Bước tới nội dung

Liolaemus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Liolaemus
Liolaemus tenuis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Iguania
Họ: Liolaemidae
Chi: Liolaemus
Wiegmann, 1834 [1]

Liolaemus là một chi thằn lằn đặc hữu Nam Mỹ.[2]

Các loài trong chi Liolaemus là nhóm thằn lằn chiếm ưu thế ở nửa nam châu Nam Mỹ. Các loài trong chi này biến thiên đáng kể về chiều dài (từ mõm đến huyệt 45–100 milimét (1,8–3,9 in)) lẫn cân nặng (3–200 gam (0,1–7,1 oz)).

Phân bố địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Liolaemus sống trên dãy Andes cùng những vùng thấp lân cận, kéo từ Peru đến Tierra del Fuego,[3] ở cả nơi cao trên 4.500 mét (14.800 ft).[4]

Chế độ ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết loài Liolaemus ăn tạp, song số ít thuần ăn côn trùng hay thực vật.

Có hơn 225 loài Liolaemus đã mô tả, nhưng số loài thực tế có thể gấp đôi.[4] Liolaemus là chi đông số loài nhất Liolaemidae (trước đây thường bị coi là một phân họ trong Iguanidae với tên Liolaeminae).

Các loài sau hiện được công nhận:[5]

Làm thú nuôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Một số loài Liolaemus có thể được giữ làm thú nuôi, đa số bắt nguồn từ nơi có khí hậu lạnh.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Avila, Luciano J.; Morando, Mariana; Sites, Jack W. Jr. (2008). “New species of the iguanian lizard genus Liolaemus (Squamata, Iguania, Liolaemini) from Central Patagonia, Argentina” (PDF). Journal of Herpetology. 42 (1): 186–196. doi:10.1670/06-244r2.1. S2CID 41772239.
  2. ^ Liolaemus Lizards”. Daniel Pincheira-Donoso - Homepage. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ Schulte, James A. III; Macey, J. Robert; Espinoza, Robert E.; Larson, Allan. (2000). “Phylogenetic relationships in the iguanid lizard genus Liolaemus: multiple origins of viviparous reproduction and evidence for recurring Andean vicariance and dispersal” (PDF). Biological Journal of the Linnean Society. 69 (1): 75–102. doi:10.1006/bijl.1999.0346. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ a b Olave, Melisa; Martinez, Lorena E.; Avila, Luciano J.; Sites, Jack W., Jr.; Morando, Mariana. (2011). “Evidence of hybridization in the Argentinean lizards Liolaemus gracilis and Liolaemus bibronii (Iguania: Liolaemini): an integrative approach based on genes and morphology” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 61 (2): 381–391. doi:10.1016/j.ympev.2011.07.006. PMID 21798358. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ “Liolaemidae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012.
  6. ^ Avila LJ, Morando M, Perez CH, Sites JW Jr (2010). “A new species of the Liolaemus elongatus clade (Reptilia: Iguania: Liolaemini) from Cordillera del Viento, northwestern Patagonia, Neuquén, Argentina” (PDF). Zootaxa. 2667: 28–42.
  7. ^ Breitman MF, Parra M, Perez CH, Sites JW (2011). “Two new species of lizards from the Liolaemus lineomaculatus section (Squamata: Iguania: Liolaemidae) from southern Patagonia” (PDF). Zootaxa. 3120: 1–28.
  8. ^ Martinez LE, Avila LJ, Perez CH, Perez DR, Sites JW, Morando M (2011). “A new species of Liolaemus (Squamata, Iguania, Liolaemini) endemic to the Auca Mahuida volcano, northwestern Patagonia, Argentina” (PDF). Zootaxa. 3010: 31–46.
  9. ^ Abdala, Cristián S.; Baldo, Diego; Juárez, Ricardo A.; Espinoza, Robert E. (2016). “The First Parthenogenetic Pleurodont Iguanian: A New All-female Liolaemus (Squamata: Liolaemidae) from Western Argentina”. Copeia. 104 (2): 487–497. doi:10.1643/CH-15-381.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boulenger GA (1885). Catalogue of the Lizards in the British Museum (Natural History). Second Edition. Volume II. Iguanidæ... London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers). xiii + 497 pp. + Plates I-XXIV. (Genus "Liolæmus", p. 138).
  • Wiegmann AFA (1834). "Beiträge zur Zoologie, gesammelt auf einer Reise um die Erde. Siebente Abhandlung. Amphibien ". Nova Acta Physico-Medica, Academiae Caesare Leopoldino-Carolinae 17: 185-268 + Plates XIII-XXII. (Liolaemus, new genus, p. 227). (in Tiếng ĐứcLatin).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]