Tham Khao
Tham Khao
Tham Khao
5
1. Prepare the consolidation adjustments at 31/12/X5
Acquisition date: 1/1/X3
Determine Goodwill
Total P (90%) NCI (10%)
FV Consideration 1,200,000 1,200,000
FV NCI 140,000 140,000
Total 1,340,000 1,200,000 140,000
FV net asset 1,140,000 1,026,000 114,000
Goodwill 200,000 174,000 26,000
720,000
(64,000)
32,000
688,000
68,800
140,000
(4,000)
(14,000)
20,000
68,800
210,800
184,800
500,000
1,380,000
(32,000)
1,848,000
-
26,000
26,000
210,800
1/1/X7 P mua 80% S giá 300.000 Vốn góp cổ phần 200.000
GPHNKD-80%TST của S=GTHL (NX-TB)-GTGS(NX-TB)
1/1/X9 P dự trữ HTK đã mua S trong X8 là 15.000
giá thành 10.000
trong X9 S bán tiếp cho P lô hàng giá gốc 40.000, giá bán 60.000
P bán hết lô hàng tồn đầu kỳ và 1 phần lô hàng mua trong kỳ
31/12/x9 P dự trữ 40% lô hàng mua trong X9
Thuế 20%
Yêu cầu 3: Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
80% GTHL toàn bộ cổ phần 300,000
=> GTHL toàn bộ cổ phần của S = 300000/80% 375,000
FV NCI = 20%*375.000 75,000ứng trong
Vì Giá mua (GPHNKD) của Prism cũng là phần tỷ lệ tương
GTHL toàn bộ cổ phần của Sapphire vào ngày mua.
BV tài sản thuần: 350.000
Chênh lệch giá trị hợp lý: 375.000 - 350.000 = 25.000 (sau thuế)
=> Chênh lệch GTHL nhà xưởng&thiết bị (trước thuế) = 31.250 =25.000/80%
(1) Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ Vốn góp 200,000
Nợ LNGL 150,000
Nợ Nhà xưởng&thiết bị 31,250
Nợ LTTM 0
Có Đầu tư vào công ty con 300,000
Có Thuế hoãn lại phải trả 6,250
Có NCI 75,000
check 381,250 381,250
(2) Phân bổ chênh lệch GTHL
Phân bổ chênh lệch FV-NX-TB - Bổ sung trích KH từ 1/1/x7-31/12/x8
Nợ LNGL(P) 4,000 =80%*(31.250 /10)*2*80%
Nợ NCI 1,000 =20%*(31.250/10)*2*80%
Nợ Thuế hoãn lại phải trả 1,250 =(31.250/10)*2*20%
Có Hao mòn TSCĐ 6,250
- S bán cho P lô hàng giá gốc 40.000 giá bán 60.000, cuối năm còn 40%
Lãi nội bộ chưa thực hiện 8,000 =(60.000-40.000)*40%
Nợ Doanh thu 60,000
Có GVHB 52,000
Có HTK 8,000
Lãi chưa thực hiện 8,000 => Lợi nhuận giảm 8.000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1,600 => Lợi nhuận tăng 1.600
Lợi ích cổ đông kks giảm 1,280 =(8.000-1.600)*20%
(4) Loại trừ cổ tức
Nợ Thu nhập từ cổ tức (P/L) 16,000
Nợ NCI (B/S) 4,000
Có Cổ tức công bố 20,000
(5) Tách lợi ích cổ đông kks từ Lợi nhuận giữ lại kỳ trước
1/1/x7 Kỳ trước
LNGL 150,000 150,000
(6) Tách lợi ích cổ đông kks từ Lợi nhuận sau thuế năm X9
Cách 2
Bút toán 1 75,000
Bút toán 2 (1,000) Phân bổ chênh lệch giá trị hợp lý
Bút toán 3 (800) Giao dịch chiều ngược
Bút toán 4 (4,000) Cổ tức
Bút toán 5 30,000 Phần của NCI trong biến động R
Bút toán 6 11,020 Lợi nhuận sau thuế năm hiện hàn
NCI 31/12/20X9 110,220
Xác định và phân tích số dư 31/12/X9 các chỉ tiêu Hàng tồn kho, Nhà xưởng và thiết bị và LNGL trên BCĐKT
*Hàng tồn kho
Prism 640,000
Sapphire 270,000
ĐIều chỉnh:
HTK không bán ra bên ngoài vào cuối
năm (8,000) (60.000-40.000)*40%
902,000
Số dư hàng tồn kho trên BCHN 902,000
31.250 /10)*2*80%
31.250/10)*2*80%
0/10)*2*20%
Năm X8-Upstream- S bán cho P giá gốc 10.000, giá bán 15.000
Nợ DT 15,000
Có GVHB 10,000
Có HTK 5,000
=15.000 - 10.000
Nợ Tài sản thuế hl 1,000
Có CP thuế hl 1,000
0-40.000)*40%
(60.000-40.000)*40%
= - 60.000 + 52.000
= 1.600 - 1.000
Cộng hợp Nợ Có Hợp nhất
1,480,000 60,000 1,420,000
5,000
(960,000) 52,000 (903,000)
16,000 16,000 0
(110,000) 3,125 (113,125)
(86,000) (86,000)
1,000 625
(120,000) 1,600 (118,775)
220,000 199,100
11,020 (11,020)
(60,000) 20,000 (40,000)
160,000 148,080
150,000
4,000
4,000 800
880,000 30,000 692,800
1,040,000 279,145 80,025 840,880 840,880
S
540,000 =200.000+340.000
17,500 =(31.250/10)*7*80%
a NCI trong biến động RE từ ngày mua đến đầu kỳ báo cáo
ận sau thuế năm hiện hành phân bổ cho NCI
-40.000)*40%
000-1.000.000)
250-1.089.375)
=(340.000-150.000)*80%
= - 4.000 - 3.125*80%*80%
= - 4.000 + 5.000*80% - 1.000*80% + 800 - 60.000*80% + 52.000*80% + 1.600*80%
GTHL-GTGS ghi chú
31,250 (25.000/80%)
6,250 (31.250*20%)