Test Unit 3 Destination B1
Test Unit 3 Destination B1
Test Unit 3 Destination B1
1/8
Question 24. We had real ________ and games trying to bath the dog.
A. fun B. time C. moment D. chance
Question 25. Offices can easily become more environmentally-friendly by, for ________, using recycled
paper.
A. fun B. example C. good D. time
Question 26. I didn't do it on ________ - it was an accident.
A. chance B. time C. purpose D. entertainment
SYNONYM (3)
Question 43. We'll carry on a conversation with her tomorrow.
A. continue B. throw C. stop D. quit
Question 44. My aunt asked me to join in with her on her holidays abroad.
A. defeat B. cheat C. collect D. participate
Question 45. As a software developer he enjoys the challenge of working with cutting-edge
technology.
A. simplicity B. difficulty C. easiness D. interest
2/8
WORD FORMATIONS (3)
Question 46. The drum is one of the oldest ________ instruments.
A. musician B. music C. musical D. musically
Question 47. There's quite a ________ of toothbrushes in the bathroom.
A. collection B. collect C. collector D. collected
Question 48. The nursery nurse who protected the children was hailed a ________.
A. heroically B. heroic C. hero D. heroine
ANTONYM (2)
Question 49. I can't turn down the offer of a free trip to Milan!
A. refuse B. accept C. disagree D. reject
Question 50. When are you going to throw away those old magazines?
A. keep B. litter C. toss D. drop
3/8
KEY - TEST FOR UNIT 3 - DESTINATION B1
4/8
Question 13. He didn't seem very interested in what I was saying.
A. with B. to C. in D. on
Đáp án C. in ( be interested in sth: thích thú/quan tâm cái gì)
Dịch: Anh ấy có vẻ không quan tâm lắm đến những gì tôi đang nói.
5/8
Đáp án B. example ( for example: ví dụ = for instance)
- for fun: để cho vui
- for good = forever: mãi mãi, lâu dài
Dịch: Ví dụ, các văn phòng có thể trở nên thân thiện với môi trường hơn bằng cách sử dụng giấy tái chế.
Question 26. I didn't do it on purpose - it was an accident.
A. chance B. time C. purpose D. entertainment
Đáp án C. purpose ( on purpose: cố ý, có chủ ý)
Dịch: Tôi không cố ý làm điều đó - đó là một tai nạn.
6/8
Đáp án A. carry on: tiếp tục
- take off: cất cánh, cởi trang phục
- give up: từ bỏ
- make up: trang điểm, chuẩn bị, bịa chuyện
Dịch: Sau khi anh ấy đi, tôi chỉ cố gắng tiếp tục như bình thường.
Question 36. When I lived in Spain, I used to eat out all the time.
A. eat on B. eat out C. eat in D. eat up
Đáp án B. eat out: đi ăn ngoài
- eat up: ăn hết sạch
- eat in: ăn ở trong cái gì (ở đâu)
- eat on: ăn tiếp
Dịch: Khi tôi sống ở Tây Ban Nha, tôi thường đi ăn ngoài.
Question 37. Never give up your dreams. Miracles happen everyday.
A. take off B. eat out C. give up D. make up
Đáp án C. give up: từ bỏ
- take off: cất cánh, cởi trang phục
- eat out: đi ăn ngoài
- give up: từ bỏ
- make up: trang điểm, chuẩn bị, bịa chuyện
Dịch: Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của bạn. Phép màu xảy ra hàng ngày.
Question 38. The discussion started between John and me, but then everyone joined in.
A. ate up B. took off C. gave up D. joined in
Đáp án D. joined in: tham gia vào
- eat up: ăn hết sạch
- give up: từ bỏ
- take off: cất cánh, cởi trang phục
Dịch: Cuộc thảo luận bắt đầu giữa John và tôi, nhưng sau đó mọi người đều tham gia.
Question 39. Bale was sent off for a foul in the second half.
A. sent off B. taken after C. given up D. eaten up
Đáp án A. sent off ( send off: bị đuổi ra ngoài)
- take after: giống với
- eat up: ăn hết sạch
- give up: từ bỏ
Dịch: Bale bị đuổi khỏi sân vì phạm lỗi trong hiệp hai.
Question 40. It's too hot in here, can we turn down the heating?
A. turn into B. turn on C. turn down D. turn out
Đáp án C. turn down: tắt, giảm (âm lượng, nhiệt độ, ...)
- turn on: mở
- turn out: hóa ra
- turn into: chuyển thành
Dịch: Ở đây quá nóng, chúng ta có thể tắt sưởi được không?
Question 41. He decided to give away everything he possessed and become a monk.
A. give away B. turn off C. eat up D. eat out
Đáp án A. give away: cho đi, hiến tặng
- turn off: tắt
- eat up: ăn hết sạch
- eat out: ăn ngoài
Dịch: Anh quyết định cho đi tất cả những gì mình sở hữu và trở thành một nhà sư.
Question 42. The children had to eat up all their food.
A. eat away B. eat up C. eat out D. eat by
Đáp án B. eat up: ăn hết
- eat out: ăn ngoài
- eat by: ăn bởi
7/8
- eat away at sb: ăn mòn ai đó (kí ức,...)
SYNONYM (3)
Question 43. We'll carry on a conversation with her tomorrow.
A. continue B. throw C. stop D. quit
Đáp án A. continue: tiếp tục = carry on
- throw (v) ném; quit (v) từ bỏ
Dịch: Chúng ta sẽ tiếp tục cuộc trò chuyện với cô ấy vào ngày mai.
Question 44. My aunt asked me to join in with her on her holidays abroad.
A. defeat B. cheat C. collect D. participate
Đáp án D. participate: tham gia = join in
- defeat (v) đánh bại; cheat (v) gian lận; collect (v) thu thập, tập hợp
Dịch: Dì của tôi đã đề nghị tôi tham gia cùng cô ấy trong những ngày nghỉ ở nước ngoài.
Question 45. As a software developer he enjoys the challenge of working with cutting-edge
technology.
A. simplicity B. difficulty C. easiness D. interest
Đáp án B. difficulty: sự khó khăn, thách thức = challenge
- simplicity (n) sự đơn giản; easiness (n) sự dễ dàng; interest (n) sự thích thú
Dịch: Là một nhà phát triển phần mềm, anh ấy thích thử thách làm việc với công nghệ tiên tiến.
ANTONYM (2)
Question 49. I can't turn down the offer of a free trip to Milan!
A. refuse B. accept C. disagree D. reject
Đáp án B. accept ( turn down: từ chối >< accept (v) chấp nhận)
- refuse (v) từ chối; disagree (v) không đồng ý; reject (v) bác bỏ, loại ra
Question 50. When are you going to throw away those old magazines?
A. keep B. litter C. toss D. drop
Đáp án A. keep (throw away: vứt đi >< keep (v) giữ lại)
- litter (v) xả bừa bãi (rác, đồ); toss (v) tung, quăng, ném (đồng xu); drop (v) rơi
8/8