Profundisepta
Giao diện
Profundisepta | |
---|---|
Profundisepta voraginosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Profundisepta McLean & Geiger, 1998 |
Loài điển hình | |
Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877) |
Profundisepta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Profundisepta gồm có:
- Profundisepta alicei (Dautzenberg & H. Fischer, 1897)[2]
- Profundisepta borroi (Pérez Farfante, 1947)
- Profundisepta circularis (Dall, 1881)[3]
- Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877)[4]
- Profundisepta sportella (Watson, 1883)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Profundisepta McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 1 năm 2011.
- ^ Profundisepta alicei (Dautzenberg & H. Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Profundisepta circularis (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Profundisepta sportella (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]