Bước tới nội dung

Wakaba, Chiba

Wakaba

若葉区
Văn phòng hành chính quận Wakaba
Văn phòng hành chính quận Wakaba
Official seal of Wakaba
Huy hiệu
Vị trí quận Wakaba trên bản đồ thành phố Chiba
Vị trí quận Wakaba trên bản đồ thành phố Chiba
Wakaba trên bản đồ Nhật Bản
Wakaba
Wakaba
Vị trí quận Wakaba trên bản đồ Nhật Bản
Wakaba trên bản đồ Kantō
Wakaba
Wakaba
Wakaba (Kantō)
Tọa độ: 35°37′46″B 140°09′46″Đ / 35,62944°B 140,16278°Đ / 35.62944; 140.16278
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhChiba
Thành phốChiba
Diện tích
 • Tổng cộng84,19 km2 (32,51 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng146,940
 • Mật độ1,700/km2 (4,500/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ văn phòng hành chính2-1-1 Sakuragi-kita, Wakaba-ku Chiba-shi, Chiba-ken
264-8733
WebsiteWebsite chính thức

Wakaba (若葉区 (わかばく) Wakaba-ku?)quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 146.940 người và mật độ dân số là 1.700 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 84,19 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Wakaba-ku (Ward, Chiba City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.