Pennisetum glaucum
Giao diện
Pennisetum glaucum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Pennisetum |
Loài (species) | P. glaucum |
Danh pháp hai phần | |
Pennisetum glaucum (L.)R.Br. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Setariopsis glauca (L.) Samp. Setaria sericea (Sol.) P.Beauv. Setaria rufa Chevall. Setaria lutescens (Weigel) F.T.Hubb. Setaria glauca (L.) P.Beauv. Phleum africanum Lour. Pennisetum typhoideum var. plukenetii Pennisetum typhoideum var. echinurus Pennisetum typhoideum Rich. Pennisetum typhoides (Burm.f.) Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum spicatum subsp. willdenowii Pennisetum spicatum var. typhoideum Pennisetum spicatum var. macrostachyum Pennisetum spicatum var. longipedunculatum Pennisetum spicatum var. echinurus Pennisetum spicatum (L.) Körn. Pennisetum solitarium Stokes Pennisetum pycnostachyum Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum plukenetii (Link) T.Durand & Schinz Pennisetum nigritarum var. macrostachyum Pennisetum nigritarum var. deflexum Pennisetum nigritarum (Schltdl.) T.Durand & Schinz Pennisetum megastachyum Steud. Pennisetum malacochaete Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum maiwa Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum linnaei Kunth Pennisetum leonis Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum indicum A.Braun Pennisetum giganteum Ten. ex Steud. Pennisetum gibbosum Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum gambiense Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum echinurus (K.Schum.) Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum cinereum Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum cereale Trin. Pennisetum aureum Link Pennisetum ancylochaete Stapf & C.E.Hubb. Pennisetum americanum subsp. typhoideum Pennisetum americanum subsp. spicatum Pennisetum americanum f. echinurus Pennisetum americanum (L.) Leeke Pennisetum albicauda Stapf & C.E.Hubb. Penicillaria willdenowii Klotzsch ex.A.Braun & C.D.Bouché Penicillaria typhoidea (Burm.) Schltdl. Penicillaria spicata (L.) Willd. Penicillaria solitaria Stokes Penicillaria roxburghii Müll.Berol Penicillaria plukenetii Link Penicillaria nigritarum Schltdl. Penicillaria mossambicensis Müll.Berol Penicillaria macrostachya Klotzsch Penicillaria involucrata (Roxb.) Schult. Penicillaria elongata Schrad. ex Schltdl. Penicillaria deflexa Andersson ex A.Braun Penicillaria ciliata Willd. Penicillaria arabica A.Braun Penicillaria alopecuroides A.Braun Panicum spicatum (L.) Roxb. Panicum sericeum Aiton Panicum lutescens Weigel Panicum involucratum Roxb. Panicum indicum Mill. Panicum holcoides Trin. Panicum glaucum L. Panicum compressum Balb. ex Steud. Panicum coeruleum Mill. Panicum americanum L. Panicum alopecuroides J.Koenig ex Trin. Ixophorus glaucus (L.) Nash Holcus spicatus L. Holcus racemosus Forssk. Holcus paniciformis Roxb. ex Hook.f. Chamaeraphis glauca (L.) Kuntze Chaetochloa lutescens (Weigel) Stuntz Chaetochloa glauca (L.) Scribn. Cenchrus pycnostachyus Steud. Andropogon racemosus (Forssk.) Poir. ex Steud. Alopecurus typhoides Burm.f. |
Pennisetum glaucum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[1] Kê trân châu (lúa miêu) đã được trồng ở châu Phi và tiểu lục địa Ấn Độ từ thời tiền sử.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pennisetum glaucum”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pennisetum glaucum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pennisetum glaucum tại Wikispecies