Nâng cao kĩ năng xử lí câu hỏi COLLOCATION (Phần 1)

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021


NÂNG CAO KĨ NĂNG XỬ LÝ CÂU HỎI
COLLOCATION (Phần 1)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương
Cô Vũ Thị Mai Phương
Question 1. I’ve got a headache, and I don’t feel very_____________ .
A. healthy B. fit C. sane D. well
Question 2. All members of the armed forces are required to _____________allegiance to the president.
A. announce B. certify C. swear D. confess
Question 3. We need guaranteed financial_____________before we can even start the design work.
A. agreement B. analysis C. backing D. plans
Question 4. After three weeks, the cut on Tom’s hand had still not_____________.
A. cured B. joined C. mended D. healed
Question 5. The cliffs on this part of the coast are being_____________by the sea.
A. eroded B. worn C. demolished D. deteriorated
Question 6. We decided to_____________the decision to a later meeting.
A. adjourn B. defer C. cancel D. suspend
Question 7. _____________to popular belief, Pluto is not a planet.
A. Opposite B. Contrary C. Compared D. Conversely
Question 8. We could hear the hens_____________in the farmyard.
A. chattering B. chirping C. clacking D. clucking
Question 9. When it saw the dog by the water, the heron_____________its wings and rose into the air.
A. folded B. flipped C. flapped D. wagged
Question 10. Look at the marks on the cherries where the birds have_____________them.
A. bitten B. pecked C. nibbled D. gnawed
Question 11. Attendance at the council meeting was very_____________.
A. poor B. small C. slack D. limited
Question 12. As he walked through the fields, he heard sheep_____________.
A. roaring B. braying C. bleating D. shrieking
Question 13. I can’t tell you very much about the subject, I’m afraid. I only have a very
_________knowledge of it myself.
A. fundamental B. rudimentary C. elemental D. primary
Question 14. It was a disaster on the__________of the nuclear accident at Chernobyl.
A. scale B. size C. terms D. consequences
Question 15. Legend_____________it that Robin Rood fired an arrow from his death-bed an
was buried where the arrow landed.
A. has B. does C. says D. tells
Question 16. Do you think this hat_____________me? I’m not sure if it is a good color for me.
A. matches B. fits C. suits D. goes with
Question 17. The police asked the kidnapers to_____________the deadline by six hours.
A. prolong B. delay C. extend D. lengthen
Question 18. You might get better but this medicine will do you_____________.
A. harm B. danger C. worst D. illness

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 19. Extra blankets will be supplied on_____________.


A. demand B. request C. asking D. need
Question 20. A_____________family consists of parents and their children.
A. nuclear B. single C. solid D. concentrated
Question 21. Grandma says there wasn’t a_____________of truth in that story Granddad told last night
about being a war hero.
A. speck B. grain C. dot D. crumb
Question 22. West Harm United_____________a good result away from home at the weekend, despite
playing the second half with only ten men.
A. achieved B. earned C. succeeded D. won
Question 23. With a_____________of satisfaction on his face, Keith received his degree from the
principal.
A. glow B. beam C. ray D. shine
Question 24. One of the_____________influences on teenagers today is the media.
A. heaviest B. sturdiest C. hardest D. strongest
Question 25. Both kindness and firmness are needed to_____________domestic animals successfully.
A. educate B. practice C. tutor D. train
Question 26. Paul’s ability to_____________a challenge made him the perfect candidate to head up the
new sales division.
A. handle B. control C. run D. order
Question 27. Several members of the environmental_____________ group were arrested at the scene.
A. force B. pressure C. compelling D. stressing
Question 28. David Sylvester is considered to be a_____________ authority on modern art.
A. leading B. first C. premier D. main
Question 29. In Britain_____________authorities are responsible for handing the budgets of public
services.
A. regional B. native C. resident D. local
Question 30. Amnesty International is an international recognized_____________organization.
A. humanitarian B. peoples C. human D. popular
Question 31. This conversation is useless. We’re just going round in a_____________circle.
A. useless B. vicious C. harmful D. dreadful
Question 32. If you saw how they_____________cattle, you would never eat meat again.
A. die B. slaughter C. murder D. kill
Question 33. I’d like to make_____________for crashing your car. Let me pay for the repairs.
A. improvements B. corrections
C. adjustments D amends
Question 34. The thief returned the old lady’s money because he had a guilty_____________.
A. heart B. feeling C. mind D. conscience
Question 35. Sharon_____________the old man when she did some volunteer work at the shelter.
A. befriended B. friended C. made friends D. became friends
Question 36. The camera_____________in on the actor’s face.
A. went B. moved C. turned D. zoomed
Question 37. I badly_____________my ankle when I fell to the ground last night.
A. sprained B. stretched C. strained D. pulled

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 38. If you don’t study harder, you will_____________the risk of failing the exam.
A. have B. play C. run D. face
Question 39. Those cupboards are looking a bit scruffy. They can be done with a fresh ________of paint.
A. layer B. coat C. cover D. film
Question 40. Before we make our decision we need to get some_____________advice.
A. skilful B. brilliant C. expert D. great

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ PRO 3M/3MPLUS 2021 LÊN TỚI 55%


HỌC PHÍ GỐC: 4.000.000Đ
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI: 1.485.000Đ ĐẾN NGÀY 31/10
Để nhận tư vấn lộ trình, HỌC THỬ và đăng kí khóa học các em inbox cô:
👉 https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Question 1. I’ve got a headache, and I don’t feel very_________
A. healthy B. fit C. sane D. well
Hướng dẫn giải
▪️ well (adv): khỏe, ổn
Đáp án còn lại:
▪️ healthy (adj): khỏe mạnh (thường đứng trước danh từ)
▪️ fit (adj): cân dối
▪️ sane (adj): điên
Dịch nghĩa: Tôi bị đau đầu và tôi cảm thấy không được khỏe. → Đáp án D
Question 2. All members of the armed forces are required to_________allegiance to the president.
A. announce B. certify C. swear D. confess
Hướng dẫn giải
Cụm từ: swear allegiance (v): thề, nguyện trung thành
Cũng dùng: pledge allegiance
Đáp án còn lại:
▪️ announce (v): công bố, thông báo
▪️ certify (v): chứng nhận, chứng thực
▪️ confess (v): thú nhận
Dịch nghĩa: Tất cả thành viên trong lực lượng vũ trang được yêu cầu phải trung thành với Tổng Thống.
→ Đáp án C
Question 3. We need guaranteed financial_________before we can even start the design work.
____________________ _____________
A. agreement B. analysis C. backing D. plans
Hướng dẫn giải
▪️ backing (n): sự hỗ trợ, bảo lãnh
Đáp án còn lại:
▪️ agreement (n): sự đồng ý
▪️ analysis (n): bản phân tích
▪️ plan (n): kế hoạch
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần nhận được sự hỗ trợ tài chính trước khi chúng tôi có thể bắt đầu công việc
thiết kế này.
→ Đáp án C
Question 4. After three weeks, the cut on Tom’s hand had still not_________
A. cured B. joined C. mended D. healed
Hướng dẫn giải
▪️ heal (v): hàn gắn, lành lặn
Đáp án còn lại:
▪️ cure (v): chữa trị
▪️ join (v): tham gia
▪️ mend (v): sửa
Dịch nghĩa: vết đứt trên bàn tay Tom vẫn chưa lành sau 3 tuần. → Đáp án D

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 5. The cliffs on this part of the coast are being_________by the sea.
A. eroded B. worn C. demolished D. deteriorated
Hướng dẫn giải
▪️ erode (v): xói mòn
Đáp án còn lại:
▪️ worn (adj): mòn
▪️ demolish (v): xóa bỏ
▪️ deteriorate (v): làm hư hỏng, làm xấu hơn
Dịch nghĩa: Sóng biển đã làm những vách đá này trên đường bờ biển bị xói mòn. → Đáp án A
Question 6. We decided to_________the decision to a later meeting.
A. adjourn B. defer C. cancel D. suspend
Hướng dẫn giải
Cụm từ: defer + decision (v): trì hoãn quyết định
Đáp án còn lại:
▪️ adjourn (v): dời lại, hoãn lại
▪️ cancel (v): hủy bỏ, hoãn
▪️ suspend (v): đình chỉ
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định trong buổi họp lần sau. → Đáp án B
Question 7. _________to popular belief, Pluto is not a planet.
A. Opposite B. Contrary C. Compared D. Conversely
Hướng dẫn giải
Cụm từ: Contrary to + N: trái ngược với cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ opposite: đối diện, đối thủ
▪️ compared to + N: so sánh với
▪️ conversely (adv): ngược lại
Dịch nghĩa: Trái với quan niệm của nhiều người, Diêm vương Tinh không phải là một hành tinh.
→ Đáp án B
Question 8. We could hear the hens ___ _________in the farmyard.
A. chattering B. chirping C. clacking D. clucking
Hướng dẫn giải
▪️ cluck (v): cục tác, cục cục
Đáp án còn lại:
▪️ chatter (v): líu lo ▪️ chirp (v): kêu chiêm chiếp ▪️ clack (v): tặc lưỡi
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng cục tác của những con gà mái ở trong sân của nông trại.
→ Đáp án D
Question 9. When it saw the dog by the water, the heron_________its wings and rose into the air.
A. folded B. flipped C. flapped D. wagged
Hướng dẫn giải
▪️ flap (v): đập, vỗ (cánh)
Đáp án còn lại:
▪️ fold (v): gập ▪️ flip (v): búng, đánh nhẹ ▪️ wag (v): lúc lắc, ve vẩy
Dịch nghĩa: Khi nhìn thấy con chó cạnh vũng nước, con diệc vỗ cánh và bay lên trời. → Đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 10. Look at the marks on the cherries where the birds have_________them.
A. bitten B. pecked C. nibbled D. gnawed
Hướng dẫn giải
▪️ peck (v): mổ vào, đục khoét
Đáp án còn lại:
▪️ beat - bit - bitten (v): cắn, ngoạm ▪️ nibble (v): gặm nhấm ▪️ gnaw (v): gặm, ăn mòn
Dịch nghĩa: Hãy nhìn vào những dấu vết trên quả anh đào mà lũ chim đã mổ. → Đáp án B
Question 11. Attendance at the council meeting was very_________.
A. poor B. small C. slack D. limited
Hướng dẫn giải
▪️ poor (adj): kém cỏi, ít, thiếu thốn; dùng với “attendance”.
Cũng dùng: low, poor, falling + attendance
Đáp án còn lại:
▪️ small (adj): nhỏ ▪️ slack (adj): uể oải, chùng ▪️ limited (adj): bị giới hạn
Dịch nghĩa: Rất ít người tham gia vào cuộc họp hội đồng này.
→ Đáp án A
Question 12. As he walked through the fields, he heard sheep_________.
A. roaring B. braying C. bleating D. shrieking
Hướng dẫn giải
▪️ bleat (v): kêu be be (của con cừu)
Chú ý: hear/see/watch + sb + to V/V: nghe, nhìn, nhìn ai đó làm gì
Đáp án còn lại:
▪️ roar (v): gầm, rống ▪️ bray (v): kêu inh tai ▪️ shriek (v): rít, kêu thét
Dịch nghĩa: Khi đi qua cánh đồng, anh ấy nghe thấy bầy cừu kêu be be.
→ Đáp án C
Question 13. I can’t tell you very much about the subject, I’m afraid. I only have a very
_________knowledge of it myself.
A. fundamental B. rudimentary C. elemental D. primary
Hướng dẫn giải
▪️ rudimentary (adj): sơ bộ, sơ đẳng
Cũng dùng với “knowledge” ta có tính từ: rudimentary, limited (giới hạn), super ficial (nông cạn)
Đáp án còn lại:
▪️ fundamental (adj): cơ bản, cơ sở ▪️ elemental (adj): căn bản ▪️ primary (adj): chủ yếu
Dịch nghĩa: Tôi sợ rằng tôi không thể giải thích nhiều cho bạn về môn học này được. Tôi chỉ biết những
kiến thức cơ bản về nó.
→ Đáp án B
Question 14. It was a disaster on the_________of the nuclear accident at Chernobyl.
A. scale B. size C. terms D. consequences
Hướng dẫn giải
Cụm từ: on the scale of + N: trong phạm vi của cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ size (n): kích cỡ in ▪️ terms of + N: về cái gì ▪️ consequence (n): hậu quả
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn hạt nhân tại Chernobyl đúng là một thảm họa.
→ Đáp án A

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 15. Legend_________it that Robin Rood fired an arrow from his death-bed an
was buried where the arrow landed.
A. has B. does C. says D. tells
Hướng dẫn giải
Cụm từ: Legend has it that + S + V: theo truyền thuyết kể rằng
Đáp án còn lại:
▪️ do (v): làm ▪️ say (v): nói ▪️ tell (v): kể, bảo
Dịch nghĩa: Theo truyền thuyết, Robin Hood bị một mũi tên bắn chết, và anh ấy được chôn ngay tại nơi
mà mũi tên rơi xuống.
→ Đáp án A
Question 16. Do you think this hat_________me? I’m not sure if it is a good color for me.
A. matches B. fits C. suits D. goes with
Hướng dẫn giải
▪️ fit sb (v): vừa vặn (kích thước, hình dáng)
Đáp án còn lại: .
▪️ sth match sth: cái gì phù hợp với cái gì
▪️ sth suit sb: cái gì phù hợp với ai đó về kiểu dáng và màu sắc
▪️ sth go with sth: cái gì phù hợp với cái gì
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng chiếc mũ này vừa với tôi không? Tôi không chắc liệu màu của nó có hợp
với tôi không.
→ Đáp án B
Question 17. The police asked the kidnapers to_________the deadline by six hours.
A. prolong B. delay C. extend D. lengthen
Hướng dẫn giải
▪️ extend (v): mở rộng, kéo dài (kéo dài thời gian, sự vật, thời điểm), dùng với “deadline”
Đáp án còn lại:
▪️ prolong (v): kéo dài, nối dài (chỉ về thời gian) ▪️ delay (v): trì hoãn ▪️ lengthen (v): kéo dài ra
Dịch nghĩa: Cảnh sát yêu cầu những kẻ bắt cóc này có 6 tiếng để gia hạn thời gian.
→ Đáp án C
Question 18. You might get better but this medicine will do you_________.
A. harm B. danger C. worst D. illness
Hướng dẫn giải
Cụm từ: do sb harm: ảnh hưởng xấu tới ai
Đáp án còn lại:
▪️ danger (n): sự nguy hiểm
▪️ worst (adj): tồi tệ nhất
▪️ illness (n): bệnh tật, ốm đau
Dịch nghĩa: Loại thuốc này có thể khiến bạn cảm thấy tốt hơn nhưng chúng có ảnh hưởng xấu đến sức
khỏe của bạn.
→ Đáp án A
Question 19. Extra blankets will be supplied on_________.
A. demand B. request C. asking D. need

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cụm từ: on request: khi có yêu cầu
Đáp án còn lại:
▪️ demand (n): nhu cầu
▪️ asking (n): sự hỏi han, hỏi thăm
▪️ need (n): nhu cầu, cần
Dịch nghĩa: Khi có yêu cầu những chiếc chăn dự phòng sẽ được cung cấp. → Đáp án B
Question 20. A_________family consists of parents and their children.
A. nuclear B. single C. solid D. concentrated
Hướng dẫn giải
Cụm từ: a nuclear family: gia đình hạt nhân (chỉ gồm bố mẹ và các con)
Đáp án còn lại:
▪️ single (adj): đơn, lẻ
▪️ solid (adj): cứng, vững chắc
▪️ concentrated (adj): tập trung
Dịch nghĩa: Một gia đình hạt nhân bao gồm cha mẹ và các con.
→ Đáp án A
Question 21. Grandma says there wasn’t a_________of truth in that story Granddad told last night about
being a war hero.
A. speck B. grain C. dot D. crumb
Hướng dẫn giải
Cụm từ: a grain of truth: một tí sự thật
Đáp án còn lại:
▪️ speck (n): hạt
▪️ dot (n): chấm, điểm
▪️ crumb (n): mảnh vụn
Dịch nghĩa: Bà nói không có điều gì là đúng sự thật trong câu chuyện ông đã kể tối qua về việc ông từng
là một người hùng trong chiến tranh.
→ Đáp án B
Question 22. West Harm United_________a good result away from home at the weekend, despite playing
the second half with only ten men.
A. achieved B. earned C. succeeded D. won
Hướng dẫn giải
▪️ achieve + result (v): đạt được, thu được kết quả
Cũng dùng với “result”, có: get, obtain, have
Đáp án còn lại:
▪️ earn (v): kiếm được (tiền)
▪️ succeed (v): thành công (nội động từ)
▪️ win (v): chiến thắng
Dịch nghĩa: Vào cuối tuần qua, West Harm United đã đạt được kết quả tốt khi đá ở sân khách, mặc dù
trong hiệp hai họ chỉ có 10 người.
→ Đáp án A

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 23. With a_________of satisfaction on his face, Keith received his degree from the principal.
A. glow B. beam C. ray D. shine
Hướng dẫn giải
Cụm từ: with a glow of satisfaction (n): đỏ mặt (vì sung sướng, hạnh phúc, thỏa mãn)
Đáp án còn lại:
▪️ beam (n): chùm ánh sáng
▪️ ray (n): tia ánh sáng
▪️ shine (n): độ sáng
Dịch nghĩa: Keith cảm thấy rất hạnh phúc khi được thầy Hiệu trưởng trao bằng.
→ Đáp án A
Question 24. One of the_________influences on teenagers today is the media.
A. heaviest B. sturdiest C. hardest D. strongest
Hướng dẫn giải
▪️ strong (adj): mạnh lớn; strong influence: (n) sự ảnh hưởng lớn “influence” - sự ảnh hưởng - thường đi
với tính từ: strong, big, enormous, great, powerful.
Đáp án còn lại:
▪️ heavy (adj): nặng nề
▪️ sturdy (adj): cứng cáp, rắn chắc
▪️ hard (adj): cứng nhắc, rắn
Dịch nghĩa: Ngày nay, truyền thông là một trong những phương tiện có sức ảnh hưởng lớn tới các bạn
thanh thiếu niên.
→ Đáp án D
Question 25. Both kindness and firmness are needed to_________domestic animals successfully.
A. educate B. practice C. tutor D. train
Hướng dẫn giải
▪️ train (v): huấn luyện, đào tạo (người hoặc động vật) kĩ năng cho một hoạt động hay công việc.
Đáp án còn lại:
▪️ educate (v): giáo dục ▪️ practice (v): luyện tập ▪️ tutor (v): gia sư
Dịch nghĩa: Ân cần và kiên nhẫn là những yếu tố cần thiết khi huấn luyện động vật nuôi một cách thành
công.
Question 26. Paul’s ability to_________a challenge made him the perfect candidate to head up the new
sales division.
A. handle B. control C. run D. order
Hướng dẫn giải
▪️ handle sth (v): đối mặt, giải quyết
Đáp án còn lại:
▪️ control (v): điều khiển ▪️ run (v): điều hành ▪️ order (v): ra lệnh
Dịch nghĩa: Với khả năng ứng phó tốt trước những thách thức, Paul đã trở thành ứng cử viên hoàn hảo
cho vị trí giám sát bán hàng mới.
→ Đáp án A
Question 27. Several members of the environmental_________ group were arrested at the scene.
A. force B. pressure C. compelling D. stressing

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


▪️ pressure (n): áp lực
Đáp án còn lại:
▪️ force (n): lực lượng
▪️ compelling (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
▪️ stressing (n): sự nhấn mạnh
Dịch nghĩa: Một vài thành viên trong nhóm tranh đấu cho môi trường đã bị bắt tại hiện trường.
→ Đáp án B
Question 28. David Sylvester is considered to be a_________ authority on modern art.
A. leading B. first C. premier D. main
Hướng dẫn giải
▪️ a leading authority (adj): tác giả dẫn đẩu
Cũng dùng: respected/ world authority
Đáp án còn lại:
▪️ first (adj): đứng đầu, thứ nhất
▪️ premier (adj): thứ nhất, trên hết
▪️ main (adj): chủ yếu, chính
Dịch nghĩa: David Sylvester được coi là một nhà tiên phong trong nền nghệ thuật hiện đại.
→ Đáp án A
Question 29. In Britain_________authorities are responsible for handing the budgets of public services.
A. regional B. native C. resident D. local
Hướng dẫn giải
Cụm từ: local authorities (adj): chính quyền địa phương
Đáp án còn lại:
▪️ regional (adj): theo vùng
▪️ native (adj): bản địa
▪️ resident (adj): cư trú
Dịch nghĩa: Ở Anh, chính quyền địa phương có trách nhiệm nộp ngân sách cho các dịch vụ công cộng.
→ Đáp án D
Question 30. Amnesty International is an international recognized_________organization.
A. humanitarian B. peoples C. human D. popular
Hướng dẫn giải
Cụm từ: a humanitarian organization (n): tổ chức nhân đạo
Đáp án còn lại:
▪️ peoples: của con người
▪️ human (n): loài người
▪️ popular (adj): phổ biến, nổi tiếng
Dịch nghĩa: Amnesty International là một tổ chức nhân đạo được công nhận trên toàn thế giới.
→ Đáp án A
Question 31. This conversation is useless. We’re just going round in a_________circle.
A. useless B. vicious C. harmful D. dreadful

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cụm từ: vicious circle (n): vòng luẩn quẩn
Đáp án còn lại:
▪️ useless (adj): vô ích ▪️ harmful (adj): có hại ▪️ dreadful (adj): khủng khiếp, dễ sợ
Dịch nghĩa: Cuộc nói chuyện này thật vô ích. Chúng ta vẫn trong một vòng luẩn quẩn.
→ Đáp án B
Question 32. If you saw how they_________cattle, you would never eat meat again.
A. die B. slaughter C. murder D. kill
Hướng dẫn giải
▪️ slaughter (v): giết, mổ (thường dùng cho gia súc, gia cầm “catlte”)
Đáp án còn lại:
▪️ die (v): chết ▪️ murder (v): giết chết, ám sát ▪️ kill (v): giết
Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn thấy cách họ mổ thịt gia súc, bạn sẽ không bao giờ ăn thịt nữa đâu.
→ Đáp án B
Question 33. I’d like to make_________for crashing your car. Let me pay for the repairs.
A. improvements B. corrections
C. adjustments D amends
Hướng dẫn giải
Cụm từ: make amends for: đền bù, bồi thường
Đáp án còn lại:
▪️ improvement (n): sự cải tiến, sự tiến bộ ▪️ correction (n): sự chữa sai, sửa sai
▪️ adjustment (n): sự điều chỉnh
Dịch nghĩa: Tôi muốn bồi thường vì đã đâm vào xe của bạn. Hãy để tôi trả tiền sửa chữa.
→ Đáp án D
Question 34. The thief returned the old lady’s money because he had a guilty_________.
A. heart B. feeling C. mind D. conscience
Hướng dẫn giải
▪️ a guilty conscience: một lương tâm cắn rứt, cảm giác tội lỗi Cũng dùng: bad, guilty, terrible, troubled,
uneasy + conscience
Đáp án còn lại:
▪️ heart (n): trái tim, tâm hồn ▪️ feeling (n): cảm xúc ▪️ mind (n): tâm trí
Dịch nghĩa: Tên trộm trả lại tiền cho bà cụ bởi vì anh ta cảm thấy tội lỗi.
→ Đáp án D
Question 35. Sharon_________the old man when she did some volunteer work at the shelter.
A. befriended B. friended C. made friends D. became friends
Hướng dẫn giải
▪️ befriend sb (v): kết thân, là bạn với ai
Đáp án còn lại:
▪️ friend (v): đối xử tốt ▪️ make friends with sb (v): kết bạn với ai
▪️ become friends with sb (v): trở thành bạn
Dịch nghĩa: Sharon đã kết bạn với một ông cụ khi cô ấy làm tình nguyện tại một trại dưỡng lão.
→ Đáp án A

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 36. The camera_________in on the actor’s face.


A. went B. moved C. turned D. zoomed
Hướng dẫn giải
▪️ zoom in (v): phóng to, cận cảnh
Đáp án còn lại:
▪️ go (v): đi ▪️ move (v): chuyển động ▪️ turn (v): chuyển, rẽ
Dịch nghĩa: Máy quay đã quay cận cảnh mặt người diễn viên đó.
→ Đáp án D
Question 37. I badly_________my ankle when I fell to the ground last night.
A. sprained B. stretched C. strained D. pulled
Hướng dẫn giải
Cụm từ: to sprain ones ankle: bong gân
Đáp án còn lại:
▪️ stretch (v): căng, giãn ▪️ strain (v): kéo căng ▪️ pull (v): kéo
Dịch nghĩa: Chân tôi rất đau vì bị bong gân khi tôi ngã xuống đường vào tối hôm qua.
→ Đáp án A
Question 38. If you don’t study harder, you will_________the risk of failing the exam.
A. have B. play C. run D. face
Hướng dẫn giải
Cụm từ: run the risk of + Ving/N: có nguy cơ
Đáp án còn lại:
▪️ have (v): có ▪️ play (v): chơi ▪️ face (v): đối mặt
Dịch nghĩa: Nếu bạn không học chăm, bạn có thể sẽ thi trượt đấy.
→ Đáp án C
Question 39. Those cupboards are looking a bit scruffy. They can be done with a fresh _________of
paint.
A. layer B. coat C. cover D. film
Hướng dẫn giải
Cụm từ: a coat of paint (n): lớp sơn
Đáp án còn lại:
▪️ layer (n): lớp ▪️ cover (n): sự che phủ ▪️ film (n): tấm phim
Dịch nghĩa: Những chiếc tủ bát đó rất bẩn. Với một lớp sơn, chúng sẽ mới hơn.
→ Đáp án B
Question 40. Before we make our decision we need to get some_________advice.
A. skilful B. brilliant C. expert D. great
Hướng dẫn giải
Cụm từ: expert advice (n): lời khuyên về phía chuyên môn
Đáp án còn lại:
▪️ skillful (adj): có đầy kĩ năng
▪️ brilliant (adj): sáng lạng, giỏi giang
▪️ great (adj): tuyệt vời
Dịch nghĩa: Trước khi đưa ra quyết định, chúng tôi cần một vài lời khuyên về phía chuyên môn.
→ Đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like