Hydrocotyle moschata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Hydrocotyle moschata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Hydrocotyle |
Loài (species) | H. moschata |
Danh pháp hai phần | |
Hydrocotyle moschata G.Forst., 1786 |
Hydrocotyle moschata là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được G.Forst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Hydrocotyle moschata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hydrocotyle moschata tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hydrocotyle moschata”. International Plant Names Index.