Papiss Cissé
Giao diện
Cissé chơi cho Newcastle United năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Papiss Demba Cissé[1] | ||
Ngày sinh | 3 tháng 6, 1985 [2] | ||
Nơi sinh | Dakar, Senegal | ||
Chiều cao | 1,81 m[3] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Génération Foot | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Douanes Dakar | 26 | (23) |
2005–2009 | Metz | 95 | (36) |
2005–2006 | → Cherbourg (mượn) | 28 | (19) |
2008–2009 | → Châteauroux (mượn) | 15 | (4) |
2009–2012 | Freiburg | 65 | (37) |
2012–2016 | Newcastle United | 117 | (37) |
2016–2018 | Sơn Đông Lỗ Năng | 31 | (16) |
2018–2020 | Alanyaspor | 58 | (38) |
2020–2021 | Fenerbahçe | 25 | (5) |
2022 | Çaykur Rizespor | 14 | (2) |
2022–2023 | Amiens | 30 | (10) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2015 | Sénégal | 36 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6, 2023 |
Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985) là cựu cầu thủ bóng đá người Sénégal chơi ở vị trí tiền đạo. Anh từng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal.
Khi còn chơi cho SC Freiburg, anh từng giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất bởi một cầu thủ Châu Phi ở giải đấu Bundesliga với 22 bàn thắng trong mùa giải 2010–11. Cũng trong mùa giải đó, Cissé đã giành được giải thưởng EFFIFU vì là tiền đạo hiệu quả nhất giải đấu.
Thi đấu quốc tế chính thức kể từ năm 2009, Cissé đã có hơn 30 lần khoác áo Sénégal và chơi cho đội tuyển quốc gia này tại Cúp bóng đá châu Phi 2012 và 2015.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 1 tháng 4 năm 2023.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | League cup[b] | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Metz | 2005–06 | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2006–07 | Ligue 2 | 32 | 12 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 35 | 12 | ||
2007–08 | Ligue 1 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | ||
2008–09 | Ligue 2 | 37 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 38 | 16 | ||
2009–10 | Ligue 2 | 16 | 8 | 2 | 1 | 3 | 1 | – | 21 | 10 | ||
Tổng cộng | 95 | 36 | 4 | 1 | 5 | 1 | – | 104 | 38 | |||
AS Cherbourg (mượn) | 2005–06 | Championnat National | 28 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 28 | 11 | |
Châteauroux (mượn) | 2007–08 | Ligue 2 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 15 | 4 | |
SC Freiburg | 2009–10 | Bundesliga | 16 | 6 | 0 | 0 | – | – | 16 | 6 | ||
2010–11 | Bundesliga | 32 | 22 | 2 | 2 | – | – | 34 | 24 | |||
2011–12 | Bundesliga | 17 | 9 | 0 | 0 | – | – | 17 | 9 | |||
Tổng cộng | 65 | 37 | 2 | 2 | – | – | 67 | 39 | ||||
Newcastle United | 2011–12 | Premier League | 14 | 13 | 0 | 0 | – | – | 14 | 13 | ||
2012–13 | Premier League | 36 | 8 | 0 | 0 | 1 | 1 | 10[c] | 4 | 47 | 13 | |
2013–14 | Premier League | 24 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | – | 27 | 4 | ||
2014–15 | Premier League | 22 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 22 | 11 | ||
2015–16 | Premier League | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 21 | 3 | ||
Tổng cộng | 117 | 37 | 1 | 1 | 3 | 2 | 10 | 4 | 131 | 44 | ||
Shandong Luneng | 2016 | Chinese Super League | 13 | 5 | 0 | 0 | – | – | 13 | 5 | ||
2017 | Chinese Super League | 18 | 11 | 2 | 0 | – | – | 20 | 11 | |||
2018 | Chinese Super League | 0 | 0 | 1 | 2 | – | – | 1 | 2 | |||
Tổng cộng | 31 | 16 | 3 | 2 | – | – | 34 | 18 | ||||
Alanyaspor | 2018–19 | Süper Lig | 26 | 16 | 1 | 0 | – | – | 27 | 16 | ||
2019–20 | Süper Lig | 32 | 22 | 5 | 4 | – | – | 37 | 26 | |||
Tổng cộng | 58 | 38 | 6 | 4 | – | – | 64 | 42 | ||||
Fenerbahçe | 2020–21 | Süper Lig | 25 | 5 | 3 | 0 | – | – | 28 | 5 | ||
Çaykur Rizespor | 2021–22 | Süper Lig | 14 | 2 | 0 | 0 | – | – | 14 | 2 | ||
Amiens | 2022–23 | Ligue 2 | 30 | 10 | 2 | 3 | – | – | 32 | 13 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 478 | 196 | 21 | 13 | 8 | 3 | 10 | 4 | 517 | 216 |
- ^ Bao gồm Coupe de France, DFB-Pokal, FA Cup, Chinese FA Cup, Turkish Cup
- ^ Bao gồm Coupe de la Ligue, EFL Cup
- ^ Số trận ở UEFA Europa League
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Senegal trước, cột tỷ số biểu thị tỷ số sau mỗi bàn thắng của Cissé.
Số thứ tự | Ngày | Sân vận động | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải đấu | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 tháng 4 năm 2009 | Azadi Stadium, Tehran, Iran | Iran | 1-1 | 1-1 | Giao hữu | [5] |
2 | 12 tháng 8 năm 2009 | Allées Jean Leroi Municipal Stadium, Blois, Pháp | CHDC Congo | 1-0 | 2-1 | Giao hữu | [6] |
3 | 2-0 | ||||||
4 | 9 tháng 10 năm 2010 | Stade Léopold Sédar Senghor, Dakar, Senegal | Mauritius | 1-0 | 7-0 | Vòng loại Cúp bóng đá Châu Phi 2012 | [7] |
5 | 3-0 | ||||||
6 | 6-0 | ||||||
7 | 17 tháng 11 năm 2010 | Parc des Sports Michel Hidalgo, Sannois, Pháp | Gabon | 1-1 | 2-1 | Giao hữu | [8] |
8 | 9 tháng 2 năm 2011 | Stade Léopold Sédar Senghor, Dakar, Senegal | Guinée | 1-0 | 3-0 | Giao hữu | [9] |
9 | 9 tháng 10 năm 2011 | Anjalay Stadium, Belle Vue Harel, Mauritius | Mauritius | 2-0 | 2-0 | Vòng loại Cúp bóng đá Châu Phi 2012 | [10] |
10 | 15 tháng 1 năm 2012 | Stade Léopold Sédar Senghor, Dakar, Senegal | Kenya | 1-0 | 1-0 | Giao hữu | [11] |
11 | 9 tháng 6 năm 2012 | Mandela National Stadium, Kira Town, Uganda | Uganda | 1-0 | 1-1 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 | [12] |
12 | 8 tháng 9 năm 2012 | Felix Houphouet Boigny Stadium, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Bờ Biển Ngà | 2-1 | 2-4 | Vòng loại Cúp bóng đá Châu Phi 2012 | [13] |
13 | 7 tháng 6 năm 2013 | Estádio 11 de Novembro, Talatona, Angola | Angola | 1-0 | 1-1 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 | [14] |
14 | 16 tháng 6 năm 2013 | Antoinette Tubman Stadium, Monrovia, Liberia | Liberia | 1-0 | 2-0 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 | [15] |
15 | 2-0 | ||||||
16 | 12 tháng 10 năm 2013 | Felix Houphouet Boigny Stadium, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Bờ Biển Ngà | 1-3 | 1-3 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 | [16] |
17 | 19 tháng 11 năm 2014 | Stade Léopold Sédar Senghor, Dakar, Senegal | Botswana | 2-0 | 3-0 | Vòng loại Cúp bóng đá Châu Phi 2015 | [17] |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]FC Metz
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Papiss Demba Cisse”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Papiss Demba Cissé: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Papiss Cisse”. Fenerbahçe S.K. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Iran vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “DR Congo vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Senegal vs. Mauritius”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Senegal vs. Gabon”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Senegal vs. Guinea”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Mauritius vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Senegal vs. Kenya”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Uganda vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Ivory Coast vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Angola vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Liberia vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Ivory Coast vs. Senegal”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Senegal vs. Botswana”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Anh
- Sinh năm 1985
- Cầu thủ bóng đá Sénégal
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ