Melongenidae
Giao diện
Melongenidae | |
---|---|
Melongena corona di chuyển bằng vảy | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Melongenidae Gill, 1871 (1854) |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Melongenidae là họ ốc biển thuộc nhóm Neogastropoda.
Khóa phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các chi Busycon và Busycotypus từng được xếp vào họ Melongenidae.[1] Dựa trên các nghiên cứu của Kosyan & Kantor (2004)[1], phân họ Busyconinae đã được chuyển thành họ Buccinidae.
Hiện nay, họ Melongenidae gồm hai phân họ:
- Phân họ Melongeninae Gill, 1871 (1854) - đồng nghĩa: Cassidulidae Gray, 1854 (inv.); Galeodidae Thiele, 1925 (inv.); Volemidae Winckworth, 1945; Heligmotomidae Adegoke, 1977
- Phân họ Echinofulgurinae Petuch, 1994
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Các chi trong họ Melongenidae gồm:[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Kosyan A. R. & Kantor Yu. I. (2004). "Morphology, taxonomic status and relationships of Melongenidae (Gastropoda: Neogastropoda)". Ruthenica 14(1): 9-36. abstract and preview Lưu trữ 2011-07-15 tại Wayback Machine
- ^ Melongenidae (TSN 74069) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Melongenidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Melongenidae tại Wikimedia Commons