Bước tới nội dung

Philander

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Philander
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Didelphimorphia
Họ (familia)Didelphidae
Chi (genus)Philander
(Brisson, 1762)[1]
Loài điển hình
Didelphis opossum Linnaeus, 1758, by plenary action (Opinion 1894 of the International Commission on Zoological Nomenclature, 1998).

Danh pháp đồng nghĩa
Gamba Liais, 1872 [part]; Hylothylax Cabrera, 1919; Metachirops Matschie, 1916; Philander Tiedemann, 1808; Sarigua Muirhead, 1919 [part].

Philander là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Brisson miêu tả năm 1762.[1] Loài điển hình của chi này là Didelphis opossum Linnaeus, 1758, by plenary action (Opinion 1894 of the International Commission on Zoological Nomenclature, 1998).

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Philander”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Philander tại Wikimedia Commons