Nihontō
Giao diện
Nihontō (日本刀 (Nhật Bản đao)/ にほんとう) là từ thông dụng để chỉ các loại binh khí lạnh có lưỡi dài và sắc bén như đao, kiếm hay tương tự, xuất phát từ Nhật Bản. Từ này dùng chung cho nhiều loại binh khí tương ứng trong tiếng Nhật như katana, wakizashi và tachi.[1] Một số loại vũ khí khác được tính vào dạng này là nagamaki, naginata, yari...[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nagayama, Kokan (1997). The Connoisseur's Book of Japanese Swords. Kodansha International. tr. 49. ISBN 4-7700-2071-6.
- ^ Nagayama, Kōkan (1997). The Connoisseur's Book of Japanese Swords (bằng tiếng Anh). Kodansha International. ISBN 978-4-7700-2071-0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nihontō.
- Tư liệu liên quan tới Nihonto tại Wikimedia Commons
- Diễn đàn Nihonto
- Từ vựng kiếm Nhật
- Japanese Sword Index and Visual Glossary
- Biẻu đồ các loại lưỡi kiếm nihontō và wakizashi
- Phân loại và lịch sử kiếm Nhật Lưu trữ 2011-06-23 tại Wayback Machine
- Dramatic and Accurate Explanation of Manufacture
- Forging the Katana