễm  provide somebody/something with something
pollutant /pəˈlu:tənt/ (n): chất gây ô nhiễm  provide something for somebody/something
prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn, ngăn cản  provision /prəˈvɪʒən/ (n): sự cung cấp
prevention /priˈvenʃən/ (n): sự ngăn chặn, sự  provider /prəˈvaɪdər/ (n): nhà cung cấp, người
ngăn ngừa cung cấp
protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
important /ɪmˈpɔ:rtnt/ (adj): quan trọng
 protection /prəˈtekʃən/ (n): sự bảo vệ
 protector /prəˈtektər/ (n): người bảo vệ, dụng  importance /ɪmˈpɔ:rtns/ (n): tầm quan trọng
cụ bảo vệ plastic (n) /ˈplæstɪk/ nhựa
 protective /prəˈtektɪv/ (adj): mang tính bảo vệ, organize /ˈɔ:rɡənaɪz/ (v): tổ chức, thiết lập
che chở  organization /ˌɔ:rɡənəˈzeɪʃn/ (n): tổ chức, cơ
soil /sɔɪl/ (n): đất trồng quan
tourism /ˈtʊrɪzəm/ (n): du lịch  organizer /ˈɔ:gənaɪzər/ (n): nhà tổ chức, người
 tourist /ˈtʊrɪst/ (n): khách du lịch
tổ chức
wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n): đời sống hoang dã

1. Wh-questions
2. Prepositions of place and movement
Unit 4
3. Vocabulary:
DISASTER
- Disasters
S
- Advice on what to do in a disaster.
- Dangers and what you should do
Từ để
Cách dùng Ví dụ
hỏi
What Hỏi về sự vật, sự việc What was the biggest earthquake? – It was the Great Chilean Earthquake.

Wher
Hỏi về nơi chốn Where were the biggest wirefires? – They were in Siberia, Russia.
e

When Hỏi về thời gian When was the worst avalanche? – It was in 1970.
1. Wh- How
Hỏi về chiều rộng How wide was the typhoon? – It was 200 miles wide.
questions wide
How
Hỏi về chiều cao How tall was the tsunami? – It was 50 meters tall.
tall
How Hỏi về chiều
How long was the drought? – It lasted two years.
long dài/khoảng thời gian
How Hỏi về số lượng (với
How many houses did the typhoon damage? – 20,000 houses.
many danh từ đếm được)
Hỏi về lượng (với
How
danh từ không đếm How much damage did the flood cause?
much
được)
2. u Prepositions of place (Giới từ chỉ vị trí)
Preposition
in front of /ɪnˈfrʌntəf/: phía trước Let’s meet in front of the movie theater.
s of place
and behind /bɪˈhaɪnd/: phía sau Shall we meet behind the market?
6
next to /ˈnekstə/: bên cạnh The water park is next to the supermarket.
near /nɪər/: gần Keep your phone near you at all times.
opposite /ˈɑ:pəzɪt/: đối diện The bowling alley is opposite the ice rink.
under /ˈʌndər/: ngay bên dưới The cats are under the bridge.
below /bɪˈloʊ/: ở vị trí thấp hơn The kitchen is below her bedroom.
above /əˈbʌv/: ở vị trí cao hơn The new room is above the garage.
inside /ɪnˈsaɪd/: bên trong Keep children and pets inside the house.
outside /aʊtˈsaɪd/: bên ngoài You shouldn’t go outside of your house.

u Prepositions of movement (Giới từ chỉ sự chuyển động)


movement
to /tə/: đến, về hướng Move to higher ground.
into /ˈɪntə/: vào trong Don’t drive or walk into flood water.
onto /ˈɑ:ntə/: lên trên The dog jumped onto the chair.
across /əˈkrɔ:s/: từ bên này
She walked across the road.
sang bên kia (đường)
We walked along the beach collecting small crabs in a
along /əˈlɔ:ŋ/: dọc theo
bucket.
out of /ˈautəv/: ra khỏi They got out of the car and come into the house.
over /ˈoʊvə/: bên trên, bên
She climbed over the wall.
kia (cầu, sông…)
through /θru:/: xuyên qua They walked slowly through the woods.
3. Lesson 1 first aid kit /ˌfɜ:rst ˈeɪd kɪt/ (n): bộ sơ cứu
Vocabulary: flashlight /ˈflæʃlaɪt/ (n): đèn pin
avalanche /ˈævəlæntʃ/ (n): tuyết lở stock up /stɑ:k ʌp/ (phr v): dự trữ
- Disasters
blizzard /ˈblɪzərd/ (n): trận bão tuyết supplies /səˈplaɪz/ (n, pl): nhu yếu phẩm
- Advice on
disaster /dɪˈzæstər/ (n): thảm họa  supply /səˈplaɪ/ (n): sự cung cấp
what to do
 disastrous /dɪˈzæstrəs/ (adj): thảm khốc  supply /səˈplaɪ/ (v): cung cấp
in a disaster.
drought /draʊt/ (n): hạn hán  supply somebody/something with something
- Dangers earthquake /ˈɜ:rθkweɪk/ (n): động đất
and what  supply something to somebody/something
flood /flʌd/ (n): lũ lụt  supplier /səˈplaɪə/ (n): nhà cung cấp
you should  flooded /ˈflʌdɪd/ (adj): bị ngập, úng
do task /tæsk/ (n): nhiệm vụ
heat wave /ˈhi:t weɪv/ (n): đợt nóng
landslide /ˈlændslaɪd/ (n): sạt lở đất Lesson 3
tsunami /tsu:ˈnɑ:mi/ (n): sóng thần expect /ɪkˈspekt/ (v): dự báo, cho là, kỳ vọng
typhoon /taɪˈfu:n/ (n): bão nhiệt đới  expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n): sự kỳ vọng
wildfire /ˈwaɪldfaɪər/ (n): cháy rừng immediately /ɪˈmi:diətli/ (adv): ngay lập tức
Lesson 2  immediate /ɪˈmi:diət/ (adj): tức thời
inform /ɪnˈfɔ:rm/ (v) thông báo
battery /ˈbætəri/ (n): pin  information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ (n): thông tin
board up /bɔ:rd ˈʌp/ (phr v): bịt kín (cửa, cửa  informative /ɪnˈfɔrmətɪv/ (adj): cung cấp
sổ,…) bằng gỗ nhiều thông tin
emergency service /ɪˈmɜ:rdʒənsi ˌsɜ:rvɪs/ (n): warning /ˈwɔ:rnɪŋ/ (n): sự cảnh báo
dịch vụ cấp cứu, cứu hộ  warn /wɔ:rn/ (v): cảnh báo
escape plan /ɪˈskeɪp plæn/ (n): sơ đồ thoát
hiểm
fire extinguisher /ˈfaɪər ɪkˌstɪŋɡwɪʃə/ (n): bình
7
cứu hỏa

You might also like