Bước tới nội dung

Spialia sertorius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spialia sertorius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hesperioidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Hesperiidae
Chi (genus)Spialia
Loài (species)S. sertorius
Danh pháp hai phần
Spialia sertorius
(Hoffmannsegg, 1804)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hesperia sertorius Hoffmannsegg, 1804
  • Papilio sao Hübner
  • Spialia hibiscae Hemming, 1936
  • Powellia sertorius parvula Verity, 1921
  • Hesperia hibiscae minor Rebel, 1910
  • Powellia gracilis Verity, 1921
  • Powellia subgracilis Verity, 1912
  • Powellia guadarramensis Warren, 1925
  • Powellia gavarniensis Warren, 1926
  • Powellia alioides Verity, 1926
  • Syrichtus ali Oberthür, 1881
  • Syrichtus sao therapnoides Oberthür, 1910
  • Spialia sertorius ali f. rungsi Picard, 1950

Spialia sertorius là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Southern and Central châu Âu.

Sải cánh dài 22–26 mm. Chúng bay từ tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Salad Burnet.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Spialia, funet.fi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]