Jean Ruiz
Giao diện
Ruiz vào tháng 9 năm 2018. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 4, 1998 | ||
Nơi sinh | Guebwiller, Pháp | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pau | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2010 | ASCA Wittelsheim | ||
2011–2012 | US Wittelsheim | ||
2012–2016 | Sochaux | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2018 | Sochaux B | 44 | (2) |
2016–2019 | Sochaux | 48 | (1) |
2019–2022 | Sion | 35 | (0) |
2022 | → Boulogne (mượn) | 17 | (0) |
2022– | Pau | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-17 Pháp | 10 | (0) |
2015–2016 | U-18 Pháp | 7 | (0) |
2016–2017 | U-19 Pháp | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2022 |
Jean Ruiz (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp thi đấu ở vị trí Tiền vệ cho câu lạc bộ Pau.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Ruiz bắt đầu sự nghiệp với Sochaux ở Ligue 2, trước khi chuyển đến Sion ở Thụy Sĩ ngày 17 tháng 7 năm 2019.[1]
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2022, anh gia nhập Boulogne theo dạng cho mượn đến cuối mùa giải.[2]
Vào tháng 6 năm 2022, Ruiz kí hợp đồng với Pau.[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 1 năm 2022[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sochaux B | 2014–15 | Championnat de France Amateur | 12 | 0 | — | — | — | 12 | 0 | |||
2015–16 | Championnat de France Amateur | 17 | 0 | — | — | — | 17 | 0 | ||||
2016–17 | Championnat de France Amateur 2 | 11 | 0 | — | — | — | 11 | 0 | ||||
2017–18 | Championnat National 3 | 3 | 2 | — | — | — | 3 | 2 | ||||
2018–19 | Championnat National 3 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | ||||
Tổng cộng | 44 | 2 | — | — | — | 44 | 2 | |||||
Sochaux | 2016–17 | Ligue 2 | 9 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 12 | 0 | |
2017–18 | Ligue 2 | 23 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | — | 26 | 3 | ||
2018–19 | Ligue 2 | 16 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | ||
Tổng cộng | 48 | 1 | 6 | 2 | 3 | 0 | — | 57 | 3 | |||
Sion | 2019–20 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ | 18 | 0 | 2 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
2020–21 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ | 16 | 0 | 2 | 0 | — | — | 18 | 0 | |||
2021–22 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 35 | 0 | 4 | 0 | — | — | 39 | 0 | ||||
Boulogne (mượn) | 2021–22 | Championnat National | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 128 | 3 | 10 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 141 | 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mercato - Jean Ruiz sur le départ de Sochaux pour la Suisse ?”. MaLigue2. 17 tháng 6 năm 2019.
- ^ “JEAN RUIZ, UN CHAMPION D'EUROPE À L'USBCO!” (bằng tiếng Pháp). Boulogne. 1 tháng 1 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Point sur les recrues” (bằng tiếng Pháp). Pau. 21 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2022. Truy cập 11 tháng 7 năm 2022.
- ^ Jean Ruiz tại Soccerway. Truy cập 7 tháng 11 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Pháp
- Sinh năm 1998
- Nhân vật còn sống
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Pháp
- Cầu thủ đội tuyển trẻ bóng đá quốc gia Pháp
- Cầu thủ bóng đá FC Sion
- Cầu thủ bóng đá FC Sochaux-Montbéliard
- Cầu thủ bóng đá US Boulogne
- Cầu thủ bóng đá Pau FC
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá Ligue 2
- Cầu thủ bóng đá Championnat National
- Cầu thủ bóng đá Championnat National 2
- Cầu thủ bóng đá Championnat National 3
- Cầu thủ bóng đá nam Pháp ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ ở nước ngoài