Bước tới nội dung

Morlaix (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Morlaix
—  Quận  —
Quận Morlaix trên bản đồ Thế giới
Quận Morlaix
Quận Morlaix
Quốc gia Pháp
Quận lỵMorlaix
Diện tích
 • Tổng cộng1,319 km2 (509 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng121,331
 • Mật độ92/km2 (240/mi2)
 

Quận Morlaix là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Finistère, trong vùng Bretagne. Quận này có 10 tổng và 60 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Morlaix là:

  1. Landivisiau
  2. Lanmeur
  3. Morlaix
  4. Plouescat
  5. Plouigneau
  6. Plouzévédé
  7. Saint-Pol-de-Léon
  8. Saint-Thégonnec
  9. Sizun
  10. Taulé

Các xã của quận Morlaix, và mã INSEE là:

1. Bodilis (29010) 2. Botsorhel (29014) 3. Carantec (29023)
4. Cléder (29030) 5. Commana (29038) 6. Garlan (29059)
7. Guerlesquin (29067) 8. Guiclan (29068) 9. Guimaëc (29073)
10. Guimiliau (29074) 11. Henvic (29079) 12. Lampaul-Guimiliau (29097)
13. Landivisiau (29105) 14. Lanhouarneau (29111) 15. Lanmeur (29113)
16. Lannéanou (29114) 17. Le Cloître-Saint-Thégonnec (29034) 18. Le Ponthou (29219)
19. Loc-Eguiner-Saint-Thégonnec (29127) 20. Locmélar (29131) 21. Locquirec (29133)
22. Locquénolé (29132) 23. Mespaul (29148) 24. Morlaix (29151)
25. Pleyber-Christ (29163) 26. Plouescat (29185) 27. Plouezoc'h (29186)
28. Plougar (29187) 29. Plougasnou (29188) 30. Plougonven (29191)
31. Plougoulm (29192) 32. Plougourvest (29193) 33. Plouigneau (29199)
34. Plounéour-Ménez (29202) 35. Plounéventer (29204) 36. Plounévez-Lochrist (29206)
37. Plourin-lès-Morlaix (29207) 38. Plouvorn (29210) 39. Plouzévédé (29213)
40. Plouégat-Guérand (29182) 41. Plouégat-Moysan (29183) 42. Plouénan (29184)
43. Roscoff (29239) 44. Saint-Derrien (29244) 45. Saint-Jean-du-Doigt (29251)
46. Saint-Martin-des-Champs (29254) 47. Saint-Pol-de-Léon (29259) 48. Saint-Sauveur (29262)
49. Saint-Servais (29264) 50. Saint-Thégonnec (29266) 51. Saint-Vougay (29271)
52. Sainte-Sève (29265) 53. Santec (29273) 54. Sibiril (29276)
55. Sizun (29277) 56. Taulé (29279) 57. Tréflaouénan (29285)
58. Tréflez (29287) 59. Trézilidé (29301) 60. Île-de-Batz (29082)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]