Y Ninh (huyện)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Huyện Y Ninh غۇلجا ناھىيىسى 伊宁县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Y Ninh (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương Vị trí huyện Y Ninh (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tân Cương |
Châu tự trị | Ili (Y Lê) |
Thủ phủ | Jëlilyüzi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 6.152 km2 (2,375 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 400,000 (2.008) |
• Mật độ | 65/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 835100 |
Mã điện thoại | 999 |
Y Ninh (tiếng Trung: 伊宁县; bính âm: Yīníng Xiàn, Uyghur: غۇلجا ناھىيىسى , ULY: Ƣulja Nah̡iyisi , UPNY: Ghulja Nahiyisi?) là một huyện của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Huyện lị là trấn Cát Lý Vu Tư (吉里于孜). Huyện Y Lê và thành phố Y Lê lân cận là hai đơn vị hành chính độc lập. Năm 2004, một phần diện tích của huyện (100.45 km ²) được chuyển cho thành phố Y Ninh. Thành phố được tách ra khỏi huyện từ năm 1952.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Cát Lý Vu Tư (吉里于孜镇)
- Đôn Ma Trát (墩麻扎镇)
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
- Hương dân tộc hồi- Du Quần Ông (愉群翁回族乡)
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của huyện Y Ninh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.5 (31.1) |
1.7 (35.1) |
10.0 (50.0) |
19.6 (67.3) |
24.1 (75.4) |
28.1 (82.6) |
30.3 (86.5) |
29.9 (85.8) |
25.4 (77.7) |
17.5 (63.5) |
8.9 (48.0) |
1.7 (35.1) |
16.4 (61.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −10.0 (14.0) |
−7.6 (18.3) |
−0.3 (31.5) |
6.7 (44.1) |
11.2 (52.2) |
14.9 (58.8) |
16.6 (61.9) |
15.4 (59.7) |
10.9 (51.6) |
4.6 (40.3) |
−1.0 (30.2) |
−7.2 (19.0) |
4.5 (40.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 23.9 (0.94) |
24.8 (0.98) |
29.6 (1.17) |
38.8 (1.53) |
38.1 (1.50) |
33.7 (1.33) |
30.7 (1.21) |
19.7 (0.78) |
18.2 (0.72) |
36.1 (1.42) |
38.3 (1.51) |
30.6 (1.20) |
362.5 (14.29) |
Nguồn: CMA[1] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 1981年-2010年(伊宁县)月平均气温和降水 (bằng tiếng Trung). National Meteorological Center of CMA. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)
- County Government (tiếng Trung)