Lipoptena
Giao diện
Lipoptena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Lipopteninae |
Chi (genus) | Lipoptena Nitzsch, 1818 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lipoptena là một chi của Hippoboscidae, còn gọi là ruồi rận hay két.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Lipoptena Nitzsch, 1818
- Nhóm các loài 'a'
- L. axis Maa, 1969
- L. cervi (Linnaeus, 1758, 1758)
- L. efovea Speiser, 1905
- L. fortisetosa Maa, 1965
- L. japonica Bequaert, 1942
- L. nirvana Maa, 1969
- L. pauciseta Edwards, 1919
- L. rusaecola Bequaert, 1942
- L. saepes Maa, 1969
- L. sigma Maa, 1965
- L. timida Maa, 1969
- Nhóm các loài 'b'
- L. pteropi Denny, 1843
- Nhóm các loài 'c'
- L. arianae Maa, 1969
- L. capreoli Róndani, 1878
- L. chalcomleaena Speiser, 1904
- L. couturieri Séguy, 1935
- L. grahami Bequaert, 1942
- L. saltatrix Maa, 1969
- L. weidneri Maa, 1969
- Nhóm các loài 'd'
- L. binoculus (Speiser, 1908)
- L. hopkinsi Bequaert, 1942
- L. iniqua Maa, 1969
- L. paradoxa Newstead, 1907
- L. sepiacea Speiser, 1905
- Nhóm các loài 'e'
- L. depressa depressa (Say, 1823)
- L. depressa pacifica Maa, 1969
- L. guimaraesi Bequaert, 1957
- L. mazamae Róndani, 1878
- L. doszhanovi Grunin, 1974
- L. pudui Peterson & Maa, 1970
- L. sikae Mogi, 1975[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lipoptena tại Wikispecies
- Lipoptena (TSN 152650) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- http://uio.mbl.edu/NZ/detail.php?uid=108437&d=1 Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine