Tham Khao

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

P5.

5
1. Prepare the consolidation adjustments at 31/12/X5
Acquisition date: 1/1/X3
Determine Goodwill
Total P (90%) NCI (10%)
FV Consideration 1,200,000 1,200,000
FV NCI 140,000 140,000
Total 1,340,000 1,200,000 140,000
FV net asset 1,140,000 1,026,000 114,000
Goodwill 200,000 174,000 26,000

CJE 1: Elimination investment in Y


Dr Share capital 500,000
Dr Retained earning 600,000
Dr Goodwill 200,000
Dr Inventory 50,000
Cr Investment in Y 1,200,000
Cr DTL 10,000
Cr NCI 140,000 1,350,000
CJE 2: Allocation of FV differentials in prior (Inventory)
Dr Retained earning 45,000
Dr NCI B/S 5,000
Cr Inventory 50,000
CJE 3: Adjustment for tax effects of CJE2 (Reversal DTL)
Dr DTL 10,000
Cr RE 9,000
Cr NCI B/S 1,000
CJE 4: Adjustment of unrealized profit from upstream sale fixed asset in X5
Dr Profit on sale 80,000
Cr Fixed asset 20,000
Cr Acc.depreciation 60,000
Transfer price 120,000
Orginal cost 100,000
Acc.Depreciation 60,000
NBV 40,000
Profit on sale 80,000
CJE 5: Adjustment for tax effects of CJE4
Dr DTA 16,000
Cr DTE 16,000
CJE 6: Adjustment for over-depreciation in current year X5
Dr Acc.Depreciation 40,000
Cr Dep.Expense 40,000
New depreciation 60,000
Old depreciation 20,000
Excess depreciation 40,000
CJE 7: Adjustment for tax effects of CJE6 (Reversal DTA)
Dr DTE 8,000
Cr DTA 8,000
CJE 8: Elimination dividend income from Y
Dr Dividend income 126,000
Dr NCI B/S 14,000
Cr Dividend declared 140,000
CJE 9: Allocation of the change in equity from date of acquisition to the beginning of the current per
Dr Retained earning 20,000
Cr NCI B/S 20,000
RE on 1/1/X5 (beginning of year) 800,000
RE on 1/1/X3 (acquisition date) 600,000
Change in RE 200,000
NCI's share (10%) 20,000
CJE 10: Allocation of current year profit to NCI
Dr Income to NCI 68,800
Dr NCI 68,800
Net profit after tax of Y for X5
Less: Unrealized profit from upstream sale fixed asset in X5, affter tax (CJE4 & 5)
Add: Realization through depreciation, after tax (CJE6 & 7)
Adjusted net profit after tax of Y
NCI's share (10%)

2a) Perform an analytical check on the balance of NCI as at 31/12/X5.


*Reconstruct the balance of NCI as at 31/12/X5
NCI balance
NCI at acquisition date (CJE1)
Allocation of FV differentials in prior (Inventory), after tax (CJE2, CJE3)
Dividend allocated to NCI for X5 (CJE8)
Share of change in RE to beginnig of year (CJE9)
Income allocated to NCI for X5 (CJE10)
NCI as at 31/12/X5

*Reconcile the balance to the three components that NCI have


1. Share of book value of net assets
Share capital (31/12/X5)
Retained earning (31/12/X5)
Adjustment for unrealized profit on sale FA, after tax
Adjusted BV of net assets(31/12/X5)
2. Share of Unamortized FV adjustment
3. Share of unimpaired goodwill
Goodwill of NCI (original)
NCI as at 31/12/X5
1,350,000
eginning of the current period

720,000
(64,000)
32,000
688,000
68,800

140,000
(4,000)
(14,000)
20,000
68,800
210,800

184,800
500,000
1,380,000
(32,000)
1,848,000
-
26,000
26,000
210,800
1/1/X7 P mua 80% S giá 300.000 Vốn góp cổ phần 200.000
GPHNKD-80%TST của S=GTHL (NX-TB)-GTGS(NX-TB)
1/1/X9 P dự trữ HTK đã mua S trong X8 là 15.000
giá thành 10.000
trong X9 S bán tiếp cho P lô hàng giá gốc 40.000, giá bán 60.000
P bán hết lô hàng tồn đầu kỳ và 1 phần lô hàng mua trong kỳ
31/12/x9 P dự trữ 40% lô hàng mua trong X9
Thuế 20%
Yêu cầu 3: Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
80% GTHL toàn bộ cổ phần 300,000
=> GTHL toàn bộ cổ phần của S = 300000/80% 375,000
FV NCI = 20%*375.000 75,000ứng trong
Vì Giá mua (GPHNKD) của Prism cũng là phần tỷ lệ tương
GTHL toàn bộ cổ phần của Sapphire vào ngày mua.
BV tài sản thuần: 350.000
Chênh lệch giá trị hợp lý: 375.000 - 350.000 = 25.000 (sau thuế)
=> Chênh lệch GTHL nhà xưởng&thiết bị (trước thuế) = 31.250 =25.000/80%

PP toàn bộ P(80%) NCI (20%)


GPHNKD 300,000
NCI 75,000
Tổng 300,000 75,000
FV TST 300,000 75,000
LTTM 0 0

(1) Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ Vốn góp 200,000
Nợ LNGL 150,000
Nợ Nhà xưởng&thiết bị 31,250
Nợ LTTM 0
Có Đầu tư vào công ty con 300,000
Có Thuế hoãn lại phải trả 6,250
Có NCI 75,000
check 381,250 381,250
(2) Phân bổ chênh lệch GTHL
Phân bổ chênh lệch FV-NX-TB - Bổ sung trích KH từ 1/1/x7-31/12/x8
Nợ LNGL(P) 4,000 =80%*(31.250 /10)*2*80%
Nợ NCI 1,000 =20%*(31.250/10)*2*80%
Nợ Thuế hoãn lại phải trả 1,250 =(31.250/10)*2*20%
Có Hao mòn TSCĐ 6,250

Khấu hao năm X3


Nợ Chi phí khấu hao 3,125 =31.250/10
Có Hao mòn lũy kế 3,125

Nợ thuế hoãn lại phải trả 625 =3.125*20%


Có chi phí thuế hoãn lại 625
(3) Loại trừ giao dịch nội bộ bán HTK (giao dịch ngược chiều)
Năm X9
-Bán hết lô hàng đầu kỳ
Nợ Lợi nhuận giữ lại 4,000
Nợ NCI 1,000
Có GVHB 5,000

Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1,000


Có Lợi nhuận giữ lại 800
Có NCI 200

- S bán cho P lô hàng giá gốc 40.000 giá bán 60.000, cuối năm còn 40%
Lãi nội bộ chưa thực hiện 8,000 =(60.000-40.000)*40%
Nợ Doanh thu 60,000
Có GVHB 52,000
Có HTK 8,000

Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 1,600 =8.000*20%


Có CP thuế TNDN hoãn lại 1,600

Lãi chưa thực hiện 8,000 => Lợi nhuận giảm 8.000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1,600 => Lợi nhuận tăng 1.600
Lợi ích cổ đông kks giảm 1,280 =(8.000-1.600)*20%
(4) Loại trừ cổ tức
Nợ Thu nhập từ cổ tức (P/L) 16,000
Nợ NCI (B/S) 4,000
Có Cổ tức công bố 20,000

(5) Tách lợi ích cổ đông kks từ Lợi nhuận giữ lại kỳ trước
1/1/x7 Kỳ trước
LNGL 150,000 150,000

Nợ Lợi nhuận giữ lại 30,000 =150.000*20%


Có NCI 30,000

(6) Tách lợi ích cổ đông kks từ Lợi nhuận sau thuế năm X9

LNST trước điều chỉnh 60,000


LNCTH năm trước(HTK đã bán năm nay) 5,000
LNCTH năm hiện hành(HTK) (8,000)
Ảnh hưởng của thuế đến LNCTH(HTK) 600
Chi phí khấu hao (3,125)
Ảnh hưởng của thuế đến KH NX-TB 625
LNST sau điều chỉnh 55,100
NCI(20%) 11,020

Nợ Lợi nhuận st cổ đông kks(P/L) 11,020


Có Lợi ích cổ đông kks (B/S) 11,020

Yêu cầu 4: Thực hiện kiểm tra số dư NCI


Báo cáo thu nhập Prim Co Sapphire Co
Doanh thu bán hàng 1,000,000 480,000

Giá vốn hàng bán (640,000) (320,000)


Thu nhập (cổ tức từ công ty con) 16,000
Chi phí khấu hao (100,000) (10,000)
Chi phí lãi (72,000) (14,000)

Chi phí thuế và chi phí khác (44,000) (76,000)


Lợi nhuận sau thuế 160,000 60,000
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông kks
Cổ tức công bố (40,000) (20,000)
Lợi nhuận giữ lại trong năm 120,000 40,000

LNGL ngày 1/1 580,000 300,000


LNGL (31/12) 700,000 340,000

Bảng cân đối kế toán Prim Co Sapphire Co


Tiền và nợ phải thu 620,000 420,000
Hàng tồn kho 640,000 270,000
Đất 260,000 150,000
Đầu tư vào Sapphire (giá gốc) 300,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Nhà xưởng và Thiết bị(giá gốc) 1,500,000 200,000

Hao mòn lũy kế (1,000,000) (80,000)


Tổng Tài sản 2,320,000 960,000
Nợ phải trả 1,220,000 420,000

Thuế hoãn lại phải trả


Vốn góp cổ phần 400,000 200,000
Lợi nhuận giữ lại 700,000 340,000

Lợi ích cổ đông kks


Lợi ích cổ đông kks
Tổng Nguồn vốn 2,320,000 960,000

Kiểm tra số dư NCI


Cách 1
NCI theo PP toàn bộ NCI (20%)
Giá trị ghi sổ của tài sản thuần 31/12/X9 108,000
Chênh lệch GTHL chưa phân bổ (sau thuế) 3,500
LTTM 0
Lợi ích cổ đông kks giảm (giao dịch ngược chiều bán hàng hóa) (1,280)
NCI 31/12/20X9 110,220

Cách 2
Bút toán 1 75,000
Bút toán 2 (1,000) Phân bổ chênh lệch giá trị hợp lý
Bút toán 3 (800) Giao dịch chiều ngược
Bút toán 4 (4,000) Cổ tức
Bút toán 5 30,000 Phần của NCI trong biến động R
Bút toán 6 11,020 Lợi nhuận sau thuế năm hiện hàn
NCI 31/12/20X9 110,220

Xác định và phân tích số dư 31/12/X9 các chỉ tiêu Hàng tồn kho, Nhà xưởng và thiết bị và LNGL trên BCĐKT
*Hàng tồn kho
Prism 640,000
Sapphire 270,000
ĐIều chỉnh:
HTK không bán ra bên ngoài vào cuối
năm (8,000) (60.000-40.000)*40%
902,000
Số dư hàng tồn kho trên BCHN 902,000

*Nhà xưởng và thiết bị (GTCL)


Prism 500,000 (1.500.000-1.000.000)
Sapphire 120,000 (200.000-80.000)
Điều chỉnh:
KH chưa được phân bổ 21,875 (31.250/10)*7
GTCL của Nhà xưởng&thiết bị 641,875

NX-TB trên BCHN 1,731,250


KHLK trên BCHN 1,089,375
GTCL của Nhà xưởng&thiết bị 641,875 (1.731.250-1.089.375)

*Lợi nhuận giữ lại


Prism 700,000
Sapphire (phần sở hữu của mẹ 80% sau ngày mua) 152,000
Điều chỉnh
Phân bổ CL GTHL (bút toán 2) (6,000)
Giao dịch ngược chiều bán hàng hóa (5,120)
Lợi nhuận giữ lại 31/12/X9 trên BCHN 840,880
p cổ phần 200.000 LNGL 150.000

ỷ lệ tương ứng trong


ua.

Tổng GTGS GTHL


300,000 Vốn góp cổ phần 200,000
75,000 LNGL 150,000
375,000 VCSH 350,000
375,000 CL của NX-TB
0 Thuế(20%)
Tổng TST 375,000

31.250 /10)*2*80%
31.250/10)*2*80%
0/10)*2*20%
Năm X8-Upstream- S bán cho P giá gốc 10.000, giá bán 15.000
Nợ DT 15,000
Có GVHB 10,000
Có HTK 5,000
=15.000 - 10.000
Nợ Tài sản thuế hl 1,000
Có CP thuế hl 1,000

0-40.000)*40%

(60.000-40.000)*40%

nhuận giảm 8.000


nhuận tăng 1.600
-1.600)*20%

1/1/20x9 kỳ hiện hành 31/12/20x9


300,000 40,000 340,000

= - 60.000 + 52.000
= 1.600 - 1.000
Cộng hợp Nợ Có Hợp nhất
1,480,000 60,000 1,420,000
5,000
(960,000) 52,000 (903,000)
16,000 16,000 0
(110,000) 3,125 (113,125)
(86,000) (86,000)
1,000 625
(120,000) 1,600 (118,775)
220,000 199,100
11,020 (11,020)
(60,000) 20,000 (40,000)
160,000 148,080
150,000
4,000
4,000 800
880,000 30,000 692,800
1,040,000 279,145 80,025 840,880 840,880

Cộng hợp Nợ Có Hợp nhất


1,040,000 1,040,000
910,000 8,000 902,000
410,000 410,000
300,000 300,000 0
1,600 1,600
1,700,000 31,250 1,731,250
3,125
(1,080,000) 6,250 (1,089,375)
3,280,000 32,850 317,375 2,995,475 2,995,475
1,640,000 1,640,000
625 6,250
1,250 4,375
600,000 200,000 400,000
1,040,000 279,145 80,025 840,880
1,000 75,000
1,000 200
4,000 30,000
110,220
11,020 110,220
3,280,000 487,020 202,495 2,995,475 2,995,475

S
540,000 =200.000+340.000
17,500 =(31.250/10)*7*80%

(6,400) =8.000 - 8.000*20%

chênh lệch giá trị hợp lý các kỳ trước


ch chiều ngược

a NCI trong biến động RE từ ngày mua đến đầu kỳ báo cáo
ận sau thuế năm hiện hành phân bổ cho NCI

và LNGL trên BCĐKT

-40.000)*40%

000-1.000.000)

250-1.089.375)
=(340.000-150.000)*80%

= - 4.000 - 3.125*80%*80%
= - 4.000 + 5.000*80% - 1.000*80% + 800 - 60.000*80% + 52.000*80% + 1.600*80%
GTHL-GTGS ghi chú

31,250 (25.000/80%)
6,250 (31.250*20%)

You might also like