Bước tới nội dung

Sekondi-Takoradi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sekondi-Takoradi
Cảnh phố ở Sekondi-Takoradi
Cảnh phố ở Sekondi-Takoradi
Sekondi-Takoradi trên bản đồ Ghana
Sekondi-Takoradi
Sekondi-Takoradi
Vị trí ở Ghana
Tọa độ: 04°55′0″B 01°46′0″T / 4,91667°B 1,76667°T / 4.91667; -1.76667
Quốc giaGhana
Vùng hành chínhVùng Tây
Dân số (2005)
 • Tổng cộng335,000
Múi giờUTC±0 Sửa dữ liệu tại Wikidata
WS000–WS792 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại031 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaOakland, Boston, Plymouth Sửa dữ liệu tại Wikidata
Sân vận động Sekondi-Takoradi

Sekondi-Takoradi là một thành phố Ghana, gồm hai thành phố Sekondi và Takoradi. Thành phố là thủ phủ vùng vùng Tây Ghana. Dân số ước tính năm 2007 là 260.651 người. Đây là thành phố lớn thứ 4 Ghana, sau thủ đô Accra, Kumasi, Tamale. Kinh tế thành phố gồm sản xuất gỗ, đóng tàu, sửa chữa đường sắt[1], Thành phố nằm trên tuyến đường sắt chính nối AccraKumasi.

Đây là thành phố có hải cảng lớn thứ nhì ở Ghana.

Ngoài khơi của thành phố có trữ lượng dầu khí.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sekondi-Takoradi có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw).

Dữ liệu khí hậu của Sekondi-Takoradi
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 35.0
(95.0)
35.5
(95.9)
35.0
(95.0)
34.6
(94.3)
34.6
(94.3)
32.3
(90.1)
31.8
(89.2)
30.4
(86.7)
31.2
(88.2)
32.0
(89.6)
34.5
(94.1)
34.2
(93.6)
35.5
(95.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.4
(86.7)
31.0
(87.8)
31.3
(88.3)
31.1
(88.0)
30.2
(86.4)
28.4
(83.1)
27.3
(81.1)
26.8
(80.2)
27.6
(81.7)
28.8
(83.8)
30.0
(86.0)
30.3
(86.5)
29.4
(84.9)
Trung bình ngày °C (°F) 26.2
(79.2)
26.9
(80.4)
27.2
(81.0)
27.2
(81.0)
26.7
(80.1)
25.6
(78.1)
24.8
(76.6)
24.1
(75.4)
24.6
(76.3)
25.5
(77.9)
26.2
(79.2)
26.2
(79.2)
26.0
(78.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 21.8
(71.2)
22.6
(72.7)
23.1
(73.6)
23.2
(73.8)
23.1
(73.6)
22.8
(73.0)
21.8
(71.2)
21.1
(70.0)
21.7
(71.1)
22.1
(71.8)
22.2
(72.0)
22.1
(71.8)
22.3
(72.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
18.3
(64.9)
20.6
(69.1)
20.6
(69.1)
20.0
(68.0)
19.4
(66.9)
17.2
(63.0)
16.1
(61.0)
17.8
(64.0)
18.9
(66.0)
18.9
(66.0)
16.1
(61.0)
16.1
(61.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 31
(1.2)
35
(1.4)
79
(3.1)
115
(4.5)
250
(9.8)
346
(13.6)
120
(4.7)
43
(1.7)
57
(2.2)
138
(5.4)
77
(3.0)
31
(1.2)
1.322
(51.8)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.3 mm) 3 4 7 10 17 19 13 11 13 14 10 5 126
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86 85 83 84 84 86 87 87 87 87 86 85 86
Số giờ nắng trung bình tháng 207.7 209.1 229.4 216.0 192.2 132.0 148.8 133.3 126.0 195.3 243.0 229.4 2.262,2
Số giờ nắng trung bình ngày 6.7 7.4 7.4 7.2 6.2 4.4 4.8 4.3 4.2 6.3 8.1 7.4 6.2
Nguồn: Deutscher Wetterdienst[2]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Sekondi-Takoradi kết nghĩa với:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.infoplease.com/ce6/world/A0844338.html Lưu trữ 2012-10-01 tại Wayback Machine Infoplease.com entry on Sekondi-Takoradi
  2. ^ “Klimatafel von Takoradi (Sekondi-Takoradi) / Ghana” (PDF). Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Sister Cities” (bằng tiếng Anh). City of Boston. 18 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “Interactive City Directory”. Sister-cities.org. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng tư năm 2017. Truy cập 5 Tháng tư năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]