Bước tới nội dung

Profundisepta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Profundisepta
Profundisepta voraginosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Fissurelloidea
Họ (familia)Fissurellidae
Chi (genus)Profundisepta
McLean & Geiger, 1998
Loài điển hình
Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877)

Profundisepta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Profundisepta gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]