Bước tới nội dung

Varanus niloticus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Varanus niloticus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Varanidae
Chi (genus)Varanus
Phân chi (subgenus)Polydaedalus
Loài (species)V. niloticus
Danh pháp hai phần
Varanus niloticus
(Linnaeus, 1758)

Synonyms[2]
Danh sách
  • Lacerta monitor Linnaeus 1758
  • Lacertus tupinambis Lacépède 1788
  • Lacerta capensis Sparrman 1783
  • Lacerta nilotica Linnaeus 1766
  • Monitor elegans senegalensis Schlegel 1844
  • Monitor niloticus Lichtenstein 1818
  • Monitor pulcher Leach 1819
  • Stellio saurus Laurenti 1768
  • Tupinambis stellatus Daudin 1802
  • Varanus niloticus Martens 1942
  • Tupinambis elegans Daudin 1802

Varanus niloticus là một loài thằn lằn trong họ Varanidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN Red List and search for Varanus niloticus
  2. ^ “Synonyms of Nile Monitor (Veranus nioloticus)”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ Varanus niloticus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]