Thala (chi ốc biển)
Giao diện
Thala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Costellariidae |
Chi (genus) | Thala H. & A.Adams, 1853 |
Loài điển hình | |
Mitra mirifica Reeve, 1845 |
Thala là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Thala (động vật chân bụng) gồm có:
- Thala adamsi Rosenberg & Salisbury, 2003[2]
- Thala africana Rolàn & Fernandes, 1995[3]
- Thala angiostoma Pease, 1868[4]
- Thala aubryi Turner, Gori & Salisbury, 2007[5]
- Thala cernica (Sowerby II, 1874)[6]
- Thala decaryi (Dautzenberg, 1932)[7]
- Thala esperanza Leal & Moore, 1993[8]
- Thala exilis (Reeve, 1845)[9]
- Thala exquisita Garrett, 1872[10]
- Thala foveata (Sowerby II & Sowerby III, 1874)[11]
- Thala gloriae Rosenberg & Salisbury, 2003[12]
- Thala gorii Rosenberg & Salisbury, 2003[13]
- Thala gratiosa (Reeve, 1845)[14]
- Thala hilli Rosenberg & Salisbury, 2007[15]
- Thala illecebra (Melvill, 1927)[16]
- Thala jaculanda (Gould, 1860)[17]
- Thala jeancateae Sphon, 1969[18]
- Thala lillicoi Rosenberg & Salisbury, 2007[19]
- Thala maldivensis Turner, Gori & Salisbury, 2007[20]
- Thala malvacea Jousseaume, 1898[21]
- Thala manolae Turner, Gori & Salisbury, 2007[22]
- Thala maxmarrowi Cernohorsky, 1980[23]
- Thala mirifica (Reeve, 1845)[24]
- Thala ogasarawana Pilsbry, 1904[25]
- Thala recurva (Reeve, 1845)[26]
- Thala roseata (A. Adams, 1855)[27]
- Thala secalina (Gould, 1860)[28]
- Thala simulans (Martens, 1880)[29]
- Thala solitaria (C. B. Adams, 1852)[30]
- Thala todilla (Mighels, 1845)[31]
- Thala violacea Garrett, 1872[32]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thala (gastropod) H. & A.Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala adamsi Rosenberg & Salisbury, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala africana Rolàn & Fernandes, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala angiostoma Pease, 1868. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala aubryi Turner, Gori & Salisbury, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala cernica (Sowerby II, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala decaryi (Dautzenberg, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala esperanza Leal & Moore, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala exilis (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala exquisita Garrett, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala foveata (Sowerby II & Sowerby III, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala gloriae Rosenberg & Salisbury, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala gorii Rosenberg & Salisbury, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala gratiosa (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala hilli Rosenberg & Salisbury, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala illecebra (Melvill, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala jaculanda (Gould, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala jeancateae Sphon, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala lillicoi Rosenberg & Salisbury, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala maldivensis Turner, Gori & Salisbury, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala malvacea Jousseaume, 1898. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala manolae Turner, Gori & Salisbury, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala maxmarrowi Cernohorsky, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala mirifica (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala ogasarawana Pilsbry, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala recurva (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala roseata (A. Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala secalina (Gould, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala simulans (Martens, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala solitaria (C. B. Adams, 1852). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala todilla (Mighels, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Thala violacea Garrett, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Thala tại Wikimedia Commons