Bước tới nội dung

Tri.be

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
TRI.BE
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2021 (2021) - nay
Hãng đĩa
Hợp tác với
Thành viên
  • Songsun
  • Kelly
  • Jinha
  • Hyunbin
  • Jia
  • Soeun
  • Mire

TRI.BE (/tr bˌ/: Tiếng Hàn트라이비: cách điệu: TRI.BE) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2021. Nhóm hiện gồm bảy thành viên: Songsun, Kelly, Jinha, Hyunbin, Jia, Soeun và Mire. TRI.BE ra mắt vào tháng 2 năm 2021, với đĩa đơn "Da Loca".

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi ra mắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Songsun và Hyunbin từng là thực tập sinh của Banana Culture và là thành viên của Banana Culture New Kid. [cần dẫn nguồn] Kelly là cựu thí sinh của Youth With You 2, bởi Lionheart Entertainment. Tuy nhiên, cô đã bị loại ngay vòng đầu tiên.[2]

2021 - nay: Debut với Tribe Da Loca

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào 29 tháng 12 năm 2020, producer Shinsadong Tiger và công ty Universal Music đã cho debut nhóm mới vào khoảng đầu 2021.[3] Vào ngày 4 tháng 1 năm 2021, SNS chính thức của Tri.be đã phát hành một video về cách logo chuyển động, bản chính thức, tiết lộ logo của nhóm và tên của họ là Tri.be.[4] Cuối ngày đó, nhóm sẽ ra mắt vào tháng 2 năm 2021. Họ ra mắt với đĩa đơn đầu tiên Trié Da Loca vào ngày 17 tháng 2 năm 2021 với đĩa đơn chủ đạo "Doom Doom Ta"

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chú thích: In đậm là nhóm trưởng
Danh sách thành viên của TRI.BE
Nghệ danh Tên khai sinh Vai trò Ngày sinh Nơi sinh Quốc tịch
Latinh Hangul Kana Latinh Hangul Kana Hanja Hán-Việt
Songsun 송선 ソンソン Kim Songsun 김송선 キム・ソンソン 金宋善 Kim Tống Thiện Main Vocalist, Lead Dancer 22 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc  Hàn Quốc
Kelly 켈리 ケリー Lín Wéixī 린웨이시 リン・ウェイシー 林韋希 Lâm Vy Hy Lead Vocalist 16 tháng 1, 2002 (22 tuổi) Đài Loan Cao Hùng, Đài Loan  Đài Loan
Hyunbin 현빈 ヒョンビン Kim Hyunbin 김현빈 キム・ヒョンビン 金賢彬 Kim Hiền Bân Main Rapper, Main Dancer, Lead Vocalist 26 tháng 5, 2004 (20 tuổi) Hàn Quốc Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc  Hàn Quốc
Jia 지아 ジア Guō Jiājiā 꿔지아지아 クア・ジアジア 郭嘉佳 Quách Gia Giai Sub Vocalist 30 tháng 7, 2005 (19 tuổi) Đài Loan Đài Bắc, Đài Loan  Đài Loan
Soeun 소은 ソウン Bang Soeun 방소은 パン・ソウン 方素恩 Phuơng Tố Ân Lead Rapper, Sub Vocalist 10 tháng 12, 2005 (18 tuổi) Hàn Quốc Jung-gu, Incheon, Hàn Quốc  Hàn Quốc
Mire 미레 ミレ Aoyagi Sumire 아오야기 스미레 あおやぎすみれ 青柳菫 Thanh Liễu Cần Main Dancer, Sub Rapper 26 tháng 3, 2006 (18 tuổi) Nhật Bản Yamanashi, Nhật Bản  Nhật Bản
Jinha 진하 ジナ Kim Jinha 김진하 キム・ジンハ 金珍廈 Kim Trân Hạ Lead Vocalist, Lead Dancer 21 tháng 11, 2003 (21 tuổi) Hàn Quốc Siheung, Gyeonggi, Hàn Quốc

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Single albums

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Chi tiết Xếp hạng Doanh số
TRI.BE Da Loca
Danh sách bài hát
  1. Loca
  2. Doom Doom Ta (둠둠타)
TBA
Conmigo • Phát hành: 18 tháng 5 năm 2021

• Công ty: TR Entertainment • Định dạng: CD,tải nhạc xuống

Danh sách bài hát
  1. Rub-a-dum(러버덤)
  2. Loro
TBA
"—" thể hiện phát hành này không nằm trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Năm Thứ hạng cao nhất Album
KOR[5]
"Doom Doom Ta" (둠둠타) 2021 Tri.be Da Loca
"Rub-a-dum 2021 _ Conmigo

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Năm Đạo diễn
"Doom Doom Ta" 2021 Oroshi (Desert Beagle)
"Rub-a-dum''' 2021 홍재환(Hong Jaehwan)(Desert Beagle)
"Would you run" 2021 Jaehwan Hong (SWISEHR)

Diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình thực tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Nền tảng Thông tin thêm Chú thích
2021 Let's Trié Studio Lulu Lala, YouTube Debut reality show [6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TRI.BE Debut As Universal Music Korea's 1st K-Pop Group, Super-Producer S.Tiger & Republic Records Onboard”. kpopherald (bằng tiếng Anh). ngày 17 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “青春有你2官宣109位训练生,蔡徐坤公布考核标准_组合”. www.sohu.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ Jeon, Hyo-jin (ngày 29 tháng 12 năm 2020). “신사동호랭이, 걸그룹 제작…내년 초 데뷔 [공식]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  4. ^ Ham, Na-yan (ngày 4 tháng 1 năm 2021). '신사동 호랭이 걸그룹' 트라이비, 2월 데뷔 확정 [공식]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  5. ^ “Gaon Digital Chart”.
  6. ^ Ham, Na-yan (ngày 4 tháng 2 năm 2021). “스튜디오 룰루랄라, '렛츠 트라이비' 론칭 [공식]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]