Yên (định hướng)
Giao diện
Yên có thể là:
- Gọi tắt của Yên Nhật
- Tên gọi các con sông: sông Yên (Quảng Nam-Đà Nẵng), sông Yên (Thanh Hóa)
- Tên các quốc gia cổ đại trong lịch sử Trung Quốc, có khi đọc là Yến:
- Yên Kinh Nhung (燕京戎) gọi tắt là Yên, 1 nước chư hầu tộc Nhung thành lập từ thời nhà Thương, đời Xuân Thu bị nhà Chu tiêu diệt
- Nước Yên (燕國) một nước chư hầu nhà Chu, đất phong của Thiệu Công Thích, tồn tại suốt từ thời Tây Chu cho đến hết thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc, còn gọi là Bắc Yên để phân biệt với Nam Yên của Bá Du
- Nước Yên (鄢國) còn gọi nước Yển, chư hầu thời Tây Chu
- Nước Yên (燕國) một nước chư hầu nhà Chu, đất phong của Bá Du, sử gọi là Nam Yên để phân biệt với Bắc Yên của Thiệu Công Thích
- Nước Yên (燕國) chính quyền tồn tại trong thời kỳ Tần mạt và Tây Sở Bá Vương
- Nước Yên (燕國) chính quyền chư hầu nhà Hán tồn tại trong thời Hán Cao Tổ
- Nước Yên (燕國) chính quyền của Công Tôn Uyên thành lập ở phía bắc nước Ngụy thời Tam Quốc
- Tiền Yên: quốc gia do Mộ Dung Hối thiết lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Hậu Yên: quốc gia do Mộ Dung Thùy thiết lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Bắc Yên: quốc gia do Cao Vân thiết lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Nam Yên: quốc gia do Mộ Dung Đức thiết lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Tây Yên: quốc gia do Mộ Dung Hoằng thiết lập thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Yên Ngụy: chính quyền do Vương Tu Bạt thời Tùy mạt Đường sơ kiến lập, sau rơi vào tay Ngụy Đạo Nhi thì cải quốc hiệu là Ngụy
- Nước Yên (燕國) chính quyền do Cao Khai Đạo tự xưng thời Tùy mạt Đường sơ
- Nước Đại Yên (大燕国) chính quyền do An Lộc Sơn và Sử Tư Minh sáng lập, nổi dậy chống nhà Đường tạo ra loạn An Sử
- Nước Yên (燕國) chính quyền của Lưu Thủ Quang thành lập thời Ngũ đại thập quốc
- Nước Yên (燕國) đất phong của Minh Thành Tổ trước khi làm Hoàng đế