Loire-Nieuport 10
Giao diện
Loire-Nieuport 10 | |
---|---|
Mô hình hầm gió của Loire-Nieuport 10 | |
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát biển tầm xa |
Nhà chế tạo | Loire-Nieuport |
Chuyến bay đầu | 1939 |
Sử dụng chính | Hải quân Pháp |
Số lượng sản xuất | 1 |
Loire-Nieuport 10 là một mẫu thử thủy phi cơ chiến đấu và trinh sát biển tầm xa của Pháp trong thập niên 1930, do hãng Loire-Nieuport chế tạo, đây là một liên doanh giữa Loire Aviation và Nieuport-Delage.
Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War:Volume Six, Floatplanes [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 6
- Chiều dài: 18.10 m (59 ft 4½ in)
- Sải cánh: 27.01 m (88 ft 7 in)
- Chiều cao: 6.70 m (21 ft 11¾ in)
- Diện tích cánh: 90.0 m2 (969 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 8.518 kg (18.739 lb)
- Trọng lượng có tải: 13.974 kg (30.743 lb)
- Powerplant: 2 × Gnome-Rhône 14R, 1.194 kW (1.600 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 430 km/h (267 mph)
- Vận tốc hành trình: 280 km/h (174 mph)
- Tầm bay: 3.300 km ( dặm)
- Trần bay: 7.000 m (23.000 ft)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Green 1962, p.48.
- Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six, Floatplanes. London:Macdonald, 1962.
- Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Seven, Bombers and Reconnaissance Aircraft. London:Macdonald, 1967.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Loire-Nieuport 10.