Lučenec (huyện)
Huyện Lučenec | |
---|---|
— Huyện — | |
Quốc gia | Slovakia |
Vùng (kraj) | Banská Bystrica |
Thủ phủ | Lučenec |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 797 km2 (308 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 72.837 |
• Mật độ | 91/km2 (240/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Lučenec (okres Lučenec) là một huyện nằm tại vùng hành chính Banská Bystrica, nam trung Slovakia. Cho đến năm 1918, hầu hết huyện thuộc hạt Nógrád ngoại trừ một số làng Šíd, Čamovce, Šurice ở phía đông huyện thuộc hạt Gömör és Kishont.
Huyện nằm ở lưu vực phía nam của Slovakia, trong thung lũng của sông Ipeľ. Hai thị trấn của huyện là Lučenec và Fiľakovo là nơi sinh sống của 54% dân số của huyện, phần còn lại sống ở 55 làng xung quanh.
Huyện nằm trên tuyến đường châu Âu E571 từ Bratislava đến Košice và trên một trong những tuyến xe lửa nối hai thành phố. Một tuyến xe lửa khác chạy đến Budapest qua Fiľakovo. Ngoài ra, một sân bay nhỏ nằm tại Boľkovce.
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và vật liệu xây dựng là những ngành chủ đạo của huyện.
Đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]- Ábelová
- Belina
- Biskupice
- Boľkovce
- Budiná
- Bulhary
- Buzitka
- Čakanovce
- Čamovce
- Divín
- Dobroč
- Fiľakovo
- Fiľakovské Kováče
- Gregorova Vieska
- Halič
- Holiša
- Jelšovec
- Kalonda
- Kotmanová
- Lehôtka
- Lentvora
- Lipovany
- Lovinobaňa
- Ľuboreč
- Lučenec
- Lupoč
- Mašková
- Mikušovce
- Mučín
- Mýtna
- Nitra nad Ipľom
- Nové Hony
- Panické Dravce
- Píla
- Pinciná
- Pleš
- Podrečany
- Polichno
- Praha
- Prša
- Radzovce
- Rapovce
- Ratka
- Ružiná
- Šávoľ
- Šiatorská Bukovinka
- Šíd
- Stará Halič
- Šurice
- Točnica
- Tomášovce
- Trebeľovce
- Trenč
- Tuhár
- Veľká nad Ipľom
- Veľké Dravce
- Vidiná
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Lučenec—ideal place for investment, published by Lučenec Town Council, Novohradská 1, 98401 Lučenec (Slovakia).