Onychogomphus
Giao diện
Onychogomphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Gomphidae |
Chi (genus) | Onychogomphus Selys, 1854 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Onychogomphus.
Wikispecies có thông tin sinh học về Onychogomphus
Onychogomphus là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae. Tiếng Anh thường gọi là Pincertails.
Chi này có các loài sau:[1]
- Onychogomphus acinaces Laidlaw, 1922
- Onychogomphus aequistylus Selys, 1892
- Onychogomphus annularis Selys, 1894
- Onychogomphus assimilis Schneider, 1845 - Dark Pincertail[2]
- Onychogomphus banteng Lieftinck, 1929
- Onychogomphus boudoti Ferreira, Velo-Anton., Brochard, Vieira, Celio Alves, Thompson, Watts & Brito 2014[3]
- Onychogomphus bwambae Pinhey, 1961
- Onychogomphus cacharicus Martin, 1904
- Onychogomphus castor Lieftinck, 1941
- Onychogomphus choui (Chao & Liu, 1989)
- Onychogomphus costae Selys, 1885 - Faded Pincertail[4]
- Onychogomphus dingavani Fraser, 1924
- Onychogomphus emiliae Legrand, 1992
- Onychogomphus flavifrons Selys, 1894
- Onychogomphus flexuosus (Schneider, 1845)
- Onychogomphus forcipatus (Linnaeus, 1758) - Small Pincertail[4]
- Onychogomphus grammicus (Rambur, 1842)
- Onychogomphus kerri Fraser, 1933
- Onychogomphus kitchingmani Pinhey, 1961
- Onychogomphus lefebvrii (Rambur, 1842) - Pale Pincertail[5]
- Onychogomphus maclachlani Selys, 1894
- Onychogomphus macrodon Selys, 1887 - Levant Pincertail[6]
- Onychogomphus maculivertex (Selys, 1891)
- Onychogomphus malabarensis (Fraser, 1924)
- Onychogomphus meghalayanus Lahiri, 1987
- Onychogomphus nigrescens Pinhey, 1952
- Onychogomphus nilgiriensis Fraser, 1922
- Onychogomphus perplexus Lieftinck, 1935
- Onychogomphus pilosus (Martin, 1911)
- Onychogomphus pollux Lieftinck, 1941
- Onychogomphus procteri Chao, 1954
- Onychogomphus rappardi Lieftinck, 1937
- Onychogomphus ridens Needham, 1930
- Onychogomphus risi (Fraser, 1922)
- Onychogomphus rossi Pinhey, 1966
- Onychogomphus saundersii Selys, 1854
- Onychogomphus schmidti Fraser, 1937
- Onychogomphus serrulatus Baumann, 1898
- Onychogomphus seydeli (Schouteden, 1934)
- Onychogomphus styx Pinhey, 1961
- Onychogomphus supinus Selys, 1854 - Gorge Claspertail[7]
- Onychogomphus thienemanni Schmidt, 1934
- Onychogomphus treadawayi Müller & Hämäläinen, 1993
- Onychogomphus uncatus (Charpentier, 1840) - Large Pincertail[4]
- Onychogomphus vadoni Paulian, 1961
- Onychogomphus viridicostus (Oguma, 1926)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ Boudot, J.-P. (2006) Onychogomphus assimilis Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Ferreira S., Velo-Anton G., Brochard C., Vieira C., Celio Alves P., Thompson D.J., Watts P.C. & Brito J.C. 2014 - A Critically Endangered new dragonfly species from Morocco: Onychogomphus boudoti sp. nov. (Odonata: Gomphidae). - Zootaxa, 3856 (3): 349-365.
- ^ a b c “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ Clausnitzer, V. (2007) Onychogomphus lefebvrii Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Kalkman, V.J. (2006) Onychogomphus macrodon Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
- ^ Clausnitzer, V., Dijkstra, K.-D.B. & Suhling, F. (2009) Onychogomphus supinus Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Onychogomphus tại Wikispecies