Bài tập thì HTĐ
Bài tập thì HTĐ
Bài tập thì HTĐ
1. My dog __________small.
2. She ________ a student.
3. We _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
6. We ____________ (not/be) late.
7. Emma and Betty(be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a singer?
9. His sister(be) _________seven years old.
10. Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 5. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
2. You/understand the questions from your teacher?
3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
5. San/not/phone/mother/Mondays.
Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp
diễn
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn
hoặc hiện tại tiếp diễn)
1. is listening
2. are staying
3. go is buying
4. has
5. leave
6. are driving
7. meet
8. go
9. comes
10. am having
11. does
Bài 2
1. am writing
2. seems
3. are taking
4. are losing
5. is changing
6. are building
7. belongs
8. don’t understand
9. aren’t doing
10. don’t care
11. am thinking
12. am appearing
13. gets