Wakabayashi Manabu
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Wakabayashi Manabu | ||
Ngày sinh | 3 tháng 6, 1979 | ||
Nơi sinh | Kanuma, Tochigi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tochigi Uva FC | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–1997 | Trường Trung học Kĩ thuật Utsunomiya | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2003 | Hitachi Tochigi | ||
2004–2005 | Tochigi SC | 49 | (17) |
2005–2007 | Omiya Ardija | 26 | (3) |
2008 | Ehime FC | 33 | (2) |
2009 | Tochigi SC | 38 | (1) |
2010– | Tochigi Uva FC | 183 | (41) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Wakabayashi Manabu (若林 学 Wakabayashi Manabu , sinh ngày 3 tháng 6 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Tochigi Uva FC.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2004 | Tochigi SC | JFL | 29 | 3 | 2 | 1 | - | 31 | 4 | |
2005 | 20 | 14 | - | - | 20 | 14 | ||||
2005 | Omiya Ardija | J1 League | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 7 | 1 |
2006 | 9 | 0 | 1 | 1 | 5 | 0 | 15 | 1 | ||
2007 | 13 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 18 | 3 | ||
2008 | Ehime FC | J2 League | 33 | 2 | 0 | 0 | - | 33 | 2 | |
2009 | Tochigi SC | 38 | 1 | 1 | 0 | - | 39 | 1 | ||
2010 | Tochigi Uva FC | JFL | 32 | 7 | 1 | 1 | - | 33 | 8 | |
2011 | 28 | 14 | 1 | 1 | - | 29 | 15 | |||
2012 | 23 | 8 | - | - | 23 | 8 | ||||
2013 | 25 | 1 | 2 | 0 | - | 27 | 1 | |||
2014 | 21 | 3 | 1 | 0 | - | 22 | 3 | |||
2015 | 27 | 3 | 1 | 0 | - | 28 | 3 | |||
2016 | 27 | 5 | 0 | 0 | - | 27 | 5 | |||
Tổng | 329 | 64 | 14 | 5 | 9 | 0 | 352 | 69 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Wakabayashi Manabu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Wakabayashi Manabu tại J.League (tiếng Nhật)