Nâng cao kĩ năng xử lí câu hỏi COLLOCATION (Phần 1)
Nâng cao kĩ năng xử lí câu hỏi COLLOCATION (Phần 1)
Nâng cao kĩ năng xử lí câu hỏi COLLOCATION (Phần 1)
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 38. If you don’t study harder, you will_____________the risk of failing the exam.
A. have B. play C. run D. face
Question 39. Those cupboards are looking a bit scruffy. They can be done with a fresh ________of paint.
A. layer B. coat C. cover D. film
Question 40. Before we make our decision we need to get some_____________advice.
A. skilful B. brilliant C. expert D. great
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 5. The cliffs on this part of the coast are being_________by the sea.
A. eroded B. worn C. demolished D. deteriorated
Hướng dẫn giải
▪️ erode (v): xói mòn
Đáp án còn lại:
▪️ worn (adj): mòn
▪️ demolish (v): xóa bỏ
▪️ deteriorate (v): làm hư hỏng, làm xấu hơn
Dịch nghĩa: Sóng biển đã làm những vách đá này trên đường bờ biển bị xói mòn. → Đáp án A
Question 6. We decided to_________the decision to a later meeting.
A. adjourn B. defer C. cancel D. suspend
Hướng dẫn giải
Cụm từ: defer + decision (v): trì hoãn quyết định
Đáp án còn lại:
▪️ adjourn (v): dời lại, hoãn lại
▪️ cancel (v): hủy bỏ, hoãn
▪️ suspend (v): đình chỉ
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định trong buổi họp lần sau. → Đáp án B
Question 7. _________to popular belief, Pluto is not a planet.
A. Opposite B. Contrary C. Compared D. Conversely
Hướng dẫn giải
Cụm từ: Contrary to + N: trái ngược với cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ opposite: đối diện, đối thủ
▪️ compared to + N: so sánh với
▪️ conversely (adv): ngược lại
Dịch nghĩa: Trái với quan niệm của nhiều người, Diêm vương Tinh không phải là một hành tinh.
→ Đáp án B
Question 8. We could hear the hens ___ _________in the farmyard.
A. chattering B. chirping C. clacking D. clucking
Hướng dẫn giải
▪️ cluck (v): cục tác, cục cục
Đáp án còn lại:
▪️ chatter (v): líu lo ▪️ chirp (v): kêu chiêm chiếp ▪️ clack (v): tặc lưỡi
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng cục tác của những con gà mái ở trong sân của nông trại.
→ Đáp án D
Question 9. When it saw the dog by the water, the heron_________its wings and rose into the air.
A. folded B. flipped C. flapped D. wagged
Hướng dẫn giải
▪️ flap (v): đập, vỗ (cánh)
Đáp án còn lại:
▪️ fold (v): gập ▪️ flip (v): búng, đánh nhẹ ▪️ wag (v): lúc lắc, ve vẩy
Dịch nghĩa: Khi nhìn thấy con chó cạnh vũng nước, con diệc vỗ cánh và bay lên trời. → Đáp án C
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 10. Look at the marks on the cherries where the birds have_________them.
A. bitten B. pecked C. nibbled D. gnawed
Hướng dẫn giải
▪️ peck (v): mổ vào, đục khoét
Đáp án còn lại:
▪️ beat - bit - bitten (v): cắn, ngoạm ▪️ nibble (v): gặm nhấm ▪️ gnaw (v): gặm, ăn mòn
Dịch nghĩa: Hãy nhìn vào những dấu vết trên quả anh đào mà lũ chim đã mổ. → Đáp án B
Question 11. Attendance at the council meeting was very_________.
A. poor B. small C. slack D. limited
Hướng dẫn giải
▪️ poor (adj): kém cỏi, ít, thiếu thốn; dùng với “attendance”.
Cũng dùng: low, poor, falling + attendance
Đáp án còn lại:
▪️ small (adj): nhỏ ▪️ slack (adj): uể oải, chùng ▪️ limited (adj): bị giới hạn
Dịch nghĩa: Rất ít người tham gia vào cuộc họp hội đồng này.
→ Đáp án A
Question 12. As he walked through the fields, he heard sheep_________.
A. roaring B. braying C. bleating D. shrieking
Hướng dẫn giải
▪️ bleat (v): kêu be be (của con cừu)
Chú ý: hear/see/watch + sb + to V/V: nghe, nhìn, nhìn ai đó làm gì
Đáp án còn lại:
▪️ roar (v): gầm, rống ▪️ bray (v): kêu inh tai ▪️ shriek (v): rít, kêu thét
Dịch nghĩa: Khi đi qua cánh đồng, anh ấy nghe thấy bầy cừu kêu be be.
→ Đáp án C
Question 13. I can’t tell you very much about the subject, I’m afraid. I only have a very
_________knowledge of it myself.
A. fundamental B. rudimentary C. elemental D. primary
Hướng dẫn giải
▪️ rudimentary (adj): sơ bộ, sơ đẳng
Cũng dùng với “knowledge” ta có tính từ: rudimentary, limited (giới hạn), super ficial (nông cạn)
Đáp án còn lại:
▪️ fundamental (adj): cơ bản, cơ sở ▪️ elemental (adj): căn bản ▪️ primary (adj): chủ yếu
Dịch nghĩa: Tôi sợ rằng tôi không thể giải thích nhiều cho bạn về môn học này được. Tôi chỉ biết những
kiến thức cơ bản về nó.
→ Đáp án B
Question 14. It was a disaster on the_________of the nuclear accident at Chernobyl.
A. scale B. size C. terms D. consequences
Hướng dẫn giải
Cụm từ: on the scale of + N: trong phạm vi của cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ size (n): kích cỡ in ▪️ terms of + N: về cái gì ▪️ consequence (n): hậu quả
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn hạt nhân tại Chernobyl đúng là một thảm họa.
→ Đáp án A
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 15. Legend_________it that Robin Rood fired an arrow from his death-bed an
was buried where the arrow landed.
A. has B. does C. says D. tells
Hướng dẫn giải
Cụm từ: Legend has it that + S + V: theo truyền thuyết kể rằng
Đáp án còn lại:
▪️ do (v): làm ▪️ say (v): nói ▪️ tell (v): kể, bảo
Dịch nghĩa: Theo truyền thuyết, Robin Hood bị một mũi tên bắn chết, và anh ấy được chôn ngay tại nơi
mà mũi tên rơi xuống.
→ Đáp án A
Question 16. Do you think this hat_________me? I’m not sure if it is a good color for me.
A. matches B. fits C. suits D. goes with
Hướng dẫn giải
▪️ fit sb (v): vừa vặn (kích thước, hình dáng)
Đáp án còn lại: .
▪️ sth match sth: cái gì phù hợp với cái gì
▪️ sth suit sb: cái gì phù hợp với ai đó về kiểu dáng và màu sắc
▪️ sth go with sth: cái gì phù hợp với cái gì
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng chiếc mũ này vừa với tôi không? Tôi không chắc liệu màu của nó có hợp
với tôi không.
→ Đáp án B
Question 17. The police asked the kidnapers to_________the deadline by six hours.
A. prolong B. delay C. extend D. lengthen
Hướng dẫn giải
▪️ extend (v): mở rộng, kéo dài (kéo dài thời gian, sự vật, thời điểm), dùng với “deadline”
Đáp án còn lại:
▪️ prolong (v): kéo dài, nối dài (chỉ về thời gian) ▪️ delay (v): trì hoãn ▪️ lengthen (v): kéo dài ra
Dịch nghĩa: Cảnh sát yêu cầu những kẻ bắt cóc này có 6 tiếng để gia hạn thời gian.
→ Đáp án C
Question 18. You might get better but this medicine will do you_________.
A. harm B. danger C. worst D. illness
Hướng dẫn giải
Cụm từ: do sb harm: ảnh hưởng xấu tới ai
Đáp án còn lại:
▪️ danger (n): sự nguy hiểm
▪️ worst (adj): tồi tệ nhất
▪️ illness (n): bệnh tật, ốm đau
Dịch nghĩa: Loại thuốc này có thể khiến bạn cảm thấy tốt hơn nhưng chúng có ảnh hưởng xấu đến sức
khỏe của bạn.
→ Đáp án A
Question 19. Extra blankets will be supplied on_________.
A. demand B. request C. asking D. need
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Question 23. With a_________of satisfaction on his face, Keith received his degree from the principal.
A. glow B. beam C. ray D. shine
Hướng dẫn giải
Cụm từ: with a glow of satisfaction (n): đỏ mặt (vì sung sướng, hạnh phúc, thỏa mãn)
Đáp án còn lại:
▪️ beam (n): chùm ánh sáng
▪️ ray (n): tia ánh sáng
▪️ shine (n): độ sáng
Dịch nghĩa: Keith cảm thấy rất hạnh phúc khi được thầy Hiệu trưởng trao bằng.
→ Đáp án A
Question 24. One of the_________influences on teenagers today is the media.
A. heaviest B. sturdiest C. hardest D. strongest
Hướng dẫn giải
▪️ strong (adj): mạnh lớn; strong influence: (n) sự ảnh hưởng lớn “influence” - sự ảnh hưởng - thường đi
với tính từ: strong, big, enormous, great, powerful.
Đáp án còn lại:
▪️ heavy (adj): nặng nề
▪️ sturdy (adj): cứng cáp, rắn chắc
▪️ hard (adj): cứng nhắc, rắn
Dịch nghĩa: Ngày nay, truyền thông là một trong những phương tiện có sức ảnh hưởng lớn tới các bạn
thanh thiếu niên.
→ Đáp án D
Question 25. Both kindness and firmness are needed to_________domestic animals successfully.
A. educate B. practice C. tutor D. train
Hướng dẫn giải
▪️ train (v): huấn luyện, đào tạo (người hoặc động vật) kĩ năng cho một hoạt động hay công việc.
Đáp án còn lại:
▪️ educate (v): giáo dục ▪️ practice (v): luyện tập ▪️ tutor (v): gia sư
Dịch nghĩa: Ân cần và kiên nhẫn là những yếu tố cần thiết khi huấn luyện động vật nuôi một cách thành
công.
Question 26. Paul’s ability to_________a challenge made him the perfect candidate to head up the new
sales division.
A. handle B. control C. run D. order
Hướng dẫn giải
▪️ handle sth (v): đối mặt, giải quyết
Đáp án còn lại:
▪️ control (v): điều khiển ▪️ run (v): điều hành ▪️ order (v): ra lệnh
Dịch nghĩa: Với khả năng ứng phó tốt trước những thách thức, Paul đã trở thành ứng cử viên hoàn hảo
cho vị trí giám sát bán hàng mới.
→ Đáp án A
Question 27. Several members of the environmental_________ group were arrested at the scene.
A. force B. pressure C. compelling D. stressing
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG